Giỏ hàng đang trống. |
Giỏ hàng đang trống. |
Giỏ hàng đang trống. |
Máy xét nghiệm huyết học
- Model: HTI MicroCC-25Plus
- Hãng sản xuất: High Technology
- Nước sản xuất: Mỹ
- Thông số kĩ thuật:
+ Công suất: 60 test/giờ
+ Nguyên tắc đo: tán xạ laser
+ Đo lường Hgb: phương pháp quang trắc
+ Phép đo RBC/MCV/PLT: phương pháp trở kháng
+ Khẩu độ (Ruby): 80um
+ 25 thông số: WBC, LYM#, LYM%, MON#, MON%, NEU#, NEU%, EOS#, EOS%, BASO#, BASO%, RBC, HGB, HCT, MCH, MCHC, MCV, PLT , MPV, RDW-CV, PDW, RDW-SD, PCT, P-LCR, P-LCC
+ Thông số nghiên cứu: ALY#, ALY%, IG#, IG%
+ Thể tích mẫu: pha loãng trước 20uL, máu toàn phần 15uL
+ Màn hình: LCD, cảm ứng
+ Bộ nhớ: 100.000 dữ liệu
+ Kích thước: 47 x 52.5 x 36.5 cm
+ Trọng lượng: 35kg
Máy xét nghiêm huyết học tự động
- Model: Cell Dyn Ruby
- Hãng sản xuất: Abbott - Mỹ
- Thông số kỹ thuật:
+ Phương pháp đo: Công nghệ MAPSS™ (MULTI-ANGLE POLARIZED SCATTER SEPARATION) (Phân tách tán xạ phân cực đa góc). Công nghệ đếm quang học bằng laser cho bạch cầu và các thành phần
+ Công suất: 84 mẫu/ giờ
+ Xác định cấu trúc bên trong và hiển thị từng tế bào bằng màu sắc
+ Đếm các tế bào máu bằng kỹ thuật MAPSSTM (Multi-Angle Polarizied Scatter Separation – Tán xạ phân cực đa góc), dùng Laser 10mW Helium- Neon
+ Kỹ thuật WOC (đếm bạch cầu quang học)
+ Đếm quang học và phân biệt 5 thành phần bạch cầu bằng phân tích tán xạ quang ở 4 góc 0°, 10°, 90° và 90° khử cực. Dữ liệu sẽ được thu nhận từ 256 kênh cho mỗi góc của tán xạ quang: cho phép thu được các thông tin về vật lý, hóa học và cấu trúc bên trong của từng tế bào, giúp đếm chính xác các thành phần bạch cầu.
+ Có chế độ đặc biệt cho mẫu bênh lý:
+ Thể tích hút mẫu: ≤ 150 uL (chế độ thủ công), ≤ 230 uL (nạp mẫu tự động)
+ Màn hình cảm ứng
+ Kích thước: 49.9 x 86.4 x 76.8
+ Trọng lượng: 105.2kg
Máy xét nghiệm huyết học
- Model: BC-20S
- Hãng sản xuất: Mindray
- Nước sản xuất: Trung Quốc
- Thông số kĩ thuật:
+ Phân tích huyết học toàn diện với 19 thông số, 3 thành phần bạch cầu, 3 biểu đồ
+ Công suất: 40 test/giờ
+ Thông số đo: WBC, Lymph#, Mid#, Gran#, Lymph%, Mid%, Gran%, RBC, HGB, HCT, MCV, MCH, MCHC, RDW-CV, RDW-SD, PLT, MPV, PDW, PCT và 3 biểu đồ cho WBC, RBC, PLT.
+ Dùng trở kháng cho đếm WBC, RBC, PLT
+ Màn hình TFT 4"
+ Kích thước: 410 x 300 x 400 mm
+ Trọng lượng: ≤ 20kg
Máy xét nghiệm huyết học tự động
- Model: BC-5380
- Hãng sản xuất: Mindray
- Nước sản xuất: Trung Quốc
- Thông số kĩ thuật:
+ Phân tích 5 thành phần bạch cầu, 27 thông số, một biểu đồ tán xạ và ba đồ thị.
+ Đếm dòng tế bào bằng công nghệ laser bán dẫn kết hợp với phương pháp nhuộm hóa học
+ 30 ống tự động chuyển mẫu với chế độ truy cập ngẫu nhiên
+ Tốc độ: 60 mẫu/giờ với chế độ tự động lấy mẫu
50 mẫu/giờ với chế độ ống đóng
+ 2 chế độ đếm: Máu toàn phần và pha loãng
+ Nguyên lý đo: Đếm theo phương pháp trở kháng với WBC, RBC, PLT và theo phương pháp không cyanide cho Hemoglobin, phân tích dòng tế bào (FCM), tán xạ lase bán dẫn, nhuộm hóa học, kênh Baso độc lập
+ Có khả năng đánh dấu các mẫu bất thường
+ Bộ nhớ trong với dung lượng lớn, có thể lưu được 40.000 kết quả (bao gồm cả biểu đồ).
+ Hỗ trợ kết nối LIS
Máy xét nghiệm huyết học
- Model: BCC-3900
- Hãng sản xuất: Dirui
- Nước sản xuất: Trung Quốc
- Thông số kĩ thuật:
+ Công suất: 70 test/giờ
+ Độ lặp lại cao
+ Phân biệt 3 phần WBC, 21 thông số báo cáo và 3 biểu đồ
+ Chỉ sử dụng 2 loại hóa chất
+ Bộ nhớ: 500.000 mẫu
+ Màn hình cảm ứng 10.4"
+ Kích thước: 430 x 295 x 398 mm
+ Trọng lượng: 25kg
- Với Máy phân tích huyết học tự động Mission® HA-360 3-diff, các chuyên gia chăm sóc sức khỏe có thể yên tâm rằng họ đang nhận được độ chính xác và độ tin cậy mà họ cần và mong đợi.
Máy phân tích huyết học tự động Mission® HA-360 3-diff được thiết kế đặc biệt để đáp ứng nhu cầu của các chuyên gia chăm sóc sức khỏe tại điểm chăm sóc.
Để sử dụng chuyên nghiệp.
- Công suất 60 mẫu/giờ Hóa chất Pha loãng và ly giải 3 thành phần
- Kênh phát hiện Đếm 2 kênh In kết quả Máy in nhiệt tích hợp, hỗ trợ bên ngoài hơn 5 loại máy in HP USB (tùy chọn) Hỗ trợ ngôn ngữ khác nhau khi rời khỏi nhà máy
- Nhiều mẫu báo cáo tích hợp sẵn có sẵn.
- Dung tích mẫu Máu toàn phần nhỏ nhất 9µl
- Chế độ đếm Máu toàn phần, chế độ pha loãng trước
- Nguyên lý đếm Phương pháp trở kháng (WBC, RBC, PLT) và phương pháp đo màu không chứa xyanua (HGB)
- Màn hình Màn hình hiển thị màu 10,4 inch với bảng điều khiển cảm ứng
Các mục phát hiện bao gồm tốiđa 21 thông số (WBC, Lym #, Mid #, Gran #, Lym%, Mid%, Gran%, RBC, HCT, MCV, MCH, MCHC, RDW-CV, RDW-SD, PLT, MPV, PDW, PCT, HGB, P-LCC (tùy chọn), P-LCR (tùy chọn)), 3 biểu
đồ, cảnh báo cho hồng cầu bất thường, bạch cầu và tiểu cầu Bộ nhớ 500.000 kết quả mẫu, bao gồm biểu đồ và thông tin bệnh nhân
- Cổng kết nối 4 cổng USB và kết nối LIS hai chiều, hỗ trợ bàn phím USB, chuột, đĩa USB và máy in USB
- Nhiệt độ: 10 ° ~ 35 °
- Độ ẩm tương đối: 20% ~ 85%
- Nguồn 100~240V AC, 50/60 Hz,≤ 150V AC
- Công nghệ Công nghệ theo dõi và khôi phục đường cơ sở xung của tếbào
- Công nghệ đốt điện áp cao
- Công nghệ cảm biến chất lỏng tích hợp
- Công nghệ thu thập và phân biệt xung tốc độ cao
- Công nghệ ngưỡng nổi thông minh
- Kích thước 420(L) x 295(W) x 430mm(H)
- Cân nặng ≤ 28kg
STT Tên thiết bị
01 MÁY PHÂN TÍCH HUYẾT HỌC
Model: MEK-6510K
Hãng sản xuất: Nihon Kohden – Nhật Bản
Xuất xứ: Nhật Bản
Tiêu chuẩn chất lượng: ISO.
Cấu hình bao gồm:
- Máy chính: 01 máy
- Máy in ( mua trong nước ): 01 chiếc
- Bộ máy tính và phần mềm kết nối dữ liệu.
- Bộ phụ kiện tiêu chuẩn: 01 bộ
- Bộ hóa chất chuẩn theo máy bao gồm:
+ Isotonac 3 (18L): 01 can
+ Hemolynac 3N (500ml): 01 can
+ Cleanac (5L): 01 can
+ Cleanac 3 ( 5L): 01 can
- 01 bộ Tài liệu hướng dẫn sử dụng (tiếng Anh, tiếng Việt): 01 bộ
(Bản đặc tính kỹ thuật chi tiết được gửi kèm)
Bảng thông số kỹ thuật máy MEK-6510K