Giỏ hàng đang trống. |
Giỏ hàng đang trống. |
Giỏ hàng đang trống. |
Mô tả |
Thông số kỹ thuật |
CPU |
Qualcomm SDM450 |
Bộ nhớ |
16GB eMMC + 2GB LPDDR3 |
Hệ điều hành |
Android 7.1 |
Màn hình cảm ứngđiện dung |
4.3’,480*800,hiển thị trạng thái hoạt động và kết quả |
máy in nhiệt |
In kết quả xét nghiệm |
Khe xét nghiệm |
Vị trí để lắp hoặc tháo thiết bị |
Wi-Fi |
Kết nối mạng WLAN, hỗ trợ 2.4GHz và 5GHz |
Cổng USB |
Chỉ dành cho nhà sản xuất sử dụng Không có chức năng sạc và truyền dữ liệu. |
Công tắc nguồn |
Bật/tắt nguồn |
Ổ cắm điện |
Nguồn cấp |
Cảm biến hình ảnhCMOS |
8M pixel, Chụp ảnh |
GPS |
Định vị kinh độ & vĩ độ, hỗ trợ GPS/GLONASS/BeiDou |
Thẻ điều khiển |
Kiểm soát chất lượng |
Sử dụng |
trong nhà hoặc trong xe hơi |
RTC |
Thiết bị đo thời gian thực |
Chỉ báo đang sạc |
Chỉ báo hoạt ảnh đang sạc khi tắt nguồn |
Camera sau |
5M pixel, chụp ảnh người được xét nghiệm, quét mã QR, v.v. |
Mô tả |
Thông số kỹ thuật |
Nguồn sáng |
LED |
Bộ nhớ ngoài |
Thẻ TF |
Máy in |
Dành cho máy in nhiệt tích hợp |
Giấy in |
57.5±0.5mm |
Lưu giữ liệu |
10000 bản ghi |
Điện áp |
Pin Li Ion 7.2 V 2900mAH |
Công suất định mức |
<36VA |
Kích thước hộp đựng phim |
(60~ 15 0)mmx (18~20)mmx (5 ~ 6,5)mm |
Hoạt động trực tuyến |
WIFI |
Bộ chuyển đổi |
Model: GST36U12 Đầu vào: 100-240VAC, 50/60Hz,0.8A Đầu ra: 12V-3A, 36VA(tối đa) |
Bộ sạc xe hơi |
Model: 324 Đầu vào: 12V-24V DC, 5A tối đa Đầu ra: 2*USB Đầu ra bình thường: 5V/2.4A(tối đa) Sạc nhanh: 18W(tối đa) |
Giao diện COM |
Máy in nhiệt liên kết ren trong và ren ngoài |
Bảo vệ chống xâm nhập |
IP01 |
Độ tuyến tính: ≥ 0.990
Độ lặp lại: Độ lệch chuẩn tương đối (CV) ≤ 3%
Độ ổn định: Độ lệch tương đối (a)≤ 3%
Độ chính xác: Độ lệch tương đối (B)< ±15%
Thời gian đo hoàn chỉnh < 5 giây
Đầu đọc cầm tay DOA có các chức năng sau:
1) Quét và lưu trữ các tệp phân tích mục
2) Tính kết quả theo phương pháp phân tích liên quan
3) Lưu trữ kết quả thử nghiệm mẫu và hình ảnh thử nghiệm
4) Máy in nhiệt tích hợp, in kết quả trực tiếp
5) Định vị Kinh độ & vĩ độ của xét nghiệm
6) Liên kết với WLAN WIFI
7) Tải kết quả kiểm tra qua WIFI lên máy chủ đám mây
8) hiển thị thời gian thực nguồn pin Li bên trong
9) Pin Lithium tích hợp để vận hành
10) RTC Tích hợp
11) Camera sau quét mã QR
Máy xét nghiệm nước tiểu
- Model: UROMETER 720
- Hãng sản xuất: Abbott
- Thông số kĩ thuật:
+ Bước sóng sử dụng: 460nm, 540nm, 610nm
+ Công suất: 720 test/giờ
+ Loại que sử dụng: UroColor 10, UroColor 11
+ Bẳng tải nạp que thử: liên tục và tự động
+ Dễ dàng nhập nhiều mã định danh bằng bàn phím, máy tính và máy đọc mã vạch
+ Bộ nhớ: 100.000 kết quả
+ Máy in nhiệt tích hợp bên trong máy
+ Cổng kết nối: RS232, cổng USB
+ Màn hình LCD
+ Kích thước: 320 x 260 x 178 nm
+ Trọng lượng: 2.4kg
UroMeter 120
Máy xét nghiệm nước tiểu UroMeter 120 là máy phân tích hóa học nước tiểu cho ra thông tin về thành phần máu, bilirubin, urobilinogen, ketone, protein, nitrite, glucose, pH, tỉ trọng nước tiểu, bạch cầu và axit ascorbic trong nước tiểu người, kết hợp với que thử phân tích nước tiểu UroColor 4-11 thông số
Các bộ phận của máy UroMeter 120
Ưu điểm vượt trội
Giao thức kết nối
- Giao tiếp RS232C
- COM1 : Cổng giao tiếp với máy tính
- COM2 : Cổng giao tiếp với giao diện kết nối USB của
- hệ thống mã vạch
- USB loại A: Có thể dùng bàn phím ngoài hoặc máy đọc
mã vạch loại kết nối USB
- USB loại B: Nâng cấp chương trình hoặc xử lý các tập
tin kết quả, v.v. bằng cách kết nối với một máy tính
Giao tiếp của máy xét nghiệm urometer 120
Máy Phân Tích Nước Tiểu Mission U120 Smart
- Hãng sản xuất : ACON BIOTECH
- Nước sản xuất : Trung Quốc
- Tính năng:
. Tự động hiệu chuẩn trước mỗi xét nghiệm
. Tốc độ lên tới 120 xét nghiêm/giờ với chế độ xét nghiệm liên tục
. Đọc được loại que thử lên tới 14 thông số
. Thiết kế chắc chắn cho môi trường phòng lab
. Bao gồm cổng RS232C và USB để truyền dữ liệu sang máy tính hoặc LIS
Thông số kĩ thuật:
- Công nghệ : Phản xạ quang học
- Phát hiện : Đi-ốt quang
- Chuẩn định : Tự động
- Công suất hoạt động : Đo đơn lẻ: 60 lần/giờ, Đo liên tục: 120 lần/giờ
- Bộ nhớ : 2000 kết quả đo gần nhất
- Thời gian que ủ màu trong máy : 1 phút
- Bước sóng LED đơn sắc : 525nm và 635 nm
- Loại que thử phù hợp : 1 ~ 14 thông số (108 x 5mm)
- Loại que thử tùy chọn sử dụng với máy : Tối đa 15 lựa chọn
- Kích thước máy (LxWxH): 27.5 x 18.3 x 13.9cm
- Kích thước màn hình (LxW): 10.8 x 6.5cm
Dirui H100 được thiết kế thuận lợi có độ sáng cao từ nguồn ánh sáng lạnh với 6 bước sóng, thiết bị được cải tiến độ nhạy cảm, độ chính xác, nét đặc trưng, và giảm đi sự xâm nhập từ nguồn ánh sáng xung quanh. Tự động làm sạch các chất thải, tránh được sự nhiễm khuẩn tử những lần kiểm tra. Kết quả xét nghiệm được sửa tự động, thuận tiện với nhiệt độ xung quanh, không có nét riêng biệt, pH, màu sắc.Có hệ thông máy in nhiệt với tốc độ cao và tiếng ồn thấp. Kết nối với việc phân tích cặn nước tiểuNgôn ngữ : Tiếng Anh. Các đơn vị đo của hệ thống máy phù hợp với quy định của quốc tế.
THÔNG SỐ KĨ THUẬT
Mẫu kiểm tra : Urobilinogen; bilirubin; ketone; protein; nitrite; leuke
Bước sóng kiểm tra : 525nm; 572nm; 610nm; 660nm
Nguyên lý kiểm tra : thiết bị đo màu quang điện
Các loại que test phù hợp : Uriskit H8, H10, H11, và H11MA
Thời gian cho các mẫu thử : 120 mẫu thử/h hoặc 60 mẫu thử/h ( tùy theo lựa chọn)
Bộ nhớ dữ liệu : kết quả của 1000 bệnh nhân
Giao tiếp : Cổng RS – 232, cùng với đó là giao tiếp với máy in .
Hiển thị : màn hình tinh thể lỏng 240 x 64 dot – matric
Ngôn ngữ : Tiếng Anh
Nguồn điện : 100 ~ 240 VAC, 50 Hz/ 60 Hz
Công suất : 40 VA
Kích thước : 376 mm x 316mm x 170mm
Cân nặng : 3.6 kg
Máy in : sử dụng máy in nhiệt
Máy phân tích nước tiểu H-500
A: Giới thiệu sản phẩm
B: các thông số kỹ thuật
10. Nguồn cung cấp: 100~240VAC, 50Hz/60Hz
11. Điện 40VA
12. Kích thước: 380mm*378mm*275mm
Máy xét nghiệm nước tiểu 13 thông số
Model: H-500
Hãng sản xuất: Dirui
Nước sản xuất: Trung Quốc
Năm sản xuất: 2015/2016
Hàng mới 100%
Thông số kỹ thuật:
Cấu hình tiêu chuẩn:
- Máy chính tiêu chuẩn theo catalog gốc: 01 chiếc
- Sách hướng dẫn sử dụng Tiếng Việt: 01 quyển
- Sách hướng dẫn sử dụng Tiếng Anh: 01 quyển
13. Trọng lượng: 6.8kg
14. Máy in: gắn liền máy in nhiệt
Đặc tính kỹ thuật:
Hãng: DFI - Hàn Quốc
Khi đo và phân tích các thành phần sinh hoá trong nước tiểu, nếu không dùng máy phân tích nước tiểu, người sử dụng phải so sánh bằng mắt thường những vùng màu trên que thử với bảng màu chuẩn có sẵn để xác định kết quả. Phương pháp này thường tốn thời gian và có thể không chính xác vì sự suy luận sai của người đo trong điều kiện nguồn ánh sáng khác nhau.
Máy phân tích nước tiểu ACON Mission U500 là máy tự động đo các thành phần sinh hoá của nước tiểu theo phương pháp phản xạ quang học, bằng cách phân tích cường độ và màu của ánh sáng phản xạ từ những vùng thuốc thử trên que thử. Với hệ thống quang học điện tử hiện đại, sử dụng nguồn ánh sáng phát ra từ đi-ốt phát sáng (LED) và thu nhận ánh sáng phản xạ lại bằng một đi-ốt cảm biến ánh sáng (photodiode) giúp cho người sử dụng đo được những kết quả chính xác.
ĐỀ NGHỊ ĐỌC KỸ HƯỚNG DẪN TRƯỚC KHI SỬ DỤNG.
Tiện lợi
Nhỏ gọn và tiện lợi cho mọi đối tượng sử dụng
Dễ dàng bảo quản và vệ sinh máy
Thao tác dễ dàng, không yêu cầu đào tạo phức tạp để sử dụng máy
Đọc kết quả dễ dàng với màn hình rộng LCD
Quản lý dữ liệu dễ dàng
3 tình huống đo khác nhau: Thông thường (Rountime), Khẩn cấp (STAT), Kiểm định (QC) tránh nhầm lẫn dữ liệu
Sử dụng cùng đầu đọc mã vạch (Barcode). - Kết nối được với hệ thống quản lý dữ liệu Labo (LIS)
Lưu được 2000 kết quả đo kèm ngày tháng và thời gian đo
Truyền dữ liệu với máy tính qua cổng USB hoặc cổng RS232C, dễ dàng quản lý dữ liệu
Kết nối với máy tính qua cổng USB để truyền dữ liệu
Thông số kỹ thuật:
Mục đích sử dụng Đo từ 4-10 thông số sinh hoá của nước tiểu
Phương pháp Phản xạ quang học (Diode)
Bước sóng 525 nm and 635 nm
Chuẩn định Tự động
Que thử Mission 4SE: Protein, pH, Specific Gravity, Glucose (PRO/ pH/ SG/ GLU) hoặc Mission 2SE: Microalbumin. Creatinin (ALB/ CRE)
Mission 5BE: Protein, pH, Blood, Ketone, Glucose (PRO/ pH/ BLO/ KET/ GLU)
Mission 10U: Leukocytes, Nitrite, Urobilinogen, Protein, pH, Blood, Specific Gravity, Ketone, Bilirubin, Glucose (LEU/ NIT/ URO/ PRO/ pH/ BLO/ SG/ KET/ BIL/ GLU)
Mission 11A: Leukocytes, Nitrite, Urobilinogen, Protein, pH, Blood, Specific Gravity, Ketone, Bilirubin, Glucose, Ascorbic Acid LEU/ NIT/ URO/ PRO/ pH/ BLO/ SG/ KET/ BIL/ GLU/ ASC)
Loại mẫu phẩm: Nước tiểu
Tốc độ đo: 500 lần/ giờ ở chế độ đo liên tục, chu kỳ đo 7 giây/ lần
Thời gian que ủ màu: 1 phút
Dung lượng: thùng rác 150 que đã sử dụng
Các chế độ đo 2 chế độ đo: đơn lẻ và đo liên tục
Các tình huống đo Thông thường (Rountime), Khẩn cấp (STAT), Kiểm định (QC)
Bộ nhớ 2000 kết quả đo cuối cùng
Cổng kết nối 25-Pin, R232C, USB
In kết quả: In nhiệt, máy in ngoài qua cổng 25-pin
Ngôn ngữ: Tiếng Anh, Pháp, Tây Ban Nha
Nguồn điện: 100-240V, AC, 50/60Hz, 35W
Kích thước máy: 36.6 x 28.3 x 19.5 cm
Kích thước: màn hìnhLCD 11.5 × 9.0 cm
Trọng lượng: 4.0 kg
Điều kiện làm việc: +2-30ºC, ≤75% RH
Tiêu chuẩn áp dụng: EN 61326
Bảo hành: 2 năm
Bao gồm:
01 Máy phân tích nước tiểu 11 thông số ACON Mission U500
01 Thùng rác liền bàn trượt que thử
02 Cuộn giấy in
02 Cầu chì (2.0 A)
01 Cáp nguồn
01 HDSD Tiếng Việt, Tiếng Anh
Lựa chọn thêm: Máy in ngoài
Đầu đọc mã vạch (RS232C)
Cáp nối tiếp chữ Y (RS232C)
Bộ truyền dữ liệu (phần mềm, cáp USB)
Khi đo và phân tích các thành phần sinh hoá trong nước tiểu, nếu không dùng máy phân tích nước tiểu, người sử dụng phải so sánh bằng mắt thường những vùng màu trên que thử với bảng màu chuẩn có sẵn để xác định kết quả. Phương pháp này thường tốn thời gian và có thể không chính xác vì sự suy luận sai của người đo trong điều kiện nguồn ánh sáng khác nhau.
Máy phân tích nước tiểu ACON Mission® U120 là máy tự động đo các thành phần sinh hoá của nước tiểu theo phương pháp phản xạ quang học, bằng cách phân tích cường độ và màu của ánh sáng phản xạ từ những vùng thuốc thử trên que thử. Với hệ thống quang học điện tử hiện đại, sử dụng nguồn ánh sáng phát ra từ đi-ốt phát sáng (LED) và thu nhận ánh sáng phản xạ lại bằng một đi-ốt cảm biến ánh sáng (photodiode) giúp cho người sử dụng đo được những kết quả chính xác.
ĐỀ NGHỊ ĐỌC KỸ HƯỚNG DẪN TRƯỚC KHI SỬ DỤNG.
Tiện lợi
Quản lý dữ liệu dễ dàng
Thông số kỹ thuật:
Mission 5BE: Protein, pH, Blood, Ketone, Glucose (PRO/ pH/ BLO/ KET/ GLU)
Mission 10U: Leukocytes, Nitrite, Urobilinogen, Protein, pH, Blood, Specific Gravity, Ketone, Bilirubin, Glucose (LEU/ NIT/ URO/ PRO/ pH/ BLO/ SG/ KET/ BIL/ GLU)
Mission 11A: Leukocytes, Nitrite, Urobilinogen, Protein, pH, Blood, Specific Gravity, Ketone, Bilirubin, Glucose, Ascorbic Acid LEU/ NIT/ URO/ PRO/ pH/ BLO/ SG/ KET/ BIL/ GLU/ ASC)
Bao gồm:
Giới thiệu Máy phân tích nước tiểu 11 thông số ACON Mission U500:
Khi đo và phân tích các thành phần sinh hoá trong nước tiểu, nếu không dùng máy phân tích nước tiểu, người sử dụng phải so sánh bằng mắt thường những vùng màu trên que thử với bảng màu chuẩn có sẵn để xác định kết quả. Phương pháp này thường tốn thời gian và có thể không chính xác vì sự suy luận sai của người đo trong điều kiện nguồn ánh sáng khác nhau.
Máy phân tích nước tiểu ACON Mission U500 là máy tự động đo các thành phần sinh hoá của nước tiểu theo phương pháp phản xạ quang học, bằng cách phân tích cường độ và màu của ánh sáng phản xạ từ những vùng thuốc thử trên que thử. Với hệ thống quang học điện tử hiện đại, sử dụng nguồn ánh sáng phát ra từ đi-ốt phát sáng (LED) và thu nhận ánh sáng phản xạ lại bằng một đi-ốt cảm biến ánh sáng (photodiode) giúp cho người sử dụng đo được những kết quả chính xác.
ĐỀ NGHỊ ĐỌC KỸ HƯỚNG DẪN TRƯỚC KHI SỬ DỤNG.
Thông số kỹ thuật:
- Tên sản phẩm: Máy phân tích nước tiểu 11 thông số ACON Mission U500
- Đối tương sử dụng: Thiết bị bệnh viện, phòng khám lớn
- Mục đích sử dụng: Đo từ 4-10 thông số sinh hoá của nước tiểu
- Phương pháp: Phản xạ quang học (Diode)
- Bước sóng: 525 nm and 635 nm
- Chuẩn định: Tự động
- Que thử Mission
. 4SE: Protein, pH, Specific Gravity, Glucose (PRO/ pH/ SG/ GLU) hoặc Mission 2SE: Microalbumin. Creatinin (ALB/ CRE)
. Mission 5BE: Protein, pH, Blood, Ketone, Glucose (PRO/ pH/ BLO/ KET/ GLU)
. Mission 10U: Leukocytes, Nitrite, Urobilinogen, Protein, pH, Blood, Specific Gravity, Ketone, Bilirubin, Glucose (LEU/ NIT/ URO/ PRO/ pH/ BLO/ SG/ KET/ BIL/ GLU)
. Mission 11A: Leukocytes, Nitrite, Urobilinogen, Protein, pH, Blood, Specific Gravity, Ketone, Bilirubin, Glucose, Ascorbic Acid (LEU/ NIT/ URO/ PRO/ pH/ BLO/ SG/ KET/ BIL/ GLU/ ASC)
- Loại mẫu phẩm: Nước tiểu
- Tốc độ đo: 500 lần/ giờ ở chế độ đo liên tục, chu kỳ đo 7 giây/ lần
- Thời gian que ủ màu: 1 phút
- Dung lượng thùng rác: 150 que đã sử dụng
- Các chế độ đo 2 chế độ đo: đơn lẻ và đo liên tục
- Các tình huống đo: Thông thường (Rountime), Khẩn cấp (STAT), Kiểm định (QC)
- Bộ nhớ: 2000 kết quả đo cuối cùng
- Cổng kết nối: 25-Pin, R232C, USB
- In kết quả: In nhiệt, máy in ngoài qua cổng 25-pin
- Ngôn ngữ: Tiếng Anh, Pháp, Tây Ban Nha
- Nguồn điện; 100-240V, AC, 50/60Hz, 35W
- Kích thước máy: 36.6 x 28.3 x 19.5 cm
- Kích thước màn hình: LCD 11.5 × 9.0 cm
- Trọng lượng: 4.0 kg
- Điều kiện làm việc: +2-30ºC, ≤75% RH
- Tiêu chuẩn áp dụng: EN 61326
- Bảo hành: 1 năm
- Thành phần:
. Máy phân tích nước tiểu 11 thông số ACON Mission U500 1
. Thùng rác liền bàn trượt que thử 1
. Cuộn giấy in 2
. Cầu chì (2.0 A) 2
. Cáp nguồn 1
. HDSD Tiếng Việt, Tiếng Anh 1
. Lựa chọn thêm: Máy in ngoài
. Đầu đọc mã vạch (RS232C)
. Cáp nối tiếp chữ Y (RS232C)
. Bộ truyền dữ liệu (phần mềm, cáp USB)
Thuộc tính nổi bật:
. Chính xác và hiệu quả
. Nhiều đối tượng có thể sử dụng, đặc biệt phù hợp với quy mô sử dụng lớn.
. Độ nhạy hơn hẳn các dòng máy cùng loại trên thị trường hiện nay
. Chính sách giá hấp dẫn, hiệu quả
Tiện lợi
. Nhỏ gọn và tiện lợi cho mọi đối tượng sử dụng
. Dễ dàng bảo quản và vệ sinh máy
Sử dụng đơn giản
. Thao tác dễ dàng, không yêu cầu đào tạo phức tạp để sử dụng máy
. Đọc kết quả dễ dàng với màn hình rộng LCD
Quản lý dữ liệu dễ dàng
. 3 tình huống đo khác nhau: Thông thường (Rountime), Khẩn cấp (STAT), Kiểm định (QC) tránh nhầm lẫn dữ liệu
. Sử dụng cùng đầu đọc mã vạch (Barcode). - Kết nối được với hệ thống quản lý dữ liệu Labo (LIS)
. Lưu được 2000 kết quả đo kèm ngày tháng và thời gian đo
. Truyền dữ liệu với máy tính qua cổng USB hoặc cổng RS232C, dễ dàng quản lý dữ liệu
. Kết nối với máy tính qua cổng USB để truyền dữ liệu
-Model: Clinitek status
-Hãng sản xuất: Siemens
-Xuất sứ: Nước Anh
-Tiêu chuẩn: ISO, FDA
-Máy phân tích nước tiểu được các chuyên gia nghiên cứu thiết kế , sản xuất nhằm giúp cho quá trình chẩn đoán và chữa bệnh của các bác sĩ đạt được hiệu quả tối đa.
-Loại máy này với khả năng phân tích tự động , lưu giữ và in ra kết quả chi tiết , thông số rõ ràng và cách sử dụng dễ dàng thuận tiện cho người dùng.
Những nét đặc trưng.
Thông qua nguồn ánh sáng lạnh với 4 bước sóng mà đã được cải tiến về độ nhạy , đọ chính xác và giảm thiểu ảnh hưởng của ánh sáng môi trường.
Tự động điều chỉnh sự ảnh hưởng tới kết quả xét nghiệm do pH, tỷ trọng và màu sắc.
Gắn liền máy in nhiệt với tốc độ cao và độ ổn thấp.
Có thể kết nối với máy phâm tích cặn nước tiểu.
Có hai loại ngôn ngư tùy theo yêu cầu : Tiếng Anh và Nga...,
Có các hệ thống đơn vị khác nhau có thể tùy chọn.