Giỏ hàng đang trống. |
Giỏ hàng đang trống. |
Giỏ hàng đang trống. |
Máy phân tích sinh hóa tự động LOC-200 được tích hợp tối ưu, thông minh và thuận tiện, có thể phân tích đồng thời nhiều chỉ số của mẫu máu toàn phần ở người, huyết tương hoặc huyết thanh.
Mẫu thử | Máu toàn phần lithium-heparin hóa ở người, huyết tương heparin hóa hoặc huyết thanh |
Kích thước mẫu | 100µL |
Mã vạch | QR code (đọc tự động) |
Thời gian kiểm tra | 8 - 12 phút |
Nguyên lý kiểm tra | Đo quang |
Phân tích | Phương pháp điểm cuối, phương pháp tỉ lệ |
Độ chính xác | 37±0.2°C |
Phạm vi hấp thụ tuyến tính | 0-3.5 Abs |
Tỉ lệ lây nhiễm chéo | 0 |
Môi trường hoạt động | Nhiệt độ: 10 - 30°C; Độ ẩm: 40 - 85% |
Nguồn sáng | Đèn Xenon lên đến 109 lần phơi sáng |
Nguồn điện | Đầu vào: AC 110V - 240V, 50 - 60 Hz 1.3A; Đầu ra: 24Vd.c 3.75A |
Đơn vị chính | 24Vd.c 3.75A |
Hệ thống quang học | Đầu tiên là hấp thụ sau đó quang phổ với 9 bước sóng 340, 405, 450, 505, 546, 600, 630, 700 và 800 nm được thử nghiệm đồng thời |
Giao diện hoạt động | Màn hình cảm ứng điện dung 7inch, đa ngôn ngữ |
Dung lượng bộ nhớ | Tối đa 500,000 kết quả |
Máy in | Máy in nhiệt |
Giao diện dữ liệu | 1 cổng USB, 1 cổng mạng và 1 cổng RS232 |
Khối lượng | 4.5 Kg |
Kích thước |
172 mm (rộng)*256 mm (dày)*350 mm (cao). |
Máy sinh xét nghiệm sinh hóa khô
Model: SD3
Hãng sản xuất: Seamati
Thông số kĩ thuật:
- Nguyên lý đo: đo quang phổ hấp thụ và đo màu
- Phương pháp đo: điểm cuối, động học, phương pháp 2 điểm
- Hệ thống kiểm tra quang học đa băng tần, 8 bước sóng (340, 405, 450, 505, 546, 600, 630, và 850)nm
- Kiểm tra độc lập, không bị lây nhiễm chéo
- Lưu trữ tối đa 500.000 dữ liệu
- Có thể kết nối hệ thống LIS
- Có thể tự động đọc mã QR
- Máy in nhiệt tích hợp
- Có thể kết nối chuột và bàn phím ngoài
- Màn hình: cảm ứng điện dung đa điểm màu (7 inch)
- Kích thước: 190 x 220 x 280mm
- Trọng lượng: 4kg
Máy xét nghiệm sinh hóa
- Model: BS-240E
- Hãng sản xuất: Mindray
- Nước sản xuất: Trung Quốc
- Thông số kĩ thuật:
+ Tốc độ 240 test/giờ, lên tới 400 test/h với ISE
+ Hệ thống quang 12 bước sóng: 340 ~ 800nm
+ Nguyên lý đo: Đo hấp thụ quang học
Đo độ đục
Công nghệ điện chọn lọc Ion
+ Phương pháp đo: Điểm cuối
Cố định thời gian
Động học
Điện cực chọn lọc ISE
+ Hệ thống mở
+ 50 đến 100 vị trí cho mẫu bệnh phẩm
+ 50 đến 100 vị trí cho thuốc thử
+ 80 cuvetts
+ Kích thước: 860 x 660 x 550
+ Khối lượng: 115kg
+ Có giao tiếp với LIS
Máy xét nghiệm sinh hóa
- Model: BS-240
- Hãng sản xuất: Mindray
- Nước sản xuất: Trung Quốc
- Thông số kĩ thuật:
+ Công suất: 200 test/giờ, với ISE lên đến 400 test/giờ
+ 8 bước sóng: 340nm, 405nm, 450nm, 510nm, 546nm, 578nm, 630nm, 670nm
+ Nguyên lý đo: đo hấp thụ quang học, đo độ đục, công nghệ chọn lọc ion
+ phương pháp đo: đo điểm cuối, đo cố định thời gian, đo động học, đo chọn lọc ion
+ Hệ thống mở
+ Khay phản ứng với 40 cuvvet có độ bền cao, có thể tái sử dụng
+ 80 vị trí thuốc thử, 40 vị trị cho bệnh phẩm
+ Kích thước: 690 x 580 x 595 mm
+ Trọng lượng: 79kg
Máy xét nghiệm sinh hóa bán tự động
Model: BA-88A
Hãng sản xuất: Mindray - Trung Quốc
- Các chương trình xét nghiệm: ALT, AST, ALP, ACP, GGT, α-HBDH, LDH, CK, AMY, TG, TC, HDL-C, LDL-C, UA, UREA, Cr, Glu, TP, Alb, T-Bil, D-Bil, TBA, NH4+, CO3-, Ca, Mg, Cl, Na, K, apoA1, apoB, Lp(a), C3, C4, IgG, IgA, IgM, HbA1c, Alcohol, Amphetamines, Barbiturates, Benzodiazepine,...
- Các phương pháp đo: điểm cuối, động học, đánh dấu thời gian và đo hấp thụ
- Dải bước sóng đo: 340-670nm
- Có thể cài đặt lên đến 200 chương trình xét nghiệm
- Chế độ làm việc: flow cell và cuvette
- Có thể sử dụng được hóa chất của nhiều hãng khác nhau
- Có thể kết nối nhiều thiết bị ngoại vi như: bàn phím, chuột
- Màn hình cảm ứng 7.8" TFT
- Kích thước: 430x360x170mm
- Trọng lượng: 6.8 kg
Máy xét nghiệm sinh hóa DRI-CHEM NX700
Máy xét nghiệm sinh hóa tự động công suất cao có khả năng xử lý 5 mẫu đồng thời.
- Công suất: 128 test/giờ
- Sử dụng thẻ card để xét nghiệm
- QC bằng thẻ card
- Hoạt động không cần nước, nguồn cấp khí hay nguồn xả khí thải. DRI-CHEM cho phép xét nghiệm theo thời gian thực trong trường hợp cần
- Không cần sử lý mẫu trước khi đo
- Màn hình điều khiển lớn, trực quan
- Dễ dàng vận hành, sử dụng
- Giao diện màn hình điều khiển rất đơn giản và thân thiện. Quy trình vận hành trình bày dạng hình vẽ trực quan giúp việc sử dụng
- Kích thước nhỏ (470-360-420mm), nặng 25kg
Máy xét nghiệm sinh hóa DRI-CHEM NX700
Máy xét nghiệm sinh hóa tự động công suất cao có khả năng xử lý 5 mẫu đồng thời.
- Công suất: 190 test/giờ
- 28 thông số so màu, 3 thông số điện giải
- Xét nghiệm được tối da 5 mẫu 1 lần
- Sử dụng thẻ card để xét nghiệm
- QC bằng thẻ card
- Hoạt động không cần nước, nguồn cấp khí hay nguồn xả khí thải. DRI-CHEM cho phép xét nghiệm theo thời gian thực trong trường hợp cần
- Màn hình điều khiển lớn, trực quan
- Dễ dàng vận hành, sử dụng
- Giao diện màn hình điều khiển rất đơn giản và thân thiện. Quy trình vận hành trình bày dạng hình vẽ trực quan giúp việc sử dụng
- Kích thước nhỏ (500-380-410mm), nặng 33kg
Model: AS 160
Hãng sản xuất: E-LAB BIOLOGICAL SCIENCE & TECHNOLOGY CO., LTD
Nước sản xuất: Trung Quốc
- Thiết bị mới 100%
- Sản xuất từ năm 2020 trở về sau
- Đạt tiêu chuẩn ISO 13485
- Sử dụng nguồn điện: AC 110/220V ± 10%, 50/60 Hz
II. Cấu hình cung cấp:
- Máy chính: 01 chiếc
- Lọ đựng R1: 40 chiếc
- Lọ đựng R2: 40 chiếc
- Nắp lọ: 80 chiếc
- Cuvette: 15 chiếc
- Cốc đựng mẫu: 100 chiếc
- Ống cấp nước: 01 chiếc
- Ống thải: 02 chiếc
- Ống hút nước rửa: 01 chiếc
- Dây nguồn: 01 chiếc
- Dây mạng: 01 chiếc
- Cảm biến nước cất: 01 chiếc
- Cảm biến nước thải: 01 chiếc
- Bóng đèn: 01 chiếc
- Dây thông kim 0.3: 01 chiếc
- Dây thông kim 0.4: 01 chiếc
- Đĩa cài phần mềm sinh hóa: 01 chiếc
- Bộ máy tính + máy in: 01 Bộ
- Bộ lọc nước RO: 01 Bộ
- Sách hướng dẫn sử dụng Tiếng Anh + Tiếng Việt: 01 quyển.
III. Đăc tính kỹ thuật:
3.1. Tính năng kỹ thuật:
- Tính năng: Tự động hoàn toàn,
- Công suất: 150 xét nghiệm/giờ, thuốc thử kép.
- 80 vị trí thuốc thử
- Cảm biến mức chất lỏng tự động, Hệ thống bảo vệ chống va chạm
- Tích hợp đầy đủ hệ thống quang học khép kín, phát hiện đồng thời đa bước sóng
- Cốc phản ứng quang vô định hình mới, hệ số truyền hoàn hảo
- Duy trì tự do chất bán dẫn ở trạng thái rắn trong hệ thống lạnh
- Bề mặt thân thiện, dễ vận hành
Kim lấy mẫu chính xác đa chức năng:
- Được Đánh bóng bên ngoài & bên trong, rửa bên ngoài và bên trong kim hút.
- Kim lấy mẫu chuyên dụng được trang bị cảm biến chất lỏng nhạy cảm, phản hồi kịp thời lượng thuốc thử & dư mẫu.
- Bảo vệ va chạm, điều chỉnh độ sâu đầu dò tự động.
Thiết kế bộ trộn hoàn hảo:
- Kim trộn phủ Teflon. Không có chất lỏng treo bám (giảm sự nhiễm bẩn chéo)
- Hiệu quả trộn tuyệt vời với quy trình trộn tiêu chuẩn
Xi lanh hút bằng gốm có sự chính xác cao:
- Pít tông gốm cố định.
- Thể tích hút chính xác thấp đến 0,1 UI
Khay mẫu- thuốc thử:
- 80 vị trí thuốc thử (40 cho R1, 40 cho R2)
- 40 vị trí mẫu thử, có thể sử dụng cốc siêu nhỏ & ống nghiệm.
- Hệ thống làm mát không ngừng với tấm lót peltier bên trong, 24 giờ 2-14 oC
- Đầu đọc mã vạch (tùy chọn)
Khay phản ứng:
- 44 cuvet phản ứng
- Lượng phản ứng thấp đến 150 µl
- Nhiệt độ phản ứng chính xác và ổn định (37±0.1 oC)
Hệ thống vận hành tiên tiến:
- Giao diện phần mềm thân thiện với người dùng, đơn giản, dễ thao tác
- Mẫu pha loãng tự động (giảm, tăng, bình thường)
- Kết quả phản ứng tự động kiểm tra và cảnh báo, hiệu chuẩn kiểm tra tự động, nhật ký cảnh báo.
- Hiệu chuẩn tuyến tính & phi tuyến, Hiệu chuẩn đa điểm lên tới 8 điểm.
- Kiểm soát chất lượng áp dụng cho westgard, lô L-T, tích lũy.
Máy xét nghiệm sinh hóa bán tự động
Model: Chem-Touch
Hãng SX: Transasia Bio-Medicals Ltd - Ấn Độ ( trực thuộc tập đoàn ERBA – Đức)
Xuất xứ: Ấn Độ
Năm SX: 2021
Tiêu chuẩn chất lượng: ISO 9001:2015, ISO 13485:2016, máy mới 100% chưa qua sử dụng.
Cấu hình gồm:
- 01 máy xét nghiệm chính
- Hộp phụ kiện tiêu chuẩn kèm theo
- 01 bộ ủ khô 16 vị trí
Phân tích đa chức năng :
1. Phân tích sinh hóa
2. Phân tích điện giải đồ : Na , Ca, K,Cl,Mg ,Fe.
3.Phân tích đông máu : TT,PT,APTT...
4.Phân tích : T3,T4,TSH .....
CẤU HÌNH CHUẨN:
- 56 phím truy cập trực tiếp
- Quản lý chất lượng
- Hệ thống 3 cuvette độc đáo
- Tiêu thụ ít hoá chất
- Thiết kế gọn nhẹ
- Bộ phục hồi pin
- Máy in trực tiếp /kết nối với bàn phím
ĐẶC TÍNH KĨ THUẬT:
- Bộ phận quang học: 8 kính lọc tĩnh 340, 405, 450, 505, 546, 578, 600 và 670 nm
- Dai trắc quang : 0-2.5OD
- Nguồn sang : Halogen 12V, 20W nằm bên ngoài, thay thế dễ dàng.
- Thể tích cuvette đo thạch anh : 18ul
- Cuvette vuông 10mm
- Kiểm soát nhiệt độ cuvette đo theo phương pháp Peltier : 25oC, 30oC, 37oC, chế độ tắt .
- Bơm nhu động nằm bên ngoài, c ó th ể thay thế dây bơm dễ dàng
- Thể tích hút đo tối thiểu 200ul.
PHƯƠNG PHÁP XÉT NGHIỆM
- Đo điểm cuối tuyến tính, không tuyến tính
- Đo 2 điểm tuyến tính, không tuyến tính.
- Kinetic tuyến tính và không tuyến tính
- Đo điểm cuối với ống trắng bệnh phẩm tuyến tính và không tuyến tính
MÁY PHÂN TÍCH SINH HÓA BÁN TỰ ĐỘNG
Model: HumaLyzer 4000
Hãng, chủ sở hữu: HUMAN – GERMANY
Xuất xứ: LAbor BioMedical Technologies GmbH - Germany
Máy mới: 100%
Cấu hình hệ thống bao gồm
- Máy chính – Humalyzer 4000
- Tài liệu hướng dẫn sử dụng tiếng Anh + tiếng Việt
- Bộ dây nguồn
- 01 Đèn Halogen + Flow cell ( tích hợp bên trong máy)
- 01 thẻ SD ( tích hợp bên trong máy)
- 01 bình nước thải
- 01 bút cảm ứng
- 01 bao che bụi
- Bộ hóa chất chạy máy:
01 lọ 10ml GOT
01 lọ 10ml GPT
01 lọ 100ml Glucose
Đặc tính kỹ thuật:
- Loại máy: Phân tích bán tự động
- Hệ thống hóa chất: Mở, cài sẵn các chương trinh theo hãng Human
- Bộ phản ứng / đọc: Đo flow cell 34 µL hoặc đo cuvette vuông
- Ngôn ngử sử dụng: Tiếng Anh, Pháp, Tây Ban Nha
- Giao diện thao tác: Màn hình cảm ứng màu LCD 640x480
- Phương pháp đo: Phương pháp đo trắc quang ( So màu quang học, kiểm tra so màu UV, đo độ đục)
- Chế độ phân tích: Điểm cuối, đo thời gian cố định, đo động học, đo độ hấp thụ
- Chế độ chạy chuẩn: Hệ số, 1 điểm hoặc đa điểm
- Giá trị tính toán: Hồi quy tuyến tính & đa tuyến
- Số lượng chuẩn / test: Lến đến 8 chuẩn
- Số lượng chương trinh test: 144
- Loại mẫu: Huyết thanh, huyết tương, nước tiểu hoặc máu toàn phần
- Tiền pha loãng: Thao tác bằng tay
- Số vị trí mẫu ủ: 10 vị trí ủ ống tròn đk 13mm & 2 vị trí ủ ống vuông ( 11 x 11 mm)
- Thể tích phản ứng tối thiểu: 200µL ( phù hợp hơn ở 450 µL)
- Thể tích tối đa sử dụng: 999 µL
- Nhiệt ủ ấm: 25, 30 & 37oC
- Thời gian ủ ấm: 5-3600 giây trong flow cell
- Hệ quang: tích hợp bộ lọc nhiễu quang học
- Phương pháp đọc: Đơn sắc hoặc nhị sắc
- Nguồn phát quang: bằng đèn Halogen (5W)
- Khoảng phổ đo: 340 – 750 nm
- Các bước sóng cài sẵn: 340, 405, 505, 546, 578, 620, 700, 750 nm
- Số lượng bước sóng cài tối đa: 8
- Độ chính xác ( sai lệch ) ±2nm
- Bộ dò: Bộ dò đo đạc và tham chiếu
- Khoảng hấp thụ ( tuyến tính): 0.01 – 2.5 OD
- Bộ nhớ : QC, mẫu, chạy chuẩn, đường cong phản ứng
- Dung lượng lưu giữ: 10.000 giá trị kết quả trong dữ liệu tím kiếm & 8GB trên thẻ lưu SD
- Xuất giá trị báo cáo: Giá trị chuẩn, QC, kết quả mẫu, bệnh nhân, chạy chuẩn
- Bộ kiểm soát chất lượng: Mean, SD, CV, biểu độ Levey Lennings
- Số mức kiểm soát tối đa: lên đến 4 mức / test
- Cảnh báo: Khoảng giá trị minh thường, tình trạng QC
- Tích hợp máy in: In nhiệt tích hợp trong máy
- Kết nối LIS: kết nối Ethernet, kết nối một chiều
- Nguồn: 110 – 240 VAC, 50-60Hz, <90VA
- Kích thước: W 31 x D 37 x H 19 cm
- Trọng lượng: ~ 4.3 kg
- Môi trường: Hoạt động từ 15-32oC <85% không ngưng nước
Bình chứa nước thải: 500ml
MÁY XÉT NGHIỆM SINH HÓA TỰ ĐỘNG
MODEL: XL200
Tâp đoàn ERBA- ĐỨC sản xuất: Transasia Bio – Medicals Ltd Xuất sứ Ân Độ
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT
- Ưu điểm : Phân tích sinh hóa lâm sàng hoàn toàn tự động và truy cập ngẫu nhiên
- Tốc độ phân tích:Hơn 200 Mẫu/Giờ với chế độ sinh hóa, 400 Mẫu/Giờ với chế độ phân tích Điện giải. (lựa chọn : Na ,K,Cl,Li)
- Thiết kế hệ thống :Riêng biệt ,Hệ hóa chất mở ,hoàn toàn tự động,truy cập ngẫu nhiên cùng với chế độ ưu tiên cho bệnh nhân trong trường hợp cấp cứu .
- Tham số quang trắc : lên tới 50 4 ISE
- Mẫu thử ; Huyết thanh , huyết tương ,nước tiểu , loại khác.
- Thông số lập trình : Không giới hạn
- Phương pháp phân tích : 1- Point ,2- Point ,Rate-A,Rate-B ,Direct Potentiometry ,
- Hiệu chuẩn : Tuyến tính ,phi tuyến tính và đa điểm ( Linear , Non-Linear ,Multipoint )
- Quang kế : Quang kế tĩnh.
- Dải hấp thụ : 0 – 2.5 .
- Nguồn ánh sáng : Halogen lamp
- Quang học : 8 kính lọc (tù 340 -700 nm) :340,405,505,546,578,600,700nm .
- Dò tìm ; 8 đèn diod bán dẫn.
- Số lượng mẫu thử : 30 vị trí thường xuyên ,9 vị trí cho Blank ,Controls ,Standards ,
và ISE ,
- Số lượng hóa chất : 50 vị trí đặt chai hóa chất được bảo quản lạnh lựa chon thể
tích : 50ml , 20ml ,5ml
- Kiểm tra chất lượng : L.J .đồ thị và Multiple rules.
- Khay đọc kết quả 45 Cuvettes bằng thủy tinh .
- Pha trộn hóa chất phản ứng : bằng thìa khuấy với tốc độ cao
- Lượng mẫu đọc két quả : 180 ul
- Hệ thống rửa : 6 công đoạn rửa , 2 công đoạn sấy khô với hệ thống xác nhận
chuẩn cuvette
- Pipette hút mẫu : 2-70 ul (có thể điều chỉnh trong giá trị 0,2 ul)
- Pipette hút hóa chất : 10-300ul ( có thể điều chỉnh trong giá trị 1 ul)
- Hệ thống : Điều khiển bằng máy tính ngoài ,
phần mềm Windows XP ,CPU –P4,
Ram 512 MB
HDD 40 GB
Máy in ma trận điểm.
- Điện áp sử dụng : AC 110V ( - 10% Tần số 60 Hz hay 220V -10% Tần số 50 Hz .
- Kích thước ; 810mm(W) x800 mm (D) x600 mm(H) .
Cấu hình gồm có |
|
v Máy chính ( ST 200 Pro) |
|
v Phụ kiện kèm theo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
v Hóa chất tặng kèm chạy thử máy |
|
|
|
|
Bóng đèn Halogen- Máy sinh hóa ErBa Chem 5v3, chem 7, Bóng đèn Halogen- Máy sinh hóa ErBa Chem 5v3, chem 7
MÁY SINH HÓA BÁN TỰ ĐỘNG
HUMALYZER 2000
Nhãn hiệu : HUMALYZER 2000
Hãng sản xuất : Human Diagnostic GmbH – Đức
Mã số máy : 18300
Năm sản xuất : 2017
Tiêu chuẩn chất lượng : ISO 9001, ISO 13485, EC
Đặc tính kỹ thuật
Loại máy:
Máy phân tích sinh hóa bán tự động hoàn toàn mở sử dụng với mọi loại thuốc thử của các hãng và được điều khiển bằng bộ vi xử lý cho kết quả nồng độ ngay trên màn hình và máy in. Phần mềm cài đặt trên máy thông minh, dễ sử dụng, hướng dẫn thường trực.
Hệ thống chương trình:
44 chương trình được cài đặt sẵn để sử dụng thuốc Human. Máy cho phép cài đặt thêm khoảng
15 chương trình theo ý người sử dụng. Có thể cài đặt tối đa 7 chuẩn cho một test. Các thông số trên có thể tự sửa đổi theo yêu cầu người sử dụng.
1. Các xét nghiệm sinh hoá: Acide Phosphatase, Albumin, Alkaline Phosphatase, Alcohol, a
- Amylase, Bilirubin trực tiếp / toàn phần, Cholesterol, HDL – Cholesterol, LDL – Cholesterol, CK , CK – MB, Creatinine, Cholinesterase, GGT, SGOT, SGPT, Glucose, GlycohemoGlobine HbA1, Hemolgobin, LDH, Lipase, Pancreas-Amylase, Urine Protein, Total Protein, Triglyceride, Urea, Acid Uric, Ferritin, TIBC Total Iron Binding Capacity, BUN Blood Urea Nitrogen…
2. Các xét nghiệm điện giải:
Chloride Magnesium Calcium Phosphorus Potassium Sodium
Iron Magnesium
3. Các xét nghiệm miễn dịch học: Immunoglobulin IgA, IgG, IgM, IgE, Complement C3, C4.
Feritine, MicroAlbumin, ASO , CRP , CRP hs, RF , Apo Lipoprotein A1, Apo
Lipoprotein B
+ Đo điểm cuối
+ Đo động học thời gian xác định
+ Đo động học
+ Độ hấp thu (Absorbance)
+ Đo đơn chuẩn (nhiều mẫu phân biệt)
Hệ thống quang:
Đèn Tungsten Halogen, 10Watt với tuổi thọ cao nhờ chế độ bảo vệ đèn tự động
4 vị trí giao thoa, được hỗ trợ bằng chùm tia ion cho tuổi thọ cao.
± 3 nm
Gallium – Asernide – Phosphide photodiode.
+ Bước sóng thay đổi từ 330 – 700 nm
+ Tự động chuyển đổi các kính lọc giữa các bước sóng 340, 405, 505, 545, 580, 630 nm và 2 vị trí kính tự chọn.
-0.5 – 3.5 OD (chế độ Flow-through)
-0.5 – 2.5 OD (tube hoặc cuvette 1 cm)
Abs/ phút với độ phân giải 0.0002A/ phút
+ Hơn 0.003 A/giờ đo bằng bước sóng đơn sau khi ủ
+ Hơn 0.001 A/giờ đo bằng bước sóng đôi sau khi ủ.
< 10 nm
Hệ thống máy:
+ Số và chữ thuận tiện cho nhập lệnh dữ liệu.
+ Bàn phím ngoài: chọn thêm
Màn hình LCD tinh thể lỏng khổ rộng 2 hàng/ 24 ký tự hiển thị kết quả và đồ thị đường chuẩn
Lưu trữ được tối đa 255 kết quả cuối cùng.
Bằng hệ thống hút chân không nhanh và chính xác điều khiển bằng động cơ, chất thải xả ra phía sau vào bình chứa chất thải riêng biệt nhằm hạn chế lây nhiễm. Có hệ thống tự động báo khi bình nước thải đầy.
Cóng đo hút tự động Quartz 21 mL
Thay đổi 250 ml đến 1000 ml giúp hạ giá thành xét nghiệm xuống còn 1/4
Cho phép kiểm tra các thông số kỹ thuật báo lỗi ngay lập tức, người sử dụng chỉ cần nhấn nút
Self Check.
Cổng nối tiếp và cổng song song qua cổng RS232 với tốc độ dẫn truyền 40 ký tự/giây có thể nối với máy in ngoài và máy vi tính.
Ủ ấm cóng đo tự hút, ngòai ra máy còn có bộ ủ ấm Peltier dành cho các ống nghiệm với 12 vị
trí.
+ Tự động chỉnh zero (về 0) cho mẫu trắng
+ Lưu trữ các thông số, chương trình, dữ liệu bệnh nhân…
+ Lưu giữ trị số ống trắng và ống chuẩn giúp tiết kiệm thuốc thử
+ Lưu giữ đường chuẩn tuyến tính và phi tuyến
+ Có EP ROM dự phòng để lưu dữ liệu khi máy tắt
Ma trận, 20 cột, kết cấu sẵn trong máy
115V / 230V, 50-60 Hz.
+ Nhiệt độ 15oC – 35oC.
+ Độ ẩm < 85%
35 x 40 x 15 cm
10 kg