Giỏ hàng đang trống. |
Giỏ hàng đang trống. |
Giỏ hàng đang trống. |
liên hệ
STT | Tên trang thiết bị y tế | Chủng loại (model) | Hãng, Nước sản xuất | Hãng, Nước chủ sở hữu |
---|---|---|---|---|
1 | Hóa chất xét nghiệm dùng để xác định kháng thể IgA kháng vi rút Corona (SARS-CoV-2) sử dụng trên máy xét nghiệm ELISA | AESKULISA® SARS-CoV-2 S1 IgA | AESKU.Diagnostics GmbH & Co.KG, Đức | AESKU.Diagnostics GmbH & Co.KG, Đức |
2 | Hóa chất xét nghiệm dùng để xác định kháng thể IgG kháng vi rút Corona (SARS-CoV-2) sử dụng trên máy xét nghiệm ELISA | AESKULISA® SARS-CoV-2 S1 IgG | AESKU.Diagnostics GmbH & Co.KG, Đức | AESKU.Diagnostics GmbH & Co.KG, Đức |
3 | Hóa chất xét nghiệm dùng để xác định kháng thể IgM kháng vi rút Corona (SARS-CoV-2) sử dụng trên máy xét nghiệm ELISA | AESKULISA® SARS-CoV-2 S1 IgM | AESKU.Diagnostics GmbH & Co.KG, Đức | AESKU.Diagnostics GmbH & Co.KG, Đức |
STT | Mã hàng | Tên hàng | Xuất xứ | Quy cách | ĐVT |
1 | 6124 | AESKULISA® SARS-CoV-2 S1 IgA | Aesku-Đức | Hộp 96 test | Hộp |
2 | 6125 | AESKULISA® SARS-CoV-2 S1 IgM | Aesku-Đức | Hộp 96 test | Hộp |
3 | 6126 | AESKULISA® SARS-CoV-2 S1 IgG | Aesku-Đức | Hộp 96 test | Hộp |
Bộ định nhóm máu hãng SPECTRUM - Ai Cập.
Từ 01/2020, bộ định nhóm máu BioMed của Ai Cập chính thức chuyển sang thương hiệu mới SPECTRUM
Bộ định nhóm máu SPECTRUM gồm: Anti A - Anti B - Anti AB - Anti D
Tủ bảo quản vắc xin, thuốc, sinh phẩm 80 lít
(2 ÷ 8 độ C - có khả năng giữ nhiệt lên lên đến 31 giờ 50 phút khi mất điện)
Model: HBC-80
Hãng sản xuất: Haier BioMedical (đạt tiêu chuẩn WHO, GPM, ISO, CE...)
Đáp ứng tiêu chuẩn trong y tế:
- Đáp ứng các tiêu chuẩn của WHO/UNICEF/PQS trong bảo quản thuốc, vắc xin: Grade A (grade A) đảm bảo Vacxin không bị đông đá
- Đạt hệ thống quản lý chất lượng: Tiêu chuẩn ISO 9001:2008
- Đạt hệ thống quản lý chất lượng cho lĩnh vực y tế: Tiêu chuẩn EN ISO 13485:2003 AC:2007
- Đạt chứng nhận hệ thống quản lý môi trường GB / T24001-2001/ ISO14001:2004
- Đạt tiêu chuẩn về điện áp thấp theo tiêu chuẩn: 2006/95/EC
- Đạt tiêu chuẩn phù hợp về điện theo tiêu chuẩn CE
Một số ưu điểm nổi bật:
- Màn hình: hiển thị nhiệt độ LED năng lượng mặt trời
- Máy nén khởi động, báo qua đèn, khởi động thời gian trễ 5 phút: Giúp dễ dàng theo dõi trạng thái máy nén cũng như nâng cao tuổi thọ máy nén.
- Thời gian giữ nhiệt ở 43 độ Clên tới 31 giờ 50 phút
- Tủ trang bị sẵn bộ datalogger cho nhiệt độ - ghi dữ liệu nhiệt độ trong 30 ngày liên tục.
Ứng dụng tủ bảo quản Vacxin Haier:
- Tủ lạnh dược phẩm phù hợp cho việc bảo quản vắc xin, sinh phẩm, chất chuẩn, chất đối chiếu trong kho dược, công ty dược phẩm, bệnh viên, trung tâm ý tế dự phòng và các viện nghiên cứu
- Đặc trưng của thiết bị: WHO khuyến cáo sử dụng tủ lạnh chuyên dụng trong việc bảo quản vaccine, chất chuẩn, hóa chất, sinh phẩm để đảm bảo ổn định an toàn trong bảo quản.
- Hệ thống làm lạnh:
+ Thiết kế tối ưu hóa hệ thống làm lạnh
+ Tích hợp hệ thống đá lạnh giữ nhiệt độ tủ trong khoảng 2 độ C– 8 độ C trong vòng 31 giờ 50 phút ở nhiệt độ thường 43 độ C(khi mất điện)
+ Lớp cách nhiệt dạng bọt xốp mật độ cao không chứa CFC
- Điều khiển nhiệt độ:
+ Hiển thị nhiệt độ kỹ thuật số
+ Dải nhiệt độ điều khiển bên trong: 2 độ C– 8 độ C
- Thiết kế gọn nhẹ:
+ Có khóa cửa ngoài đảm bảo an toàn bảo quản
+ Bên trong bằng thép không gỉ dễ dàng vệ sinh và không bị ăn mòn
- Tính năng an toàn:
+ Cảnh báo nhiệt độ quá cao hoặc quá thấp
+ Báo lỗi nguồn
+ Báo lỗi cảm biến
Thông số kỹ thuật:
- Dải nhiệt độ điều khiển: 2 – 8 độ C
- Độ phân giải: 0.1 độ C
- Dung tích chứa vắc xin: 61 lít
- Dung tích tủ: 80 lít
- Kiểu tủ nằm ngang
- Nhiệt độ môi trường làm việc: từ 5 độ C đến 43 độ C
- Kiểu làm lạnh: Làm lạnh trực tiếp
- Chế độ rã Đông: tự động
- Môi chất làm lạnh: không chứa CFC
- Độ ồn: ≤ 44 dB (A)
- Bộ điều khiển vi xử lý
- Màn hình hiển thị nhiệt độ LED, năng lượng mặt trời
- Trang bị sẵn bộ datalogger cho nhiệt độ - ghi giữ liệu nhiệt độ trong 30 ngày liên tục
- Kích thước trong tủ (rộng x sâu x cao): 480x345x570mm
- Kích thước bên ngoài(rộng x sâu x cao): 788x654x875mm
- Trọng lượng tủ: 73 kg
- Nguồn điện: 220 – 240V/ 50Hz
- Công suất: 105 W
Cung cấp bao gồm:
- Tủ bảo quản Vacxin HBC-80
- Giỏ để mẫu: 02 cái
- Tài liệu HDSD
liên hệ
Tủ bảo quản vắc xin, thuốc, sinh phẩm 340 lít (2 ÷ 8 độ C ) (có khả năng giữ nhiệt lên tới trên 30 giờ khi mất điện)
Model: HBC-340
Hãng sản xuất: Haier Medical (đạt tiêu chuẩn WHO, GPM, ISO, CE...)
Tính năng:
- Đạt hệ thống quản lý chất lượng: Tiêu chuẩn ISO 9001:2008
- Đạt hệ thống quản lý chất lượng cho lĩnh vực y tế: Tiêu chuẩn EN ISO 13485:2003 AC:2007
- Đạt chứng nhận hệ thống quản lý môi trường GB / T24001-2001/ ISO14001:2004
- Đạt tiêu chuẩn về điện áp thấp theo tiêu chuẩn: 2006/95/EC
- Đạt tiêu chuẩn phù hợp về điện theo tiêu chuẩn CE
- Tủ lạnh dược phẩm phù hợp cho việc bảo quản vắc xin, sinh phẩm, chất chuẩn, chất đối chiếu trong kho dược, công ty dược phẩm, bệnh viên, trung tâm ý tế dự phòng và các viện nghiên cứu
- Đặc trưng của thiết bị: WHO khuyến cáo sử dụng tủ lạnh chuyên dụng trong việc bảo quản vaccine, chất chuẩn, hóa chất, sinh phẩm để đảm bảo ổn định an toàn trong bảo quản.
- Hệ thống làm lạnh:
+ Thiết kế tối ưu hóa hệ thống làm lạnh
+ Tích hợp hệ thống đá lạnh giữ nhiệt độ tủ trong khoảng 2 độ C– 8 độ C trong vòng trên 30 giờ ở nhiệt độ thường 43 độ C (khi mất điện)
+ Lớp cách nhiệt dạng bọt xốp mật độ cao không chứa CFC
+ Đáp ứng các tiêu chuẩn của WHO/UNICEF/PQS trong bảo quản thuốc, vắc xin
- Điều khiển nhiệt độ:
+ Hiển thị nhiệt độ kỹ thuật số
+ Dải nhiệt độ điều khiển bên trong: 2 độ C– 8 độ C
- Thiết kế gọn nhẹ:
+ Có khóa cửa ngoài đảm bảo an toàn bảo quản
+ Bên trong bằng thép không gỉ dễ dàng vệ sinh và không bị ăn mòn
- Tính năng an toàn:
+ Cảnh báo nhiệt độ quá cao hoặc quá thấp
+ Báo lỗi nguồn
+ Báo lỗi cảm biến
Thông số kỹ thuật:
- Kiểu tủ nằm ngang
- Nhiệt độ môi trường làm việc: từ 5 độ C đến 43 độ C
- Kiểu làm lạnh: Làm lạnh trực tiếp
- Chế độ rã Đông: tự động
- Môi chất làm lạnh: không chứa CFC
- Độ ồn: ≤ 42.5 dB (A)
- Dải nhiệt độ điều khiển: 2 – 8 độ C
- Bộ điều khiển vi xử lý
- Hiển thị màn hình LCD
- Dung tích chứa vắc xin: 211 lít
- Dung tích tủ: 340 lít
- Kích thước bên trong: rông x sâu x cao = 1140 x 415 x 645 mm
- Kích thước bên ngoài: rộng x sâu x cao = 1650 x 650 x 855 mm
- Trọng lượng tủ: 152kg
- Nguồn điện: 220 – 240V/ 50Hz
- Công suất: 264W
Cung cấp bao gồm:
- Máy chính
- Giỏ để mẫu: 11 cái
- Tài liệu HDSD
liên hệ
Tủ bảo quản vắc xin, thuốc, sinh phẩm 200 lít (2 ÷ 8 độ C ) (có khả năng giữ nhiệt lên tới trên 30 giờ khi mất điện)
Model: HBC-200
Hãng sản xuất: Haier Medical (đạt tiêu chuẩn WHO, GPM, ISO, CE...)
Tính năng:
- Đạt hệ thống quản lý chất lượng: Tiêu chuẩn ISO 9001:2008
- Đạt hệ thống quản lý chất lượng cho lĩnh vực y tế: Tiêu chuẩn EN ISO 13485:2003 AC:2007
- Đạt chứng nhận hệ thống quản lý môi trường GB / T24001-2001/ ISO14001:2004
- Đạt tiêu chuẩn về điện áp thấp theo tiêu chuẩn: 2006/95/EC
- Đạt tiêu chuẩn phù hợp về điện theo tiêu chuẩn CE
- Tủ lạnh dược phẩm phù hợp cho việc bảo quản vắc xin, sinh phẩm, chất chuẩn, chất đối chiếu trong kho dược, công ty dược phẩm, bệnh viên, trung tâm ý tế dự phòng và các viện nghiên cứu
- Đặc trưng của thiết bị: WHO khuyến cáo sử dụng tủ lạnh chuyên dụng trong việc bảo quản vaccine, chất chuẩn, hóa chất, sinh phẩm để đảm bảo ổn định an toàn trong bảo quản.
- Hệ thống làm lạnh:
+ Thiết kế tối ưu hóa hệ thống làm lạnh
+ Tích hợp hệ thống đá lạnh giữ nhiệt độ tủ trong khoảng 2 độ C– 8 độ C trong vòng trên 30 giờ ở nhiệt độ thường 43 độ C(khi mất điện)
+ Lớp cách nhiệt dạng bọt xốp mật độ cao không chứa CFC
+ Đáp ứng các tiêu chuẩn của WHO/UNICEF/PQS trong bảo quản thuốc, vắc xin
- Điều khiển nhiệt độ:
+ Hiển thị nhiệt độ kỹ thuật số
+ Dải nhiệt độ điều khiển bên trong: 2 độ C– 8 độ C
- Thiết kế gọn nhẹ:
+ Có khóa cửa ngoài đảm bảo an toàn bảo quản
+ Bên trong bằng thép không gỉ dễ dàng vệ sinh và không bị ăn mòn
- Tính năng an toàn:
+ Cảnh báo nhiệt độ quá cao hoặc quá thấp
+ Báo lỗi nguồn
+ Báo lỗi cảm biến
Thông số kỹ thuật:
- Kiểu tủ nằm ngang
- Nhiệt độ môi trường làm việc: từ 5 độ C đến 43 độ C
- Kiểu làm lạnh: Làm lạnh trực tiếp
- Chế độ rã Đông: tự động
- Môi chất làm lạnh: không chứa CFC
- Độ ồn: ≤ 44 dB (A)
- Dải nhiệt độ điều khiển: 2 – 8 độ C
- Bộ điều khiển vi xử lý
- Hiển thị màn hình LCD
- Dung tích chứa vắc xin: 90 lít
- Dung tích tủ: 198 lít
- Kích thước bên trong: rông x sâu x cao = 970 x 360 x 610 mm
- Kích thước bên ngoài: rộng x sâu x cao = 1243 x 630 x 818 mm
- Trọng lượng tủ: 108kg
- Nguồn điện: 220 – 240V/ 50Hz
- Công suất: 205W
Cung cấp bao gồm:
- Máy chính
- Giỏ để mẫu: 09 cái
- Tài liệu HDSD
liên hệ
Tủ bảo quản vắc xin, thuốc, dược phẩm 360 lít, cửa kính (2 ÷ 8oC)
Model: HYC-360
Hãng sản xuất: Haier Medical (đạt tiêu chuẩn WHO, GPM, ISO, CE...)
Tính năng:
- Đạt hệ thống quản lý chất lượng: Tiêu chuẩn ISO 9001:2008
- Đạt hệ thống quản lý chất lượng cho lĩnh vực y tế: Tiêu chuẩn EN ISO 13485:2003 AC:2007
- Đạt chứng nhận hệ thống quản lý môi trường GB / T24001-2001/ ISO14001:2004
- Đạt tiêu chuẩn về điện áp thấp theo tiêu chuẩn: 2006/95/EC
- Đạt tiêu chuẩn phù hợp về điện theo tiêu chuẩn CE
- Tủ lạnh dược phẩm phù hợp cho việc bảo quản vắc xin, sinh phẩm, chất chuẩn, chất đối chiếu trong kho dược, công ty dược phẩm, bệnh viên, trung tâm ý tế dự phòng và các viện nghiên cứu
- Đặc trưng của thiết bị: WHO khuyến cáo sử dụng tủ lạnh chuyên dụng trong việc bảo quản vaccine, chất chuẩn, hóa chất, sinh phẩm để đảm bảo ổn định an toàn trong bảo quản.
- Công nghệ tiên tiến:
+ Công nghệ điều khiển nhiệt độ chính xác, đảm bảo nhiệt độ ổn định trong khoảng 2 – 8oC, với bước tăng 0.1oC
+ Máy nén công suất lớn đảm bảo độ tin cậy và hiệu quả làm lạnh
- Cấu tạo:
+ Cửa kính kép có gia nhiệt đảm bảo không bị đọng sương trên cửa, cho phép quan sát bên trong rõ ràng, không cần mở cửa (ở điều kiện thông thường 32oC, độ ẩm tương đối 85%)
+ Đèn chiếu sáng bên trong
+ Hệ thống quạt làm mát liên tục, đem lại an toàn và ổn định của tủ
+ Tôi ưu hóa thể tích bảo quản với các khay điều chỉnh được độ cao theo kích thước mẫu
+ Hệ thống tuần hoàn khí cưỡng bức tối ưu cao nhiệt độ các khoang, các vùng trong tủ đảm bảo độ đồng đều nhiệt độ các vùng trong tủ
+ Chân tủ có bánh xe và có chân điều chỉnh độ cao cố định khi đặt tủ
- An toàn:
+ Độ đồng đều nhiệt độ ± 3oC
+ Điều khiển nhiệt độ vi xử lý, hiển thị màn hình kỹ thuật số. Màn hình hiển thị lớn rõ ràng
+ Tính năng báo động tự chuẩn đoán lỗi: báo nhiệt độ cao/thấp, cửa mở, lỗi cảm biến, lỗi nguồn, pin yếu.
Thông số kỹ thuật:
- Kiểu tủ đứng, 1 cửa kính
- Phân loại an toàn khí hậu: Class N
- Kiểu làm lạnh: Làm lạnh bằng dòng khí cưỡng bức
- Chế độ rã Đông: tự động
- Môi chất làm lạnh: không chứa CFC
- Độ ồn: ≤ 55 dB (A)
- Dải nhiệt độ điều khiển: 2 – 8oC
- Bộ điều khiển vi xử lý
- Báo đèn huỳnh quang
- Đèn chiếu sáng bên trong tủ, có công tắc bật/tắt đèn ở bên ngoài
- Dung tích tủ: 360 lít
- Kích thước bên trong (rộng x sâu x cao) : 550 x 460 x 1340 mm
- Kích thước bên ngoài (rộng x sâu x cao) : 620 x 655 x 1955 mm
- Trọng lượng tủ: 99kg
- Nguồn điện: 220 – 240V/ 50Hz
- Công suất: 315W
Cung cấp bao gồm:
- Máy chính
- Chân có lắp bánh xe
- Cổng kiểm tra nhiệt độ (nếu cần)
- Giá để mẫu: 05 cái
- Tài liệu HDSD
liên hệ
Tủ bảo quản vắc xin, thuốc, dược phẩm 260 lít, cửa kính (2 ÷ 8oC)
Model: HYC-260
Hãng sản xuất: Haier Medical (đạt tiêu chuẩn WHO, GPM, ISO, CE...)
Tính năng:
- Đạt hệ thống quản lý chất lượng: Tiêu chuẩn ISO 9001:2008
- Đạt hệ thống quản lý chất lượng cho lĩnh vực y tế: Tiêu chuẩn EN ISO 13485:2003 AC:2007
- Đạt chứng nhận hệ thống quản lý môi trường GB / T24001-2001/ ISO14001:2004
- Đạt tiêu chuẩn về điện áp thấp theo tiêu chuẩn: 2006/95/EC
- Đạt tiêu chuẩn phù hợp về điện theo tiêu chuẩn CE
- Tủ lạnh dược phẩm phù hợp cho việc bảo quản vắc xin, sinh phẩm, chất chuẩn, chất đối chiếu trong kho dược, công ty dược phẩm, bệnh viên, trung tâm ý tế dự phòng và các viện nghiên cứu
- Đặc trưng của thiết bị: WHO khuyến cáo sử dụng tủ lạnh chuyên dụng trong việc bảo quản vaccine, chất chuẩn, hóa chất, sinh phẩm để đảm bảo ổn định an toàn trong bảo quản.
- Công nghệ tiên tiến:
+ Công nghệ điều khiển nhiệt độ chính xác, đảm bảo nhiệt độ ổn định trong khoảng 2 – 8oC, với bước tăng 0.1oC
+ Máy nén công suất lớn đảm bảo độ tin cậy và hiệu quả làm lạnh
- Cấu tạo:
+ Cửa kính kép có gia nhiệt đảm bảo không bị đọng sương trên cửa, cho phép quan sát bên trong rõ ràng, không cần mở cửa (ở điều kiện thông thường 32oC, độ ẩm tương đối 85%)
+ Đèn chiếu sáng bên trong
+ Hệ thống quạt làm mát liên tục, đem lại an toàn và ổn định của tủ
+ Tôi ưu hóa thể tích bảo quản với các khay điều chỉnh được độ cao theo kích thước mẫu
+ Hệ thống tuần hoàn khí cưỡng bức tối ưu cao nhiệt độ các khoang, các vùng trong tủ đảm bảo độ đồng đều nhiệt độ các vùng trong tủ
+ Chân tủ có bánh xe và có chân điều chỉnh độ cao cố định khi đặt tủ
- An toàn:
+ Độ đồng đều nhiệt độ ± 3oC
+ Điều khiển nhiệt độ vi xử lý, hiển thị màn hình kỹ thuật số. Màn hình hiển thị lớn rõ ràng
+ Tính năng báo động tự chuẩn đoán lỗi: báo nhiệt độ cao/thấp, cửa mở, lỗi cảm biến, lỗi nguồn, pin yếu.
Thông số kỹ thuật:
- Kiểu tủ đứng, 1 cửa kính
- Phân loại an toàn khí hậu: Class N
- Kiểu làm lạnh: Làm lạnh bằng dòng khí cưỡng bức
- Chế độ rã Đông: tự động
- Môi chất làm lạnh: không chứa CFC
- Độ ồn: ≤ 55 dB (A)
- Dải nhiệt độ điều khiển: 2 – 8oC
- Bộ điều khiển vi xử lý
- Báo đèn huỳnh quang
- Đèn chiếu sáng bên trong tủ, có công tắc bật/tắt đèn ở bên ngoài
- Dung tích tủ: 260 lít
- Kích thước bên trong (rộng x sâu x cao) : 550 x 460 x 1065 mm
- Kích thước bên ngoài (rộng x sâu x cao) : 620 x 655 x 1720 mm
- Trọng lượng tủ: 88kg
- Nguồn điện: 220 – 240V/ 50Hz
- Công suất: 300W
Cung cấp bao gồm:
- Máy chính
- Chân có lắp bánh xe
- Cổng kiểm tra nhiệt độ (nếu cần)
- Giá để mẫu: 04 cái
- Tài liệu HDSD
Dạng: Hóa chất dạng nước.
Quy cách: 5 ml/Lọ (100 Test)
HÃNG SẢN XUẤT : LTA
NƯỚC SẢN XUẤT : ITALY
Tên sản phẩm: FLOW CELL CLEANER
Hãng sản xuất: HUMAN - Đức
Thành phần: Natri Dichloroisocyanutrale khan 50%, Adipic Acid 22.5%, các thành phần khác 27,5%
Tác dụng: Diệt khuẩn nhanh, phổ tác dụng rộng có tác dụng đối với tất cả các loại vi khuẩn sinh dưỡng, nấm, virus và nha bào. Sử dụng để khử khuẩn bề mặt, đồ vải, đồ thủy tinh và các thiết bị phòng mổ, phòng sanh, phòng bệnh, các labo xét nghiệm cũng như trong khử khuẩn bệnh viện nói chung.
Hướng dẫn sử dụng: Cách pha và sử dụng xem hướng dẫn đi kèm
Nhà sản xuất: Johnson & Johnson
Sản xuất tại: Ireland
Quy cách: Hộp 100 viên x 2.5 gr
Giemsa's Azur Solution
Khối lượng tịnh: 500 Ml
Xuất xứ: Merck KGaA - Đức
Nhà sản xuất: Merck KGaA - Frankfurter Strasse 250, Darmstadt D-64271, Germany.
liên hệ
Dung dịch Papanicolaous Solution 2A orange G Solution (OG 6) Dùng trong xét nghiệm tế bào ung thư và chuẩn đoán
Khối lượng tịnh: 500 Ml
Xuất xứ: Merck KGaA - Đức
Nhà sản xuất: Merck KGaA - Frankfurter Strasse 250, Darmstadt D-64271, Germany.
liên hệ
HEMATOXYLIN SOLUTION MODIFIED THEO GILL II dùng trong các ứng dụng phân tíc bằng kính hiển vi
Thể tích thực: 500 Ml
Xuất xứ: Merck KGaA - Đức
Nhà sản xuất: Merck KGaA - Frankfurter Strasse 250, Darmstadt D-64271, Germany.
liên hệ
Dung dịch Papanicolaous Solution 38 Polychromatic Solution EA 50 dùng trong xét nghiệm và chuẩn đoán tế bào ung thư.
Khối lượng tịnh: 500 Ml
Xuất xứ: Merck KGaA - Đức
Nhà sản xuất: Merck KGaA - Frankfurter Strasse 250, Darmstadt D-64271, Germany.
Mục Đích : Xét nghiệm được dùng để phát hiện các khác nguyên của hệ nhóm máu ABO bằng phương pháp ngưng kết các tế bào hồng cầu người.
Nguyên lý của xét nghiệm : Hệ nhóm máu ABO ở người được định nghĩa bằng sự có mặt hoặc không có mặt của các kháng nguyên A và/hoặc B có trên hồng cầu. Điểm đặc biệt của hệ nhóm máu ABO ở những người thiếu kháng nguyên A và/hoặc B trên bề mặt hồng cầu làm cho kháng thể thường có trong huyết thanh sẽ liên kết với các khàng nguyên không có mặt. Bảng dưới đây trình bày nguyên lý liên kết của kháng nguyên và kháng thể của hệ nhóm máu ABO :
Nhóm Máu |
|
Kháng nguyên trên bề mặt hồng cầu |
Kháng thể có trong huyết thanh |
O |
|
Không có kháng nguyên A và kháng nguyên B |
Anti A và Anti B |
A |
|
A |
Anti B |
B |
|
B |
Anti A |
AB |
|
A và B |
Không có |
Các kháng thể đơn dòng đặc hiệu của thuốc thử trong xét nghiệm làm ngưng kết hồng cầu và bắt giữ các kháng nguyên tương ứng. Không xuất hiện quá trình ngưng kết cho thấy không có kháng nguyên tương ứng.
Kết quả của việc xác định kháng nguyên bằng các thuốc thử xét nghiệm phải được khẳng định bằng xét nghiệm huyết thanh với các tế bảo hồng cầu của nhóm máu ABO đã biết. Bất kì sự khác biệt nào trong kết quả của kháng nguyên trên hồng caiaif và xét nghiệm ngưng kết phải được làm rõ.
Thành phần : Các thuốc thử của xét nghiệm được sản xuất bằng phương pháp nuôi cấy tế bào lai. Các dòng tế bào lai thu được bằng các gắn kết các tế bào lách của chuột đã được gây miễn dịch với các tế bào u tủy của chuột. Kháng thể thuộc phân nhóm IgM. Thuốc thử của xét nghiệm chứa kháng thể đơn dòng của các dòng tế bào lai trước đây : Thuốc thử xét nghiệm Anti A : dòng vô tính Biomed Anti-A500100, thuốc thử xét nghiệm Anti B : dòng vô tính Biomed Anti-B501100, Thuốc thử xét nghiệm Anti AB : dòng vô tính Biomed Anti-AB503100 và dòng vô tính Biomed Anti-D502100.
Thuốc thử xét nghiệm Anti A và Anti B có màu để tránh nhầm lẫn và cho phép kiểm tra xét nghiệm nhờ màu xanh da trời và màu vàng tương ứng.
Chất bảo quản Natri Azide ( ≤0,99mg/ml)
Hạn dùng và bảo quản : Nếu được bảo quản từ 2-8°C các thuốc thử của xét nghiệm có thể được sử dụng cho đến hạn dùng in trên nhãn. Hạn dùng của thuốc thử là 24 tháng kể từ ngày sx. Sau khi mở nắp phải bảo quản thuốc thử đã đóng nắp ở 2-8°C. Trong khi tiến hành xét nghiệm, thuốc thử có thể bảo quản ở 18-26°C trong 2-3 tiếng. Tránh nhiễm khuẩn. Không sử dụng nếu có dấu hiệu vẩn đục.
Quy cách đóng gói Hộp 1 lọ 10ml.
Hạn dùng 24 tháng kể từ ngày sx.
Nhà sx : Faddan In East of Elrubaki, EGYPT
ĐƯỢC SỰ CHỨNG NHẬN CỦA BỘ Y TẾ
Mục Đích : Xét nghiệm được dùng để phát hiện các khác nguyên của hệ nhóm máu ABO bằng phương pháp ngưng kết các tế bào hồng cầu người.
Nguyên lý của xét nghiệm : Hệ nhóm máu ABO ở người được định nghĩa bằng sự có mặt hoặc không có mặt của các kháng nguyên A và/hoặc B có trên hồng cầu. Điểm đặc biệt của hệ nhóm máu ABO ở những người thiếu kháng nguyên A và/hoặc B trên bề mặt hồng cầu làm cho kháng thể thường có trong huyết thanh sẽ liên kết với các khàng nguyên không có mặt. Bảng dưới đây trình bày nguyên lý liên kết của kháng nguyên và kháng thể của hệ nhóm máu ABO :
Nhóm Máu |
|
Kháng nguyên trên bề mặt hồng cầu |
Kháng thể có trong huyết thanh |
O |
|
Không có kháng nguyên A và kháng nguyên B |
Anti A và Anti B |
A |
|
A |
Anti B |
B |
|
B |
Anti A |
AB |
|
A và B |
Không có |
Các kháng thể đơn dòng đặc hiệu của thuốc thử trong xét nghiệm làm ngưng kết hồng cầu và bắt giữ các kháng nguyên tương ứng. Không xuất hiện quá trình ngưng kết cho thấy không có kháng nguyên tương ứng.
Kết quả của việc xác định kháng nguyên bằng các thuốc thử xét nghiệm phải được khẳng định bằng xét nghiệm huyết thanh với các tế bảo hồng cầu của nhóm máu ABO đã biết. Bất kì sự khác biệt nào trong kết quả của kháng nguyên trên hồng caiaif và xét nghiệm ngưng kết phải được làm rõ.
Thành phần : Các thuốc thử của xét nghiệm được sản xuất bằng phương pháp nuôi cấy tế bào lai. Các dòng tế bào lai thu được bằng các gắn kết các tế bào lách của chuột đã được gây miễn dịch với các tế bào u tủy của chuột. Kháng thể thuộc phân nhóm IgM. Thuốc thử của xét nghiệm chứa kháng thể đơn dòng của các dòng tế bào lai trước đây : Thuốc thử xét nghiệm Anti A : dòng vô tính Biomed Anti-A500100, thuốc thử xét nghiệm Anti B : dòng vô tính Biomed Anti-B501100, Thuốc thử xét nghiệm Anti AB : dòng vô tính Biomed Anti-AB503100 và dòng vô tính Biomed Anti-D502100.
Thuốc thử xét nghiệm Anti A và Anti B có màu để tránh nhầm lẫn và cho phép kiểm tra xét nghiệm nhờ màu xanh da trời và màu vàng tương ứng.
Chất bảo quản Natri Azide ( ≤0,99mg/ml)
Hạn dùng và bảo quản : Nếu được bảo quản từ 2-8°C các thuốc thử của xét nghiệm có thể được sử dụng cho đến hạn dùng in trên nhãn. Hạn dùng của thuốc thử là 24 tháng kể từ ngày sx. Sau khi mở nắp phải bảo quản thuốc thử đã đóng nắp ở 2-8°C. Trong khi tiến hành xét nghiệm, thuốc thử có thể bảo quản ở 18-26°C trong 2-3 tiếng. Tránh nhiễm khuẩn. Không sử dụng nếu có dấu hiệu vẩn đục.
Quy cách đóng gói Hộp 1 lọ 10ml.
Hạn dùng 24 tháng kể từ ngày sx.
Nhà sx : Faddan In East of Elrubaki, EGYPT
ĐƯỢC SỰ CHỨNG NHẬN CỦA BỘ Y TẾ
Mục Đích : Xét nghiệm được dùng để phát hiện các khác nguyên của hệ nhóm máu ABO bằng phương pháp ngưng kết các tế bào hồng cầu người.
Nguyên lý của xét nghiệm : Hệ nhóm máu ABO ở người được định nghĩa bằng sự có mặt hoặc không có mặt của các kháng nguyên A và/hoặc B có trên hồng cầu. Điểm đặc biệt của hệ nhóm máu ABO ở những người thiếu kháng nguyên A và/hoặc B trên bề mặt hồng cầu làm cho kháng thể thường có trong huyết thanh sẽ liên kết với các khàng nguyên không có mặt. Bảng dưới đây trình bày nguyên lý liên kết của kháng nguyên và kháng thể của hệ nhóm máu ABO :
Nhóm Máu |
|
Kháng nguyên trên bề mặt hồng cầu |
Kháng thể có trong huyết thanh |
O |
|
Không có kháng nguyên A và kháng nguyên B |
Anti A và Anti B |
A |
|
A |
Anti B |
B |
|
B |
Anti A |
AB |
|
A và B |
Không có |
Các kháng thể đơn dòng đặc hiệu của thuốc thử trong xét nghiệm làm ngưng kết hồng cầu và bắt giữ các kháng nguyên tương ứng. Không xuất hiện quá trình ngưng kết cho thấy không có kháng nguyên tương ứng.
Kết quả của việc xác định kháng nguyên bằng các thuốc thử xét nghiệm phải được khẳng định bằng xét nghiệm huyết thanh với các tế bảo hồng cầu của nhóm máu ABO đã biết. Bất kì sự khác biệt nào trong kết quả của kháng nguyên trên hồng caiaif và xét nghiệm ngưng kết phải được làm rõ.
Thành phần : Các thuốc thử của xét nghiệm được sản xuất bằng phương pháp nuôi cấy tế bào lai. Các dòng tế bào lai thu được bằng các gắn kết các tế bào lách của chuột đã được gây miễn dịch với các tế bào u tủy của chuột. Kháng thể thuộc phân nhóm IgM. Thuốc thử của xét nghiệm chứa kháng thể đơn dòng của các dòng tế bào lai trước đây : Thuốc thử xét nghiệm Anti A : dòng vô tính Biomed Anti-A500100, thuốc thử xét nghiệm Anti B : dòng vô tính Biomed Anti-B501100, Thuốc thử xét nghiệm Anti AB : dòng vô tính Biomed Anti-AB503100 và dòng vô tính Biomed Anti-D502100.
Thuốc thử xét nghiệm Anti A và Anti B có màu để tránh nhầm lẫn và cho phép kiểm tra xét nghiệm nhờ màu xanh da trời và màu vàng tương ứng.
Chất bảo quản Natri Azide ( ≤0,99mg/ml)
Hạn dùng và bảo quản : Nếu được bảo quản từ 2-8°C các thuốc thử của xét nghiệm có thể được sử dụng cho đến hạn dùng in trên nhãn. Hạn dùng của thuốc thử là 24 tháng kể từ ngày sx. Sau khi mở nắp phải bảo quản thuốc thử đã đóng nắp ở 2-8°C. Trong khi tiến hành xét nghiệm, thuốc thử có thể bảo quản ở 18-26°C trong 2-3 tiếng. Tránh nhiễm khuẩn. Không sử dụng nếu có dấu hiệu vẩn đục.
Quy cách đóng gói Hộp 1 lọ 10ml.
Hạn dùng 24 tháng kể từ ngày sx.
Nhà sx : Faddan In East of Elrubaki, EGYPT
ĐƯỢC SỰ CHỨNG NHẬN CỦA BỘ Y TẾ
Mục Đích : Xét nghiệm được dùng để phát hiện các khác nguyên của hệ nhóm máu ABO bằng phương pháp ngưng kết các tế bào hồng cầu người.
Nguyên lý của xét nghiệm : Hệ nhóm máu ABO ở người được định nghĩa bằng sự có mặt hoặc không có mặt của các kháng nguyên A và/hoặc B có trên hồng cầu. Điểm đặc biệt của hệ nhóm máu ABO ở những người thiếu kháng nguyên A và/hoặc B trên bề mặt hồng cầu làm cho kháng thể thường có trong huyết thanh sẽ liên kết với các khàng nguyên không có mặt. Bảng dưới đây trình bày nguyên lý liên kết của kháng nguyên và kháng thể của hệ nhóm máu ABO :
Nhóm Máu |
|
Kháng nguyên trên bề mặt hồng cầu |
Kháng thể có trong huyết thanh |
O |
|
Không có kháng nguyên A và kháng nguyên B |
Anti A và Anti B |
A |
|
A |
Anti B |
B |
|
B |
Anti A |
AB |
|
A và B |
Không có |
Các kháng thể đơn dòng đặc hiệu của thuốc thử trong xét nghiệm làm ngưng kết hồng cầu và bắt giữ các kháng nguyên tương ứng. Không xuất hiện quá trình ngưng kết cho thấy không có kháng nguyên tương ứng.
Kết quả của việc xác định kháng nguyên bằng các thuốc thử xét nghiệm phải được khẳng định bằng xét nghiệm huyết thanh với các tế bảo hồng cầu của nhóm máu ABO đã biết. Bất kì sự khác biệt nào trong kết quả của kháng nguyên trên hồng caiaif và xét nghiệm ngưng kết phải được làm rõ.
Thành phần : Các thuốc thử của xét nghiệm được sản xuất bằng phương pháp nuôi cấy tế bào lai. Các dòng tế bào lai thu được bằng các gắn kết các tế bào lách của chuột đã được gây miễn dịch với các tế bào u tủy của chuột. Kháng thể thuộc phân nhóm IgM. Thuốc thử của xét nghiệm chứa kháng thể đơn dòng của các dòng tế bào lai trước đây : Thuốc thử xét nghiệm Anti A : dòng vô tính Biomed Anti-A500100, thuốc thử xét nghiệm Anti B : dòng vô tính Biomed Anti-B501100, Thuốc thử xét nghiệm Anti AB : dòng vô tính Biomed Anti-AB503100 và dòng vô tính Biomed Anti-D502100.
Thuốc thử xét nghiệm Anti A và Anti B có màu để tránh nhầm lẫn và cho phép kiểm tra xét nghiệm nhờ màu xanh da trời và màu vàng tương ứng.
Chất bảo quản Natri Azide ( ≤0,99mg/ml)
Hạn dùng và bảo quản : Nếu được bảo quản từ 2-8°C các thuốc thử của xét nghiệm có thể được sử dụng cho đến hạn dùng in trên nhãn. Hạn dùng của thuốc thử là 24 tháng kể từ ngày sx. Sau khi mở nắp phải bảo quản thuốc thử đã đóng nắp ở 2-8°C. Trong khi tiến hành xét nghiệm, thuốc thử có thể bảo quản ở 18-26°C trong 2-3 tiếng. Tránh nhiễm khuẩn. Không sử dụng nếu có dấu hiệu vẩn đục.
Quy cách đóng gói Hộp 1 lọ 10ml.
Hạn dùng 24 tháng kể từ ngày sx.
Nhà sx : Faddan In East of Elrubaki, EGYPT
ĐƯỢC SỰ CHỨNG NHẬN CỦA BỘ Y TẾ
HN1530 Hum Asy Control 2 Randox
Tính năng & Lợi ích
đông khô để tăng cường sự ổn định
của con người trong huyết thanh có trụ sở
khảo nghiệm giá trị mục tiêu cung cấp cho 70 thông số
giá trị thẩm thấu tiêu biểu: Tầng 2 là 300 mOsm / kg, tầng 3 là 370 mOsm / kg
ổn định hết hạn ngày tại 2 ° C - 8 ° C
tái ổn định trong 7 ngày ở 2 ° C - 8 ° C hoặc 4 tuần ở -20 ° C Các
chất phân tích
Alpha-2-Globulin (điện di), Alpha-HBDH, Phosphatase Phosphatase (Non-Prostatic), Acid Phosphatase (Prostatic), Acid Phosphatase (Tổng cộng), Albumin, Albumin (Electrophoresis), Alkaline Phosphatase, ALT, Amylase tụy, Amylase Tổng cộng, Apolipoprotein A-1, Apolipoprotein B, AST, Acetaminophen, Beta-1-Globulin (điện di), Bicarbonate, Mật axit, Bilirubin Trực tiếp, Bilirubin Tổng cộng, Canxi, Chloride, Cholesterol, Cholinesterase, CK Total, Copper, Cortisol, Creatinine, D-3-Hydroxybutyrate, Digoxin, Folate, Miễn phí T4, Gamma-Globulin (điện di), Gentamicin, Gamma-GT, GLDH, Glucose, HDL Cholesterol, Immunoglobulin A, Immunoglobulin G, Immunoglobulin M , Iron, Lactate, LAP, LDH, Lipase (Colorimetric), Lipase (Turbidimetric), Lithium, Magnesium, NEFA, Osmolality, Phosphate vô cơ, kali, Protein Total,PSA tổng cộng, Salicylate, Natri, Theophylline, kích thích tuyến giáp Hormone, TIBC, Tobramycin, Tổng T3, Total T4, Transferrin, Triglycerides, Urea, Uric Acid, Vitamin B12, kẽm "
STT |
HÓA CHẤT |
QUI CÁCH (ml) |
1 |
ACID PHOS |
20x3 |
2 |
ALBUMIN |
6x100 |
3 |
ALKALINE PHOSPHATASE |
10x10 |
4 |
AMYLASE |
20x5 |
5 |
BILIRUBIN DIRECT |
2x250 |
6 |
BILIRUBIN TOTAL |
2x250 |
7 |
CALCIUM |
1x200 |
8 |
CHLORIDE |
6x500 |
9 |
CHOLESTEROL |
6x100 |
10 |
CK NAC |
10x10 |
11 |
CK-MB |
5x20 |
12 |
CREATININE |
1x200 |
13 |
GAMMA GT |
20x3 |
14 |
GLUCOSE |
6x100 |
15 |
HDL- CHOLESTEROL |
4x80 |
16 |
HDL-CHOLESTEROL (D) |
6x30 3x20 |
17 |
LDL-CHOLESTEROL (D) |
6x30 3x20 |
18 |
COMPLEMENT C3 |
3x20 3x6 |
19 |
COMPLEMENT C4 |
3x20 3x6 |
20 |
FERRITINE |
1x40 1x20 |
21 |
POTASSIUM |
100 |
22 |
SGPT |
5x100 |
23 |
SGOT |
5x100 |
24 |
IRON |
2x100 |
25 |
MAGNESIUM |
3x100 |
26 |
SODIUM |
3x20 3x9 |
27 |
TOTAL PROTEIN |
2x500 |
28 |
TRIGLYCERIDES |
5x100 |
29 |
UREA U.V |
5x100 |
30 |
URIC ACID |
4x100 |
31 |
ASO |
2x9 2x14 |
32 |
CRP HS |
2x11 2x11 |
33 |
CRP REAGENT |
6x20 3x9 |
34 |
RF REAGENT |
2x20 2x8 |
35 |
HbA1C REA |
3x14 3x14 |
36 |
AUTOCAL |
5 |
37 |
CONTROL NORMAL |
5 |
38 |
CONTROL ELEVATED |
5 |
39 |
HBA1C CAL |
1x8 5x2 |
40 |
HBA1C CONTROL |
2x2x0.5 |
Hóa chất xét nghiệm sinh hóa Analyticon – Germany
Hãng sản xuất: Analyticon – Germany
Tiêu chuẩn: CE
Hoá chất xét nghiệm dùng được cho máy sinh hoá bán tự động và tự động hoàn toàn
Được sản xuấ bởi cộng hoà Liên Bang Đức với chất lượng tốt, giá cả hợp lý.