Giỏ hàng đang trống. |
Giỏ hàng đang trống. |
Giỏ hàng đang trống. |
Que thử nước tiểu Deka PHAN LAURA
Xuất Xứ: C.H SÉC
Hãng sản xuất: LACHEMA – C.H SÉC
Quy cách: Hộp 100test
Đặc điểm:
Các thông số có thể được xác định bằng các que thử chẩn đoán của PHAN LAURA trên máy LAURA Smart là: Protein, glucose, ketones, bilirubin, urobilinogen, nitrites, leukocytes, Blood, pH, các đặc trưng quan trọng.
Chuyên sử dụng cho MÁY PHÂN TÍCH NƯỚC TIỂU LAURA SMART
- Loại: Thiết bị phân tích bệnh lý
- Tên thương hiệu: Fastep
- Nơi xuất xứ: USA
- Mẫu: nước tiểu
- Thời gian đọc: 5 phút
- Tham số: 4 thuốc
- Lưu trữ: 2-30 độ C.
- Ngày hết hạn: 24 tháng
- Chứng nhận: CE / ISO9001 / ISO1348
- Bao bì & Giao hàng tận nơi
- Chi tiết đóng gói: 25pcs / hộp, 625pcs / carton, thùng carton kích thước: 63 * 37 * 30cm
Hướng dẫn sử dụng :
- Lấy khoảng 10ml nước tiểu đựng vào cốc nhựa hoặc cốc thủy tinh sạch.
- Xé bỏ bao lấy que thử ra ngoài (chú ý chỉ lấy que ra trước khi thử).
- Tháo nắp nhựa đậy các chân của que thử ra.
- Nhúng đầu que thử có mũi tên vào cốc nước tiểu (chỉ nhúng ngập đến vạch có mũi tên) đếm từ 1 đến 30 thì bỏ ra đặt que thử trên mặt phẳng nằm ngang từ 3 - 5 phút, chờ cho đến khi các vạch đỏ xuất hiện.
- Đọc kết quả thử trong 5 phút
Đọc kết quả:
- Kết quả Âm tính (không sử dụng ma túy) nếu trong ô kết quả xuất hiện 2 vạch đỏ
- Kết quả Dương tính (có sử dụng ma túy) nếu trong ô kết quả chỉ xuất hiện 1 vạch đỏ
Đọc các chân theo thứ tự 1, 2, 3, 4 đếm từ trái sang phải:
- Chân số 1: MET - Methamphetamin (Ma túy đá)
- Chân số 2: THC (Cần sa - Bồ Đà)
- Chân số 3: MDMA (Nhóm thuốc lắc....) / AMP: Ma túy đá
- Chân số 4: MOP - Chất ma túy dạng thuốc phiện (Heroin, Morphine)
Chỉ định : Que thử ma túy bình thường chỉ phát hiện được nhóm ma túy có gốc chất kích thích. Với các loại ma túy tổng bạn phải dùng que thử tổng hợp. Que thử ma túy tổng hợp 4 chân nhập khẩu từ Mỹ phát hiện chính xác cùng lúc 4 nhóm ma túy.
Khách hàng có thể đặt hàng trực tiếp qua ZALO , Facebook ở trên màn hình, Công ty sẽ gọi điện xác nhận đơn hàng và gửi trực tiếp cho khách hàng qua đường bưu điện, trong vòng 3-5 ngày khách hàng sẽ nhận được hàng.
LƯU Ý : CHỈ GIAO HÀNG QUA ĐƯỜNG BƯU ĐIỆN ( Miễn phí ) VÀ THU TIỀN TẬN NHÀ VỚI KHÁCH ĐẶT SỐ LƯỢNG 5 QUE TRỞ LÊN. KHÁCH ĐẶT SỐ LƯỢNG DƯỚI 5 QUE VUI LÒNG CHUYỂN KHOẢN TRƯỚC HOẶC TỚI TẬN CỬA HÀNG ĐỂ MUA HÀNG.
HƯỚNG DẪN ĐẶT HÀNG
1. Khách hàng có thể ấn vào phần thêm giỏ hàng để đặt hàng >> sau đó điền số lượng cần mua >> và tiếp tục ấn vào phần gửi đơn hàng >> điền thông tin địa chỉ số điện thoại >> ĐẶT HÀNG
2. Sau khi nhận được đơn hàng bên CTY sẽ liên hệ trực tiếp để xác nhận đơn hàng.
3. Hình thức trả tiền : Trả tiền khi nhận hàng
4. Thông tin về sản phẩm khách hàng có thể xem bên phần nội dung sản phẩm
5. Khách hàng có thể chát trực tuyến với chúng tôi để được tư vấn , ở phần Vchat bên dưới góc tay phải màn hình
6. Lưu ý : khách hàng mua số lượng nhiều có thể liên hệ trực tiếp với Công Ty 0989.927.318 để được giá tốt nhất.
Mục đích sử dụng của nhiều loại thuốc
DOA Cassettes / Panels là xét nghiệm miễn dịch sắc ký nhanh để phát hiện định tính và đồng thời 1-14 trong những loại thuốc sau đây trong một loạt các kết hợp trong nước tiểu của con người. Nồng độ cắt được thiết kế và calibrator trực tiếp cho các loại thuốc như sau:
Nguyên tắc đa Thuốc
DOA Cassettes / Panels là một bước thử nghiệm miễn dịch, trong đó có nhãn thuốc hoá học (hợp chất ma túy-protein) cạnh tranh cho kháng thể hạn chế ràng buộc các trang web với các thuốc đó có thể hiện diện trong nước tiểu. Các thiết bị thử nghiệm có chứa dải màng mà là pre-phủ bằng hợp chất ma túy protein trên băng thử nghiệm (s). Mỗi dải, các thuốc kháng keo liên hợp vàng pad được đặt ở một đầu của màng tế bào. Trong trường hợp không có ma túy trong nước tiểu, các giải pháp của các kháng thể có màu keo liên hợp vàng di chuyển cùng với các giải pháp mẫu trở lên sắc ký bằng mao dẫn qua màng đến khu liên hợp thuốc protein bất động trên khu vực ban nhạc thử nghiệm. Các liên hợp kháng thể vàng màu sau đó đính kèm các hợp chất thuốc protein để tạo thành hàng suốt như các kháng thể phức tạp với các liên hợp thuốc. Vì vậy, sự hình thành của các chất kết tủa có thể nhìn thấy trong các vùng thử nghiệm xảy ra khi nước tiểu xét nghiệm là âm tính với thuốc. Khi thuốc hiện diện trong nước tiểu, kháng nguyên thuốc / chất chuyển hóa cạnh tranh với liên hợp thuốc protein trên khu vực thử nghiệm ban nhạc cho các kháng thể còn hạn chế. Khi nồng độ đủ của thuốc là hiện nay, nó sẽ điền vào các kháng thể hạn chế ràng buộc các trang web. Điều này sẽ ngăn chặn các tập tin đính kèm của các kháng thể có màu (liên hợp thuốc protein) liên hợp vàng -colloidal vào khu liên hợp thuốc protein trên khu vực thử nghiệm ban nhạc. Do đó, sự vắng mặt của các ban nhạc màu sắc trên khu vực thử nghiệm cho thấy một kết quả tích cực. A b kiểm soát và với một phản ứng kháng nguyên / kháng thể khác nhau được thêm vào dải màng miễn dịch ở các khu vực kiểm soát (C) t o chỉ ra rằng các thử nghiệm đã được thực hiện đúng cách. Kiểm soát dòng này nên luôn luôn xuất hiện bất kể sự hiện diện của thuốc hoặc chất chuyển hóa. Nếu các dòng điều khiển không xuất hiện các thiết bị kiểm tra nên bị loại bỏ.
CTY TNHH THƯƠNG MAI DỊCH VỤ VÀ TRANG THIẾT BỊ Y TẾ PHÚ AN
Hotline: 0906 957 318 - 0911 678 968
Website: www.ytegiadinh24h.vn
Email: thietbiytephuan.vn@gmail.com
ĐC : 339/60 Tô Hiến Thành, P12, Q10, TP Hồ Chí Minh
VICRYL™ Số 8-0 W9559
Hãng : Ethicon, Johnson & Johnson - Bỉ
Sản phẩm |
Mã sản phẩm |
Đơn vị tính |
Quy cách |
VICRYL 8/0 45CM DOUBLE 6.5MM 3/8C MI-P-SPAT |
W9559 |
Sợi |
12 sợi/ 1 hộp |
Đóng gói : Hộp chưa 12 tép chỉ.
Thông số kĩ thuật : Chỉ phẫu thuật tổng hợp tư tiêu tiệt trùng VICRYL được cấu tạo từ một copolyme có thành phần gồm 90% glycolid và 10% L-lactid ( Polyglactin 370 ) và calci ctearat. Chỉ có thể ở dạng nhuộm màu tím hoặc không nhuộm. Sợi chỉ có kích cỡ và chiều dài khác nhau, có thể đi kèm hoặc không đi kèm với kim bằng thép không gỉ có hình dạng và kích thước khác nhau.
Chỉ định : Sử dụng để khâu, nối hoặc thắt buộc các mô mềm nói chung bao gồm cả sử dụng trong phẫu thuật mắt, nối các dây thần kinh ngoại biên và trong vi phẫu cho các mạch máu có đường kính nhỏ hơn 2mm. Tính an toàn và hiệu quả của chỉ VICRYL đối với mô tim mạch chưa được chứng minh.
Sử dụng : Chỉ khâu phẫu thuật cần được lựa chọn tùy theo thể trạng của bệnh nhân, kinh nghiệm và kỹ thuật phẫu thuật của phẫu thuật viên, kích thước vết mổ.
Chống chỉ định : Chỉ tự tiêu không được sử dụng cho phẫu thuật các mô cần thời gian giữ vết thương lâu dài.
Bảo quản : Không có điều kiện bảo quản đặc biệt. Không sử dụng sau ngày hết hạn.
Số lô : xem phần LOT trên bao bì.
Hạn dùng : xem trên bao bì. Ngày hết hạn là ngày cuối tháng.
Ngày SX : 66 tháng trước ngày tháng năm hết hạn.
Sản xuất bởi Johnson& Johnson Medical Limited , Anh cho Johnson & Johnson International, Bỉ.
Xuất xứ : Anh.
VICRYL™ Số 7-0 W9561
Hãng : Ethicon, Johnson & Johnson - Bỉ
Sản phẩm |
Mã sản phẩm |
Đơn vị tính |
Quy cách |
VICRYL 7/0 30CM DOUBLE 6.5 3/8C MI-P- SPAT |
W9561 |
Sợi |
12 sợi/ 1 hộp |
VICRYL 7/0 45CM DOUBLE 7MM 1/2C MI-P-SPAT |
W9565 |
Sợi |
12 sợi/ 1 hộp |
Đóng gói : Hộp chưa 12 tép chỉ.
Thông số kĩ thuật : Chỉ phẫu thuật tổng hợp tư tiêu tiệt trùng VICRYL được cấu tạo từ một copolyme có thành phần gồm 90% glycolid và 10% L-lactid ( Polyglactin 370 ) và calci ctearat. Chỉ có thể ở dạng nhuộm màu tím hoặc không nhuộm. Sợi chỉ có kích cỡ và chiều dài khác nhau, có thể đi kèm hoặc không đi kèm với kim bằng thép không gỉ có hình dạng và kích thước khác nhau.
Chỉ định : Sử dụng để khâu, nối hoặc thắt buộc các mô mềm nói chung bao gồm cả sử dụng trong phẫu thuật mắt, nối các dây thần kinh ngoại biên và trong vi phẫu cho các mạch máu có đường kính nhỏ hơn 2mm. Tính an toàn và hiệu quả của chỉ VICRYL đối với mô tim mạch chưa được chứng minh.
Sử dụng : Chỉ khâu phẫu thuật cần được lựa chọn tùy theo thể trạng của bệnh nhân, kinh nghiệm và kỹ thuật phẫu thuật của phẫu thuật viên, kích thước vết mổ.
Chống chỉ định : Chỉ tự tiêu không được sử dụng cho phẫu thuật các mô cần thời gian giữ vết thương lâu dài.
Bảo quản : Không có điều kiện bảo quản đặc biệt. Không sử dụng sau ngày hết hạn.
Số lô : xem phần LOT trên bao bì.
Hạn dùng : xem trên bao bì. Ngày hết hạn là ngày cuối tháng.
Ngày SX : 66 tháng trước ngày tháng năm hết hạn.
Sản xuất bởi Johnson& Johnson Medical Limited , Anh cho Johnson & Johnson International, Bỉ.
Xuất xứ : Anh.
VICRYL™ Số 6-0 W9981
Hãng : Ethicon, Johnson & Johnson - Bỉ
Sản phẩm |
Mã sản phẩm |
Đơn vị tính |
Quy cách |
VICRYL 6/0 45CM 13MM 1/2C RB |
W9981 |
Sợi |
12 sợi/ 1 hộp |
VICRYL 6/0 45CM 11MM 3/8C P-1 REV CUT |
W9500T |
Sợi |
24 sợi/ 1 hộp |
VICRYL 6/0 45CM DOUBLE 8MM 1/4C SPAT |
W9752 |
Sợi |
12 sợi/ 1 hộp |
Đóng gói : Hộp chưa 12 tép chỉ.
Thông số kĩ thuật : Chỉ phẫu thuật tổng hợp tư tiêu tiệt trùng VICRYL được cấu tạo từ một copolyme có thành phần gồm 90% glycolid và 10% L-lactid ( Polyglactin 370 ) và calci ctearat. Chỉ có thể ở dạng nhuộm màu tím hoặc không nhuộm. Sợi chỉ có kích cỡ và chiều dài khác nhau, có thể đi kèm hoặc không đi kèm với kim bằng thép không gỉ có hình dạng và kích thước khác nhau.
Chỉ định : Sử dụng để khâu, nối hoặc thắt buộc các mô mềm nói chung bao gồm cả sử dụng trong phẫu thuật mắt, nối các dây thần kinh ngoại biên và trong vi phẫu cho các mạch máu có đường kính nhỏ hơn 2mm. Tính an toàn và hiệu quả của chỉ VICRYL đối với mô tim mạch chưa được chứng minh.
Sử dụng : Chỉ khâu phẫu thuật cần được lựa chọn tùy theo thể trạng của bệnh nhân, kinh nghiệm và kỹ thuật phẫu thuật của phẫu thuật viên, kích thước vết mổ.
Chống chỉ định : Chỉ tự tiêu không được sử dụng cho phẫu thuật các mô cần thời gian giữ vết thương lâu dài.
Bảo quản : Không có điều kiện bảo quản đặc biệt. Không sử dụng sau ngày hết hạn.
Số lô : xem phần LOT trên bao bì.
Hạn dùng : xem trên bao bì. Ngày hết hạn là ngày cuối tháng.
Ngày SX : 60 tháng trước ngày tháng năm hết hạn.
Sản xuất bởi Ethicon, Inc., Mexico cho Ethicon, LLC, Guaynabo, Mỹ.
Xuất xứ : Mexico.
VICRYL™ Số 5-0 W9105
Hãng : Ethicon, Johnson & Johnson - Bỉ
Sản phẩm |
Mã sản phẩm |
Đơn vị tính |
Quy cách |
VICRYL 5/0 75CM 17MM 1/2C RB |
W9105 |
Sợi |
12 sợi/ 1 hộp |
VICRYL 5/0 75CM 16MM 3/8C CUT |
W9442 |
Sợi |
12 sợi/ 1 hộp |
VICRYL 5/0 75CM 16MM 3/8C CUT |
W9505T |
Sợi |
24 sợi/ 1 hộp |
VICRYL 5/0 45CM DOUBLE 11MM 3/8C SPAT |
W9761 |
Sợi |
12 sợi/ 1 hộp |
Đóng gói: Hộp chứa 12 gói chỉ (tép chỉ).
Thông số kỹ thuật: Chỉ phẫu thuật tổng hợp tự tiêu tiệt trùng VICRYLTM được cấu tạo từ một copolyme có thành phần gồm 90% glycolid và 10% L-lactid. Chỉ VICRYLTM đa sợi được phủ bởi lớp vỏ bọc có cấu tạo từ một copolyme với thành phần tương tự gồm glycolid và lactid (polyglactin 370) và calci stearat. Chỉ có thể ở đạng nhuộm (màu tím) hoặc không nhuộm. Sợi chỉ có kích cỡ và chiều dài khác nhau, có thể đi kèm hoặc không đi kèm với kim bằng thép không gỉ có hình dạng và kích thước khác nhau.
Chỉ định: Sử dụng để khâu, nối hoặc thắt buộc các mô mềm nói chung bao gồm cả sử dụng trong phẫu thuật mắt, nối các dây thần kinh ngoại biên và trong vi phẫu cho các mạch máu có đường kính nhỏ hơn 2mm. Tính an toàn và hiệu quả của chỉ VICRYLTM đối với mô tim mạch chưa được chứng minh.
Hướng dẫn sử dụng: Chỉ khâu phẫu thuật cần được lựa chọn tùy theo thể trạng của bệnh nhân, kinh nghiệm và kỹ thuật phẫu thuật của phẫu thuật viên, kích thước vết mổ. Chống chỉ định: Chỉ tự tiêu không được sử dụng cho phẫu thuật các mô cần thời gian giữ vết khâu dài. Bảo quản: Không có điều kiện bảo quản đặc biệt. Không sử dụng sau ngày hết hạn.
Số lô: Xem phần LOT trên bao bì. Hạn dùng: Xem trên bao bì (năm- tháng). Ngày hết hạn là ngày cuối tháng.
Ngày sản xuất: 66 tháng trước ngày- tháng- năm hết hạn.
Sản xuất bởi: Johnson & Johnson Medical Limited, Anh cho Johnson & Johnson International, Bỉ. Xuất xứ: Anh
Chỉ Phẫu Thuật Tổng Hợp Tự Tiêu Tiệt Trùng VICRYL™ ( Polyglactin ) 4-0 W911Hãng : Ethicon, Johnson & Johnson - Bỉ
Sản phẩm |
Mã sản phẩm |
Đơn vị tính |
Quy cách |
VICRYL 4/0 75CM 16MM 3/8C CUT |
W9443 |
Sợi |
12 sợi/ 1 hộp |
VICRYL 4/0 75CM 20MM 1/2C RB |
W9113 |
Sợi |
12 sợi/ 1 hộp |
VICRYL 4/0 45CM 16MM 3/8C REV CUT-PRIME |
W9437 |
Sợi |
12 sợi/ 1 hộp |
Đóng gói : Hộp chưa 12 tép chỉ.
Thông số kĩ thuật : Chỉ phẫu thuật tổng hợp tư tiêu tiệt trùng VICRYL được cấu tạo từ một copolyme có thành phần gồm 90% glycolid và 10% L-lactid ( Polyglactin 370 ) và calci ctearat. Chỉ có thể ở dạng nhuộm màu tím hoặc không nhuộm. Sợi chỉ có kích cỡ và chiều dài khác nhau, có thể đi kèm hoặc không đi kèm với kim bằng thép không gỉ có hình dạng và kích thước khác nhau.
Chỉ định : Sử dụng để khâu, nối hoặc thắt buộc các mô mềm nói chung bao gồm cả sử dụng trong phẫu thuật mắt, nối các dây thần kinh ngoại biên và trong vi phẫu cho các mạch máu có đường kính nhỏ hơn 2mm. Tính an toàn và hiệu quả của chỉ VICRYL đối với mô tim mạch chưa được chứng minh.
Sử dụng : Chỉ khâu phẫu thuật cần được lựa chọn tùy theo thể trạng của bệnh nhân, kinh nghiệm và kỹ thuật phẫu thuật của phẫu thuật viên, kích thước vết mổ.
Chống chỉ định : Chỉ tự tiêu không được sử dụng cho phẫu thuật các mô cần thời gian giữ vết thương lâu dài.
Bảo quản : Không có điều kiện bảo quản đặc biệt. Không sử dụng sau ngày hết hạn.
Số lô : xem phần LOT trên bao bì.
Hạn dùng : xem trên bao bì. Ngày hết hạn là ngày cuối tháng.
Ngày SX : 66 tháng trước ngày tháng năm hết hạn.
Sản xuất bởi Johnson& Johnson Medical Limited , Anh cho Johnson & Johnson International, Bỉ.
Xuất xứ : Đức
VICRYL™ Số 3-0
Hãng : Ethicon, Johnson & Johnson - Bỉ
Sản phẩm |
Mã sản phẩm |
Đơn vị tính |
Quy cách |
VICRYL™ Số 3-0 dai 75cm rộng 26mm kim tròn 1/2C |
W9120 |
Sợi |
12 sợi/ 1 hộp |
VICRYL™ Số 3-0 dai 75cm rộng 20mm kim tròn 1/2C |
W9114 |
Sợi |
12 sợi/ 1 hộp |
VICRYL™ Số 3-0 dai 75cm rộng 31mm kim tròn 1/2C |
W9130 |
Sợi |
12 sợi/ 1 hộp |
Đóng gói : Hộp chưa 12 tép chỉ.
Thông số kĩ thuật : Chỉ phẫu thuật tổng hợp tư tiêu tiệt trùng VICRYL được cấu tạo từ một copolyme có thành phần gồm 90% glycolid và 10% L-lactid ( Polyglactin 370 ) và calci ctearat. Chỉ có thể ở dạng nhuộm màu tím hoặc không nhuộm. Sợi chỉ có kích cỡ và chiều dài khác nhau, có thể đi kèm hoặc không đi kèm với kim bằng thép không gỉ có hình dạng và kích thước khác nhau.
Chỉ định : Sử dụng để khâu, nối hoặc thắt buộc các mô mềm nói chung bao gồm cả sử dụng trong phẫu thuật mắt, nối các dây thần kinh ngoại biên và trong vi phẫu cho các mạch máu có đường kính nhỏ hơn 2mm. Tính an toàn và hiệu quả của chỉ VICRYL đối với mô tim mạch chưa được chứng minh.
Sử dụng : Chỉ khâu phẫu thuật cần được lựa chọn tùy theo thể trạng của bệnh nhân, kinh nghiệm và kỹ thuật phẫu thuật của phẫu thuật viên, kích thước vết mổ.
Chống chỉ định : Chỉ tự tiêu không được sử dụng cho phẫu thuật các mô cần thời gian giữ vết thương lâu dài.
Bảo quản : Không có điều kiện bảo quản đặc biệt. Không sử dụng sau ngày hết hạn.
Số lô : xem phần LOT trên bao bì.
Hạn dùng : xem trên bao bì. Ngày hết hạn là ngày cuối tháng.
Ngày SX : 66 tháng trước ngày tháng năm hết hạn.
Sản xuất bởi Johnson& Johnson Medical Limited , Anh cho Johnson & Johnson International, Bỉ.
Xuất xứ : Đức.
VICRYL™ Số 2 W9121
Sản phẩm |
Mã sản phẩm |
Đơn vị tính |
Quy cách |
VICRYL™ Số dai 75cm rộng 26mm kim tròn 1/2C |
W9121 |
Sợi |
12 sợi/ 1 hộp |
Đóng gói : Hộp chưa 12 tép chỉ.
Thông số kĩ thuật : Chỉ phẫu thuật tổng hợp tư tiêu tiệt trùng VICRYL được cấu tạo từ một copolyme có thành phần gồm 90% glycolid và 10% L-lactid ( Polyglactin 370 ) và calci ctearat. Chỉ có thể ở dạng nhuộm màu tím hoặc không nhuộm. Sợi chỉ có kích cỡ và chiều dài khác nhau, có thể đi kèm hoặc không đi kèm với kim bằng thép không gỉ có hình dạng và kích thước khác nhau.
Chỉ định : Sử dụng để khâu, nối hoặc thắt buộc các mô mềm nói chung bao gồm cả sử dụng trong phẫu thuật mắt, nối các dây thần kinh ngoại biên và trong vi phẫu cho các mạch máu có đường kính nhỏ hơn 2mm. Tính an toàn và hiệu quả của chỉ VICRYL đối với mô tim mạch chưa được chứng minh.
Sử dụng : Chỉ khâu phẫu thuật cần được lựa chọn tùy theo thể trạng của bệnh nhân, kinh nghiệm và kỹ thuật phẫu thuật của phẫu thuật viên, kích thước vết mổ.
Chống chỉ định : Chỉ tự tiêu không được sử dụng cho phẫu thuật các mô cần thời gian giữ vết thương lâu dài.
Bảo quản : Không có điều kiện bảo quản đặc biệt. Không sử dụng sau ngày hết hạn.
Số lô : xem phần LOT trên bao bì.
Hạn dùng : xem trên bao bì. Ngày hết hạn là ngày cuối tháng.
Ngày SX : 66 tháng trước ngày tháng năm hết hạn.
Sản xuất bởi Johnson& Johnson Medical Limited , Anh cho Johnson & Johnson International, Bỉ.
Xuất xứ : Đức
VICRYL™ Số 1 W9431
Thông số kỹ thuật: Chỉ tiêu đa sợi Polyglactine 910 được bao phủ bởi 50% là Polyglactine 370 và 50% là Calcium Stearate, số 0, dài 75cm, kim 36mm, kim 1/2 đường tròn, kim tròn đầu tròn, kim MH plus. Thời gian giữ vết khâu: 28 – 35 ngày, thời gian tiêu hoàn toàn: 56 – 70 ngày.
Mã hàng: W9431
Nhà SX/Nước SX: Johnson & Johnson/Đức, Bỉ
Tiêu chuẩn: CE
Quy cách đóng gói: 12 sợi/hộp
VICRYL™ Số 0 W9430
Sản phẩm |
Mã sản phẩm |
Đơn vị tính |
Quy cách |
VICRYL™ Số 0 kim tròn dài 90cm |
W9430 |
Sợi |
12 sợi/ 1 hộp |
STT |
TÊN HÀNG HÓA QUY CÁCH |
HÃNG SX |
Hãng sản xuất |
HÓA CHẤT DÙNG CHO MÁY CD 1700,CD 1800 |
|||
1 |
Neo-Detergent CD3 |
20L/Thùng |
NEO-MEDICA-Serbia |
2 |
Neo‐Diluent CD3 |
20L/Thùng |
NEO-MEDICA-Serbia |
3 |
Neo‐Lyse CD3 |
1L/Chai |
NEO-MEDICA-Serbia |
HÓA CHẤT DÙNG CHO MÁY CD 3200 |
|||
4 |
Neo‐Diluent/Sheath |
20L/Thùng |
NEO-MEDICA-Serbia |
5 |
Neo‐WBC Lyse |
1L/Chai |
NEO-MEDICA-Serbia |
6 |
Neo‐HGB/NOC Lyse |
3.8L/Thùng |
NEO-MEDICA-Serbia |
HÓA CHẤT DÙNG CHO MÁY CD 3700 |
|||
7 |
Neo‐Sheath |
10L/Thùng |
NEO-MEDICA-Serbia |
8 |
Neo‐Diluent CD5 |
20L/Thùng |
NEO-MEDICA-Serbia |
9 |
Neo‐WIC/HGB Lyse |
3.8L/Thùng |
NEO-MEDICA-Serbia |
10 |
Neo‐Detergent CD5 |
20L/Thùng |
NEO-MEDICA-Serbia |
11 |
Neo‐EZ‐Cleaner (Rửa kim dùng cho tất cả các máy) |
50ml/Chai |
NEO-MEDICA-Serbia |
1 |
ABX Cleaner |
Horiba - Pháp |
1 Lít/Hộp |
Hộp |
2 |
ABX Minilyse LMG |
Horiba - Pháp |
1 Lít/Hộp |
Hộp |
3 |
ABX Minidil LMG |
Horiba - Pháp |
10 Lít/Hộp |
Hộp |
4 |
ABX Miniclean |
Horiba - Pháp |
1 Lít/Hộp |
Hộp |
TT |
Mã số |
TÊN HÓA CHẤT |
ĐÓNG GÓI |
NIHON KOHDEN : Celltac α/ Celltac F |
|||
1 |
19201 |
DIATON – NK DIFF DILUENT |
20 lit |
2 |
19222 |
DIALYSE - NK DIFF |
500 ml |
3 |
h19312 |
DIALYSE – NK 5 DIFF |
500 ml |
4 |
19102 |
DIATERGE – NK (Dung dịch rửa nhẹ) |
5 lít |
|
|
|
|
5 |
19203 |
DIACLEAN - NK DIFF (Dung dịch rửa nặng) |
5 lít |
Abacus / Humacount /Urirt/ Convergys X3 |
|||
6 |
28201 |
ABACUS ABATON CF |
20 lít |
7 |
28232 |
ABACUS ABALYSE CF |
500 ml |
8 |
28103 |
ABACUS ABACLEAN |
500 ml |
9 |
28201 |
ABACUS ABATON CF |
20 lít |
BECKMAN COULTER |
|||
10 |
15308 |
DIAPACK – ACT DIFF |
15 lít + 0.3lit |
+ Card |
Diagon- Hungary/ SX tại Indonesia |
|
|
11 |
20123 |
DIA CLAIR |
500 ml |
12 |
15308 |
DIAPACK – ACT DIFF |
15 lít + 0.3lit + Card |
ABX 60 / RT7600/ Mythic 18/ Artocell 200 |
|||
13 |
20201 |
DIATON –DIFF-LMG DILUENT |
20 lít |
14 |
20212 |
DIALYSE DIFF LMG |
1 lít |
15 |
20215 |
DIACLEANER |
1 lít |
16 |
20201 |
DIATON –DIFF-LMG DILUENT |
20 lít |
17 |
20212 |
DIALYSE DIFF LMG |
1 lít |
DIAGON – Dcell 60/ Mindray 2800, 3000, 3200/ TECO |
|||
18 |
32101 |
DIA-DILUENT – D |
20 lít |
19 |
32102 |
DIA – LYSE – DIFF – D |
500 ml |
20 |
32105 |
DIA – PROBE – CLEANER – D |
50 ml |
21 |
32103 |
DIA-RINSE-D |
20 lít |
|
32103 |
DIA-RINSE-D |
5 lít |
SYSMEX : KX21/ POCH 100i/ XP 100 |
|||
22 |
23101 |
DIATON-SYS DILUENT |
20 lit |
23 |
23411 |
DIASTROMLYSER-SYS-WH |
500 ml |
24 |
23136 |
DIACLEAN - SYS |
100 ml |
SYSMEX : XT1800 |
|||
25 |
23101 |
DIATON-SYS DILUENT |
20 lit |
26 |
23105 |
DIALYSER - SYS -SHB |
5 lit |
27 |
23303 |
DIASTROMLYSER SYS FBA |
5 lít |
28 |
23601 |
DIASTROMLYSER-SYS-4DL |
5 lit |
29 |
23602 |
DIASTROMLYSER-SYS-4DS |
3 x 42 ml |
30 |
23136 |
DIACLEAN - SYS |
100 ml |
SYSMEX : XS 800i a |
|||
31 |
23101 |
DIATON-SYS DILUENT |
20 lit |
32 |
23105 |
DIALYSER - SYS -SHB |
5 lit |
33 |
23601 |
DIASTROMLYSER-SYS-4DL |
5 lit |
STT |
Tên hàng hóa |
Xuất xứ |
ĐVT |
Qui cách |
1 |
Diluent/ Isotonac 3 |
JAPAN |
Thùng |
18 Lít |
2 |
Lyso reagent / Hemolynac 3N |
JAPAN |
Can |
500ml |
3 |
Detergent / Cleanac |
JAPAN |
Can |
5 Lít |
Diluent/ Isotonac 3 Thùng 18 lít
Lyso reagent / Hemolynac 3N can 500ml
HÀNG HOÁ - ĐÓNG GÓI |
Albumin BCG Monoliquid |
4x100ml |
Alkaline Phosphatase IFCC |
2x60ml |
Alpha Amylase 5+1 liquid |
2x60ml |
Phosphorous Monoliquid |
4x50 ml |
Bilirubin Direct JG |
4x50ml |
Bilirubin Total DCA |
4x50ml |
Bilirubin Total+ Direct |
267 ml |
Calcium 1+1 liquid |
4x50ml |
Chloride Monoliquid |
4x50ml |
Cholesterol - PAP Monoliquid |
4x100ml |
Cholesterol – PAP Monoliquid |
2x 125 ml |
LDH – L 5+1 liquid |
4x60 ml |
LDH – P 5+1 liquid |
4x60 ml |
CK-MB 5+1 liquid |
2x60ml |
CK-Nac 5+1 liquid |
2x60ml |
Creatinine-Jaffe 1+1 liquid |
4x100ml |
Creatinine-Jaffe 1+1 liquid |
4x125ml |
Gamma- GT 5+1 liquid |
2x60ml |
Glucose-PAP Monoliquid |
4x100ml |
Glucose-PAP Monoliquid |
2 x 125 ml |
GOT(ASAT) 5+1 liquid |
4x120ml |
GOT (AST) 5+1 liquid |
4x60ml |
GPT (ALAT) 5+1 liquid |
4x120ml |
GPT (ALAT) 5+1 liquid |
4x60ml |
HDL-Cholesterol Phosphotunc |
4x 50ml |
Iron NP Monoliquid |
4x50ml |
LDL-Cholesterol Phosphotuns |
4x50 ml |
Magnesium Monoliquid |
4x50ml |
Potassium Monoliquid |
4x50ml |
Protein Total Monoliquid |
4x100ml |
Protein Total Monoliquid |
4x125ml |
Sodium 1+1 liquid |
4x50 ml |
Sodium 1+1 liquid |
2x125ml |
Triglyceride PAP Monoliquid |
4x50ml |
Triglycerid Monoliquid |
2 x 125 ml |
Uric Acid Monoliquid |
4x50ml |
Urea UV 5+1 liquid |
4x60ml |
Urea color 204 ml |
ASO -100 test |
CRP - 100 test |
RF - 100 test |
HÀNG HOÁ - ĐÓNG GÓI |
Albumin BCG Monoliquid |
4x100ml |
Alkaline Phosphatase IFCC |
2x60ml |
Alpha Amylase 5+1 liquid |
2x60ml |
Phosphorous Monoliquid |
4x50 ml |
Bilirubin Direct JG |
4x50ml |
Bilirubin Total DCA |
4x50ml |
Bilirubin Total+ Direct |
267 ml |
Calcium 1+1 liquid |
4x50ml |
Chloride Monoliquid |
4x50ml |
Cholesterol - PAP Monoliquid |
|
HÓA CHẤT SINH HÓA BÁN TỰ ĐỘNG VÀ TỰ ĐỘNG |
||
1 |
1001020 |
ALBUMIN. BCG. Colorimetric. 2x250 mL |
2 |
41202 |
AMYLASE -LQ. CNPG3. Kinetic. 2x60 mL |
3 |
SP1001044 |
BILIRUBIN T&D. DMSO. Colorimetric. 10x25 / 2x5 mL |
3 |
1001111 |
CREATININE -J. Jaffé. Colorimetric-Kinetic. 2x150 mL |
4 |
1001190 |
GLUCOSE -TR. GOD-POD. Trinder. 4x125 mL |
5 |
1001291 |
TOTAL PROTEINS. Biuret. Colorimetric. 2x250 mL |
6 |
41042 |
UREA -LQ. Urease-GLDH. Kinetic. 1x100 mL / 1x25 mL |
7 |
41002 |
URIC ACID -LQ. Uricase-PAP. Enz-Color. 2x100 mL |
8 |
1001061 |
CALCIUM -oC v/v. o-Cresolphtalein. Colorimetric. 2x150 mL |
9 |
1001360 |
CHLORIDE. Thiocyanate-Hg. Color. 2x150 mL |
10 |
1001247 |
IRON -FZ. Ferrozine. Colorimetric. 4x50 mL |
11 |
1001390 |
POTASSIUM -p. TBP-Na Method. With precipitation. 2x50 mL |
12 |
1001380 |
SODIUM -p. Mg-Uranylacetate. With precipitation. 1x60 mL |
13 |
1001092 |
CHOLESTEROL. CHOD-POD. Enz-Color. 4x125 mL |
14 |
1001096 |
HDLc -D. Direct. Without precipitation. 1x60 mL / 1x20 mL |
15 |
1001313 |
TRIGLYCERIDES. GPO-POD. Enz.-Color. 4x125 mL |
16 |
41246 |
ALP -LQ. AMP. IFCC. Kinetic optimized. 1x240 mL / 1x60 mL |
17 |
1001050 |
CK-NAC. Kinetic-UV. 20x2.5 mL |
18 |
41254 |
CK-MB -LQ. Anti CK-M. Immunoinh. Kin.-UV. 1x60 mL / 1x15 mL |
19 |
41292 |
g-GT -LQ. Carboxy substrate. 1x240 mL / 1x60 mL |
20 |
SP41264 |
GOT / AST -LQ. IFCC. Enzymatic - UV. 10x20 mL / 10x5 mL |
21 |
SP41274 |
GPT / ALT -LQ. IFCC. Enzymatic - UV. 10x20 mL / 10x5 mL |
22 |
41222 |
LDH -LQ. IFCC. Kinetic - UV. 1x240 / 1x60 mL |
23 |
1009020 |
WASHING SOLUTION FOR NEEDLES. 2x250 mL |
24 |
SP1001020 |
ALBUMIN. BCG. Colorimetric. 10x25 mL |
25 |
SP41201 |
AMYLASE -LQ. CNPG3. Kinetic. 10x25 mL |
26 |
MI41201 |
AMYLASE -LQ. CNPG3. Kinetic. 6x30 mL |
27 |
SP1001044 |
BILIRUBIN T&D. DMSO. Colorimetric. 10x25 / 2x5 mL |
28 |
SP1001065 |
CALCIUM -A III. Arsenazo III. Color. 10x25 mL |
29 |
SP41021 |
CHOLESTEROL -LQ. CHOD-POD. Enz-Color. 10x25 mL |
30 |
SP41254 |
CK-MB -LQ. Anti CK-M. Immunoinh. Kin.-UV. 10x20 mL / 10x5 mL |
31 |
SP41250 |
CK-NAC -LQ. Kinetic-UV. 10x20 mL / 10x5 mL |
32 |
SP1001111 |
CREATININE -J. Jaffé. Colorimetric-Kinetic. 5x25 / 5x25 mL |
33 |
SP1001117 |
CREATININE -TR. Enzymatic. 10x24 mL / 10x8 mL |
34 |
930108 |
ETHYL ALCOHOL EIA Urine 2x21 mL/ 2x8 mL |
35 |
SP41011 |
GLUCOSE -LQ. GOD-POD. Trinder. 10x25 mL |
36 |
SP41288 |
g-GT -LQ. Carboxy substrate. 10x20 mL / 10x5 mL |
37 |
SP41264 |
GOT / AST -LQ. IFCC. Enzymatic - UV. 10x20 mL / 10x5 mL |
38 |
SP41274 |
GPT / ALT -LQ. IFCC. Enzymatic - UV. 10x20 mL / 10x5 mL |
39 |
SP1001096 |
HDLc -D. Direct. Without precipitation. 10x24 mL / 10x8 mL |
40 |
SP1001097 |
HDLc -D. Direct. Without precipitation. 2x24 mL / 2x8 mL |
59 |
43099 |
HbA1c (New Direct Method) . 1x15 mL/ 1x 5ml) |
60 |
43100 |
HbA1c (New Direct Method) . 1x30 mL/ 1x 10ml) |
61 |
43091 |
HbA1c. Glycated hemoglobin. 1x25 mL |
62 |
3203-063 |
SPINLAB, system solution (1 ltr) |
|
|
|
CONTROL SINH HÓA |
||
63 |
43134 |
CRP ULTRA CALIBRATOR. 1x2 mL |
64 |
43036 |
CRP ULTRA CONTROL. 1x2 mL |
65 |
1002260 |
CK-NAC / CK-MB CONTROL. Human source. 4x2 mL |
66 |
1002262 |
CK-NAC / CK-MB CONTROL. Human source. Low Level. 4x2 mL |
67 |
33903 |
HDL/LDL CALIBRATOR. 4x1 mL |
68 |
1002012 |
SPINTROL "H" CALIBRATOR. Human source. 4x3 mL |
69 |
1002120 |
SPINTROL "H" NORMAL. Human source. 4x5 mL |
70 |
1002210 |
SPINTROL "H" PATHOLOGICAL. Human source. 4x5 mL |
71 |
933060 |
ETHYL ALCOHOL Control Calibrator/ Control (4 levels) 4x10 mL |
72 |
1102114 |
ASO/CRP/RF CONTROL. Low Level. 4x1 mL |
73 |
1102115 |
ASO/CRP/RF CONTROL. High Level. 4x1 mL |
74 |
1107073 |
mALB TURBI CONTROL. 1x2 mL |
75 |
43105 |
HbA1c -d CALIBRATOR Direct methol. 4x0.5 mL |
76 |
43106 |
HbA1c - d CONTROL. Direct methol 4x0.25 mL (2 levels) |
1 |
1001020 |
ALBUMIN. BCG. Colorimetric. 2x250 mL |
2 |
41202 |
AMYLASE -LQ. CNPG3. Kinetic. 2x60 mL |
3 |
SP1001044 |
BILIRUBIN T&D. DMSO. Colorimetric. 10x25 / 2x5 mL |
3 |
1001111 |
CREATININE -J. Jaffé. Colorimetric-Kinetic. 2x150 mL |
4 |
1001190 |
GLUCOSE -TR. GOD-POD. Trinder. 4x125 mL |
5 |
1001291 |
TOTAL PROTEINS. Biuret. Colorimetric. 2x250 mL |
6 |
41042 |
UREA -LQ. Urease-GLDH. Kinetic. 1x100 mL / 1x25 mL |
7 |
41002 |
URIC ACID -LQ. Uricase-PAP. Enz-Color. 2x100 mL |
8 |
1001061 |
CALCIUM -oC v/v. o-Cresolphtalein. Colorimetric. 2x150 mL |
9 |
1001360 |
CHLORIDE. Thiocyanate-Hg. Color. 2x150 mL |
10 |
1001247 |
IRON -FZ. Ferrozine. Colorimetric. 4x50 mL |
11 |
1001390 |
POTASSIUM -p. TBP-Na Method. With precipitation. 2x50 mL |
12 |
1001380 |
SODIUM -p. Mg-Uranylacetate. With precipitation. 1x60 mL |
13 |
1001092 |
CHOLESTEROL. CHOD-POD. Enz-Color. 4x125 mL |
14 |
1001096 |
HDLc -D. Direct. Without precipitation. 1x60 mL / 1x20 mL |
15 |
1001313 |
TRIGLYCERIDES. GPO-POD. Enz.-Color. 4x125 mL |
16 |
41246 |
ALP -LQ. AMP. IFCC. Kinetic optimized. 1x240 mL / 1x60 mL |
17 |
1001050 |
CK-NAC. Kinetic-UV. 20x2.5 mL |
18 |
41254 |
CK-MB -LQ. Anti CK-M. Immunoinh. Kin.-UV. 1x60 mL / 1x15 mL |
19 |
41292 |
g-GT -LQ. Carboxy substrate. 1x240 mL / 1x60 mL |
20 |
SP41264 |
GOT / AST -LQ. IFCC. Enzymatic - UV. 10x20 mL / 10x5 mL |
21 |
SP41274 |
GPT / ALT -LQ. IFCC. Enzymatic - UV. 10x20 mL / 10x5 mL |
22 |
41222 |
LDH -LQ. IFCC. Kinetic - UV. 1x240 / 1x60 mL |
23 |
1009020 |
WASHING SOLUTION FOR NEEDLES. 2x250 mL |
24 |
SP1001020 |
ALBUMIN. BCG. Colorimetric. 10x25 mL |
25 |
SP41201 |
AMYLASE -LQ. CNPG3. Kinetic. 10x25 mL |
26 |
MI41201 |
AMYLASE -LQ. CNPG3. Kinetic. 6x30 mL |
27 |
SP1001044 |
BILIRUBIN T&D. DMSO. Colorimetric. 10x25 / 2x5 mL |
28 |
SP1001065 |
CALCIUM -A III. Arsenazo III. Color. 10x25 mL |
29 |
SP41021 |
CHOLESTEROL -LQ. CHOD-POD. Enz-Color. 10x25 mL |
30 |
SP41254 |
CK-MB -LQ. Anti CK-M. Immunoinh. Kin.-UV. 10x20 mL / 10x5 mL |
31 |
SP41250 |
CK-NAC -LQ. Kinetic-UV. 10x20 mL / 10x5 mL |
32 |
SP1001111 |
CREATININE -J. Jaffé. Colorimetric-Kinetic. 5x25 / 5x25 mL |
33 |
SP1001117 |
CREATININE -TR. Enzymatic. 10x24 mL / 10x8 mL |
34 |
930108 |
ETHYL ALCOHOL EIA Urine 2x21 mL/ 2x8 mL |
35 |
SP41011 |
GLUCOSE -LQ. GOD-POD. Trinder. 10x25 mL |
36 |
SP41288 |
g-GT -LQ. Carboxy substrate. 10x20 mL / 10x5 mL |
37 |
SP41264 |
GOT / AST -LQ. IFCC. Enzymatic - UV. 10x20 mL / 10x5 mL |
38 |
SP41274 |
GPT / ALT -LQ. IFCC. Enzymatic - UV. 10x20 mL / 10x5 mL |
STT |
Tên hàng hóa |
QUY CÁCH |
1 |
Albumin |
4*100 |
2 |
ALKALINPHOSPHATE |
4*50 |
3 |
Alpha Amylase |
2*25 |
4 |
Bilirubin T+D W/O STD |
4*100 |
5 |
CACIUM |
2*50 |
6 |
CHOLESTEROL |
4*100 |
7 |
CK-MB DGKC |
2*50 |
8 |
CREATININE |
4*100 |
9 |
GAMMA GT |
4*50 |
10 |
GLUCOSE |
4*250 |
11 |
GOT |
4*50 |
12 |
GPT |
4*50 |
13 |
HDL CHOLESTEROL DIRECT |
4*20 |
14 |
HDL CHOLESTEROL |
3*10 |
15 |
LDH |
4*30 |
16 |
LDL CHOLESTEROL DIRECT |
4*20 |
17 |
TOTAL PROTEIN |
2*50 |
18 |
TRIGLYCERIDES |
4*100 |
19 |
UREA U.V |
4*100 |
20 |
URIC ACID |
4*100 |
STT |
TÊN HÀNG HÓA |
QUY CÁCH |
1 |
Albumin |
4*125 ml |
2 |
Alkaline Phosphatase |
8*50 ml |
3 |
Amylase |
12*10 ml |
4 |
Bulirubin-Direct |
5*25 ml |
5 |
Bulirubin-Total |
5*25 ml |
6 |
Calsium |
4*125 ml |
7 |
Cholesterol |
4*100 ml |
8 |
CK-MB |
6*10 ml |
9 |
CK-NAC |
6*10 ml |
10 |
Creatinine |
4*125 ml |
11 |
GGT |
8*50 ml |
12 |
Glucose |
4*100 ml |
13 |
GOT |
8*50 ml |
14 |
GPT |
8*50 ml |
15 |
HDL Direct |
4*20 ml |
16 |
HDL Direct |
12*20 ml |
17 |
LDL Direct |
4*20 ml |
18 |
Protein Total |
2*50 ml |
19 |
Triglycerides |
4*100 ml |
20 |
Urea (Bun) |
8*50 ml |
21 |
Uric Acid |
4*100 ml |
22 |
LDH |
6*10 ml |
Công Ty Thiết Bị Y Tế Phú An chuyên phân phối các mặt hàng test nhanh ,sinh phẩm chuẩn đoán
Các mặt hàng bên Công Ty chúng tôi phân phối đều được Bộ Y Tế cấp giấy phép lưu hành và được chỉ định sử dụng trong các xét nghiệm lâm sàng.
Quý khách hàng liên hệ trực tiếp với Công ty chúng tôi để có giá tốt nhất.
hotmail : thietbiytephuan.vn@gmail.com , Hotline : 0989 927 318
CAT NO |
HÓA CHẤT DÙNG CHO MÁY SINH HÓA TỰ ĐỘNG TC-MATRIX Brand : Teco Diagnostics - USA |
Đóng gói (R1) |
Đóng gói (R2) |
A502-510TM |
Albumin, 510 Test |
40 ml x 6 |
/ |
A504-780TM |
Alk. Phosphatase, 780 Test |
40 ml x 4 |
8 ml x 4 |
A524-780TM |
ALT (SGPT), 780 Test |
40 ml x 4 |
8 ml x 4 |
A532-200TM |
Amylase, 200 Test |
20 ml x 2 |
4 ml x 2 |
A559-780TM |
AST (SGOT), 780 Test |
40 ml x 4 |
8 ml x 4 |
B538-370TM |
Direct Bilirubin, 370 Test |
30 ml x 4 |
5 ml x 4 |
B549-620TM |
BUN (Ure), 620 Test |
40 ml x 4 |
8 ml x 4 |
B576-380TM |
Total Bilirubin, 380 Test |
30 ml x 4 |
5 ml x 4 |
C501-580TM |
Chloride, 580 Test |
40 ml x 6 |
/ |
C503-580TM |
Calcium, 580 Test |
40 ml x 3 |
40 ml x 3 |
C507-940TM |
Cholesterol, 940 Test |
40 ml x 6 |
/ |
C514-650TM |
Creatinine, 650 Test |
40 ml x 4 |
8 ml x 4 |
C519-440TM |
CK (Creatine Kinase), 440 test |
40 ml x 4 |
5 ml x 4 |
C614-300TM |
CK-MB (Creatine Kinase.MB), 440 test |
6 ml x 10 |
/ |
C535-320TM |
CO2, 320 test |
20 ml x 5 |
/ |
G516-870TM |
Glucose (Hexokinase), 870 Test |
40 ml x 4 |
8 ml x 4 |
G520-940TM |
Glucose (Oxidase) , 940 Test |
40 ml x 6 |
/ |
G560-160TM |
HbA1c, 160test |
30 ml x 1 |
10 ml x 1 |
G560-E |
HbA1c Calibrator (4 Level) |
0.5 ml x 4 |
/ |
G560-D |
HbA1c Control (Level I&II) |
0.5 ml x 2 |
|
G572-780TM |
Gamma GT (γ-GT), 780 Test |
40 ml x 4 |
8 ml x 4 |
H513-330TM |
HDL, 330 Test |
26 ml x 4 |
9 ml x 4 |
I516-780TM |
Phosphorous, 780 Test |
40 ml x 6 |
/ |
I592-380TM |
Iron, 380 Test |
40 ml x 4 |
5 ml x 4 |
L530-400TM |
LDL, 400 Test |
30 ml x 4 |
10 ml x 4 |
L533-780TM |
LDH, 780 Test |
40 ml x 4 |
8 ml x 4 |
Công Ty Thiết Bị Y Tế Phú An chuyên phân phối các mặt hàng test nhanh ,sinh phẩm chuẩn đoán
Các mặt hàng bên Công Ty chúng tôi phân phối đều được Bộ Y Tế cấp giấy phép lưu hành và được chỉ định sử dụng trong các xét nghiệm lâm sàng.
Quý khách hàng liên hệ trực tiếp với Công ty chúng tôi để có giá tốt nhất.
hotmail : thietbiytephuan.vn@gmail.com , Hotline : 0989 927 318
STT |
Tên sản phẩm |
Quy cách |
ĐVT |
1 |
Cholesterol FS |
5x25ml+1x3ml |
Hộp |
2 |
ASAT (GOT) FS |
5x20 ml +1x25 ml |
Hộp |
3 |
ALAT (GPT) FS |
5x20 ml +1x25 ml |
Hộp |
4 |
Creatinine FS |
4x20ml+1x20ml+1x3ml |
Hộp |
5 |
Urea FS |
4x20ml+1x20ml+1x3ml |
Hộp |
6 |
Glucose GOD FS 5' |
5x25ml+1x3ml |
Hộp |
7 |
Uric acid FS TOOS |
4x20 ml+1x20 ml |
Hộp |
8 |
Triglycerides FS Hàng tốt |
5x25ml+1x3ml |
Hộp |
9 |
Triglycerides FS |
5x25ml+1x3ml |
Hộp |
10 |
Bilirubin Auto Direct FS |
5x20 ml +1x25 ml |
Hộp |
11 |
Billirubin Auto Total FS |
5x20 ml +1x25 ml |
Hộp |
12 |
Trucal U |
Lọ 6x3ml |
Lọ |
13 |
Trulab P |
Lọ 6x5ml |
Lọ |
14 |
Trulab N |
Lọ 6x5ml |
Lọ |
15 |
Cholesterol FS |
5x25ml+1x3ml |
Hộp |
16 |
ASAT (GOT) FS |
5x20 ml +1x25 ml |
Hộp |
17 |
ALAT (GPT) FS |
5x20 ml +1x25 ml |
Hộp |
18 |
Creatinine FS |
4x20ml+1x20ml+1x3ml |
Hộp |
19 |
Urea FS |
4x20ml+1x20ml+1x3ml |
Hộp |
20 |
Glucose GOD FS 5' |
5x25ml+1x3ml |
Hộp |
21 |
Uric acid FS TOOS |
4x20 ml+1x20 ml |
Hộp |
22 |
Triglycerides FS Hàng tốt |
5x25ml+1x3ml |
Hộp |
23 |
Triglycerides FS |
5x25ml+1x3ml |
Hộp |
24 |
Bilirubin Auto Direct FS |
5x20 ml +1x25 ml |
Hộp |
25 |
Billirubin Auto Total FS |
5x20 ml +1x25 ml |
Hộp |
26 |
Trucal U |
Lọ 6x3ml |
Lọ |
27 |
Trulab P |
Lọ 6x5ml |
Lọ |
28 |
Trulab N |
Lọ 6x5ml |
Lọ |
29 |
Cholesterol FS |
5x25ml+1x3ml |
Hộp |
30 |
ASAT (GOT) FS |
5x20 ml +1x25 ml |
Hộp |
31 |
ALAT (GPT) FS |
5x20 ml +1x25 ml |
Hộp |
32 |
Creatinine FS |
4x20ml+1x20ml+1x3ml |
Hộp |
33 |
Urea FS |
4x20ml+1x20ml+1x3ml |
Hộp |
34 |
Glucose GOD FS 5' |
5x25ml+1x3ml |
Hộp |
35 |
Uric acid FS TOOS |
4x20 ml+1x20 ml |
Hộp |
36 |
Triglycerides FS Hàng tốt |
5x25ml+1x3ml |
Hộp |
37 |
Triglycerides FS |
5x25ml+1x3ml |
Hộp |
38 |
Bilirubin Auto Direct FS |
5x20 ml +1x25 ml |
Hộp |
Mã sản phẩm |
Tên Sản Phẩm |
12660 |
ACID PHOSPHATASE 16x2 ml |
10560 |
ALBUMIN Liquicolor 1000 ml |
156004 |
ALBUMIN Liquicolor 4 x 100 ml |
12017 |
ALKALINE PHOSPHATASE Liquicolor 10x10 ml |
12117 |
ALKALINE PHOSPHATASE Liquicolor IFCC 10x10 ml |
12028 |
ALPHA AMYLASE Liquicolor 6x50 ml |
12018 |
ALPHA AMYLASE Liquicolor 12 x 10 ml |
10741 |
Auto-BILIRUBIN - D Liquicolor 375ml |
10742 |
Auto-BILIRUBIN - T Liquicolor 375ml |
10052 |
Auto-CREATININE Liquicolor 250ml |
10740 |
BILIRUBIN DIRECT/TOTAL 2x100 ml |
10011 |
CALCIUM Liquicolor 200 ml |
10115 |
CHLORIDE Liquicolor 200 ml |
10019 |
CHOLESTEROL Liquicolor 3x 250 ml |
10028 |
CHOLESTEROL Liquicolor 4x100 ml |
10017 |
CHOLESTEROL Liquicolor 4x30 ml |
12005 |
CK - NAC ACTIVATED 20*3 ml |
12015 |
CK NAC activated liquiUV 10x10ml |
12008 |
CK- MB ( Nac- activated ) 20x3 ml |
12118 |
CK- MB LiquiUV 10x10ml |
11110 |
COMPLEMENT C3 , 2x20ml |
11113 |
COMPLEMENT C4 , 2x20ml |
10051 |
CREATININE Liquicolor 200 ml |
12013 |
GAMMA GT Liquicolor 10x10 ml |
12023 |
GAMMA GT Liquicolor 8x50 ml |
10121 |
GLUCOSE Liquicolor ( GOD - PAP ) 1000 ml |
10260 |
GLUCOSE Liquicolor ( GOD - PAP ) 4x100 ml |
10786 |
GLUCOSE LiquiUV Mono 1000 ml |
10658 |
GLYCOHEMOGLOBIN HbA1, 100 thử nghiệm |
12011 |
GOT ( ASAT ) IFCC mod. Liqui UV 10x10 ml |
12021 |
GOT ( ASAT ) IFCC mod. Liqui UV 8x50 ml |
12022 |
GPT ( ALAT )IFCC mod.LiquiUV 8x50 ml |
12012 |
GPT ( ALAT )IFCC mod.LiquiUV 10x10 ml |
10776 |
HbA1c% Liquidirect , Calibrator Set 4x0.5ml |
10775 |
HbA1c% Liquidirect , Control,2x2x0.5ml |
10770 |
HbA1c% Liquidirect ,Reagent kit 40ml |
10018 |
HDL CHOLESTEROL 4x80 ml |
10084 |
HDL CHOLESTEROL Liquicolor 80 ml |
10284 |
HDL Cholesterol Liquicolor 200ml |
10751 |
HEMOGLOBIN Liquicolor 10x500ml |
10229 |
IRON Liquicolor 2x30 ml |
12290600 |
Iron liquicolor TPTZ 2 x 180ml |
12014 |
LDH SCE mod. Liqui.UV 10 x 10 ml |
10094 |
LDL CHOLESTEROL Liquicolor 80 ml |
10294 |
LDL Cholesterol Liquicolor 200 ml |
12006 |
LIPASE Liquicolor 4x10ml |
10010 |
MAGNESIUM Liquicolor 2 x 100 ml |
12009 |
PANCREAS -AMYLASE Liquicolor 4x10ml |
10027 |
PHOSPHORUS Liquirapid 200 ml |
10118 |
POTASSIUM Liquirapid 100ml |
573351 |
SODIUM RAPID 60 ml |
10570 |
TOTAL PROTEIN Liquicolor 1000 ml |
157004 |
TOTAL PROTEIN Liquicolor 4 x 100 ml |
10720P |
TRIGLYCERIDES Liquicolor Mono 9x15 ml |
10725 |
TRIGLYCERIDES Liquicolor Mono 3x250 ml |
10724 |
TRIGLYCERIDES Liquicolor Mono 4x100 ml |
10505 |
UREA Liquicolor 2x 100 ml |
10506 |
UREA Liquicolor reagent I 1000 ml |
10507 |
UREA Liquicolor reagent II 1000 ml |
10521 |
UREA LiquiUV 8x50 ml |
10691 |
URIC ACID Liquicolor 4x100 ml |
10690 |
URIC ACID Liquicolor 4x30ml |
13511 |
HUMATROL N 6*5 ml |
13512 |
HUMATROL P 6*5 ml |
13160 |
AUTOCAL 4x5ml |
11141 |
CRP Buffer 4 x 100 ml |
11241 |
CRP reagent kit ( buffer 2x100ml + antiserum 1x10ml) |
11341 |
CRP Standard 2 x 1 ml |
11541 |
CRP - hs Reagent Kit 3x125ml |
11544 |
CRP - hs Standard 2x1ml |
11251P |
ASO Reagent Kit 2 x 50 ml |
11351 |
ASO Standard 2x1ml |
11261P |
RF Reagent Kit 2x50ml |
11361 |
RF Standard 2x3ml |
11610 |
Ferritin R1 25ml/R2 12.5ml |
11614 |
Ferritin Calibrator Set 4x0.5ml |
|
Que thử nước tiểu Combi Screen 11 Thông số
Hàng nhập khẩu từ Đức chạy cho máy URILYZER 100 URINE ANALYZER
Que thử có độ ổn định và chính xác cao.
Có bảng so màu ở ngoài vỏ hộp để đo thủ công.
Có loại que thử Combi Screen 11 Sys-PLUS đặc biệt giúp tránh hiện tượng có máu âm tính giả, đường niệu thấp trong các mẫu nước tiểu có lượng acid ascorbic cao.
Ấn vào để xem catalog sản phẩm