Giỏ hàng đang trống. |
Giỏ hàng đang trống. |
Giỏ hàng đang trống. |
Mô tả |
Thông số kỹ thuật |
CPU |
Qualcomm SDM450 |
Bộ nhớ |
16GB eMMC + 2GB LPDDR3 |
Hệ điều hành |
Android 7.1 |
Màn hình cảm ứngđiện dung |
4.3’,480*800,hiển thị trạng thái hoạt động và kết quả |
máy in nhiệt |
In kết quả xét nghiệm |
Khe xét nghiệm |
Vị trí để lắp hoặc tháo thiết bị |
Wi-Fi |
Kết nối mạng WLAN, hỗ trợ 2.4GHz và 5GHz |
Cổng USB |
Chỉ dành cho nhà sản xuất sử dụng Không có chức năng sạc và truyền dữ liệu. |
Công tắc nguồn |
Bật/tắt nguồn |
Ổ cắm điện |
Nguồn cấp |
Cảm biến hình ảnhCMOS |
8M pixel, Chụp ảnh |
GPS |
Định vị kinh độ & vĩ độ, hỗ trợ GPS/GLONASS/BeiDou |
Thẻ điều khiển |
Kiểm soát chất lượng |
Sử dụng |
trong nhà hoặc trong xe hơi |
RTC |
Thiết bị đo thời gian thực |
Chỉ báo đang sạc |
Chỉ báo hoạt ảnh đang sạc khi tắt nguồn |
Camera sau |
5M pixel, chụp ảnh người được xét nghiệm, quét mã QR, v.v. |
Mô tả |
Thông số kỹ thuật |
Nguồn sáng |
LED |
Bộ nhớ ngoài |
Thẻ TF |
Máy in |
Dành cho máy in nhiệt tích hợp |
Giấy in |
57.5±0.5mm |
Lưu giữ liệu |
10000 bản ghi |
Điện áp |
Pin Li Ion 7.2 V 2900mAH |
Công suất định mức |
<36VA |
Kích thước hộp đựng phim |
(60~ 15 0)mmx (18~20)mmx (5 ~ 6,5)mm |
Hoạt động trực tuyến |
WIFI |
Bộ chuyển đổi |
Model: GST36U12 Đầu vào: 100-240VAC, 50/60Hz,0.8A Đầu ra: 12V-3A, 36VA(tối đa) |
Bộ sạc xe hơi |
Model: 324 Đầu vào: 12V-24V DC, 5A tối đa Đầu ra: 2*USB Đầu ra bình thường: 5V/2.4A(tối đa) Sạc nhanh: 18W(tối đa) |
Giao diện COM |
Máy in nhiệt liên kết ren trong và ren ngoài |
Bảo vệ chống xâm nhập |
IP01 |
Độ tuyến tính: ≥ 0.990
Độ lặp lại: Độ lệch chuẩn tương đối (CV) ≤ 3%
Độ ổn định: Độ lệch tương đối (a)≤ 3%
Độ chính xác: Độ lệch tương đối (B)< ±15%
Thời gian đo hoàn chỉnh < 5 giây
Đầu đọc cầm tay DOA có các chức năng sau:
1) Quét và lưu trữ các tệp phân tích mục
2) Tính kết quả theo phương pháp phân tích liên quan
3) Lưu trữ kết quả thử nghiệm mẫu và hình ảnh thử nghiệm
4) Máy in nhiệt tích hợp, in kết quả trực tiếp
5) Định vị Kinh độ & vĩ độ của xét nghiệm
6) Liên kết với WLAN WIFI
7) Tải kết quả kiểm tra qua WIFI lên máy chủ đám mây
8) hiển thị thời gian thực nguồn pin Li bên trong
9) Pin Lithium tích hợp để vận hành
10) RTC Tích hợp
11) Camera sau quét mã QR
Máy phân tích sinh hóa tự động LOC-200 được tích hợp tối ưu, thông minh và thuận tiện, có thể phân tích đồng thời nhiều chỉ số của mẫu máu toàn phần ở người, huyết tương hoặc huyết thanh.
Mẫu thử | Máu toàn phần lithium-heparin hóa ở người, huyết tương heparin hóa hoặc huyết thanh |
Kích thước mẫu | 100µL |
Mã vạch | QR code (đọc tự động) |
Thời gian kiểm tra | 8 - 12 phút |
Nguyên lý kiểm tra | Đo quang |
Phân tích | Phương pháp điểm cuối, phương pháp tỉ lệ |
Độ chính xác | 37±0.2°C |
Phạm vi hấp thụ tuyến tính | 0-3.5 Abs |
Tỉ lệ lây nhiễm chéo | 0 |
Môi trường hoạt động | Nhiệt độ: 10 - 30°C; Độ ẩm: 40 - 85% |
Nguồn sáng | Đèn Xenon lên đến 109 lần phơi sáng |
Nguồn điện | Đầu vào: AC 110V - 240V, 50 - 60 Hz 1.3A; Đầu ra: 24Vd.c 3.75A |
Đơn vị chính | 24Vd.c 3.75A |
Hệ thống quang học | Đầu tiên là hấp thụ sau đó quang phổ với 9 bước sóng 340, 405, 450, 505, 546, 600, 630, 700 và 800 nm được thử nghiệm đồng thời |
Giao diện hoạt động | Màn hình cảm ứng điện dung 7inch, đa ngôn ngữ |
Dung lượng bộ nhớ | Tối đa 500,000 kết quả |
Máy in | Máy in nhiệt |
Giao diện dữ liệu | 1 cổng USB, 1 cổng mạng và 1 cổng RS232 |
Khối lượng | 4.5 Kg |
Kích thước |
172 mm (rộng)*256 mm (dày)*350 mm (cao). |
Máy sinh xét nghiệm sinh hóa khô
Model: SD3
Hãng sản xuất: Seamati
Thông số kĩ thuật:
- Nguyên lý đo: đo quang phổ hấp thụ và đo màu
- Phương pháp đo: điểm cuối, động học, phương pháp 2 điểm
- Hệ thống kiểm tra quang học đa băng tần, 8 bước sóng (340, 405, 450, 505, 546, 600, 630, và 850)nm
- Kiểm tra độc lập, không bị lây nhiễm chéo
- Lưu trữ tối đa 500.000 dữ liệu
- Có thể kết nối hệ thống LIS
- Có thể tự động đọc mã QR
- Máy in nhiệt tích hợp
- Có thể kết nối chuột và bàn phím ngoài
- Màn hình: cảm ứng điện dung đa điểm màu (7 inch)
- Kích thước: 190 x 220 x 280mm
- Trọng lượng: 4kg
Máy xét nghiệm huyết học
- Model: HTI MicroCC-25Plus
- Hãng sản xuất: High Technology
- Nước sản xuất: Mỹ
- Thông số kĩ thuật:
+ Công suất: 60 test/giờ
+ Nguyên tắc đo: tán xạ laser
+ Đo lường Hgb: phương pháp quang trắc
+ Phép đo RBC/MCV/PLT: phương pháp trở kháng
+ Khẩu độ (Ruby): 80um
+ 25 thông số: WBC, LYM#, LYM%, MON#, MON%, NEU#, NEU%, EOS#, EOS%, BASO#, BASO%, RBC, HGB, HCT, MCH, MCHC, MCV, PLT , MPV, RDW-CV, PDW, RDW-SD, PCT, P-LCR, P-LCC
+ Thông số nghiên cứu: ALY#, ALY%, IG#, IG%
+ Thể tích mẫu: pha loãng trước 20uL, máu toàn phần 15uL
+ Màn hình: LCD, cảm ứng
+ Bộ nhớ: 100.000 dữ liệu
+ Kích thước: 47 x 52.5 x 36.5 cm
+ Trọng lượng: 35kg
Máy xét nghiêm huyết học tự động
- Model: Cell Dyn Ruby
- Hãng sản xuất: Abbott - Mỹ
- Thông số kỹ thuật:
+ Phương pháp đo: Công nghệ MAPSS™ (MULTI-ANGLE POLARIZED SCATTER SEPARATION) (Phân tách tán xạ phân cực đa góc). Công nghệ đếm quang học bằng laser cho bạch cầu và các thành phần
+ Công suất: 84 mẫu/ giờ
+ Xác định cấu trúc bên trong và hiển thị từng tế bào bằng màu sắc
+ Đếm các tế bào máu bằng kỹ thuật MAPSSTM (Multi-Angle Polarizied Scatter Separation – Tán xạ phân cực đa góc), dùng Laser 10mW Helium- Neon
+ Kỹ thuật WOC (đếm bạch cầu quang học)
+ Đếm quang học và phân biệt 5 thành phần bạch cầu bằng phân tích tán xạ quang ở 4 góc 0°, 10°, 90° và 90° khử cực. Dữ liệu sẽ được thu nhận từ 256 kênh cho mỗi góc của tán xạ quang: cho phép thu được các thông tin về vật lý, hóa học và cấu trúc bên trong của từng tế bào, giúp đếm chính xác các thành phần bạch cầu.
+ Có chế độ đặc biệt cho mẫu bênh lý:
+ Thể tích hút mẫu: ≤ 150 uL (chế độ thủ công), ≤ 230 uL (nạp mẫu tự động)
+ Màn hình cảm ứng
+ Kích thước: 49.9 x 86.4 x 76.8
+ Trọng lượng: 105.2kg
HỆ THỐNG XÉT NGHIỆM MIỄN DỊCH ELISA
- Hãng sản xuất: Awareness Technology INC- Mỹ
- Xuất xứ: Mỹ
Ứng dụng của hệ thống
- Xét nghiệm các bệnh về tim mạch, ung thư …
- Xét nghiệm các bệnh về hormone …
- Xét nghiệm các bệnh truyền nhiễm, HIV…
- Xét nghiệm giun - sán …
- Xét nghiệm các chất gây nghiện …
- Xét nghiệm dư lượng thuốc, độc tố …
Và nhiều ứng dụng khác..
Hệ thống bao gồm các thiết bị sau:
1. Máy đọc khay vi thể
- Model: ChroMate® 4300
- Hãng sản xuất: Awareness Technology INC- Mỹ
- Xuất xứ: Mỹ
- Thông số kỹ thuật:
+ Phần trắc quang, đo sáng:
+ Phần điện tử:
+ Phần mềm phân tích kết quả:
+ Các thông tin khác:
2. MÁY RỬA KHAY VI THỂ
- Model: Stat Fax 2600
- Hãng sản xuất: AWARENESS TECHNOLOGY INC- MỸ
- Xuất xứ: Mỹ
- Thông số kỹ thuật:
+ Có khả năng rửa tất cả các loại khay plate 96 giếng dạng đáy chữ U, V, phẳng và strips.
+ Người sử dụng máy không cần hiệu chỉnh thủ công, thiết bị tự động hiệu chỉnh, liên kết và tự động dò tìm hàng kết thúc.
+ Thiết bị có sẵn 6 chương trình rửa sẵn sàng sử dụng.
+ Bộ nhớ lưu trữ dữ liệu lớn, ổn định và có khả năng lưu được tới 50 phương pháp rửa do người dùng cài đặt.
+ Vận hành chính xác với sự ổn định của hệ thống giám sát áp suất và chân không. Trong trường hợp yêu cầu độ xáo trộn thấp, hệ thống bơm tuần hoàn trong được sử dụng.
+ Chương trình rửa tự động tuần hoàn.
+ Luôn luôn sẵn sàng vận hành với 02 bình chứa, 01 bình phun và 8 đầu phân phối dung dịch tích hợp.
+ Có khả năng sử dụng 12 đầu phun hoặc 16 đầu phun.
+ Đạt tiêu chuẩn kỹ thuật: NRTL và CE.
+ Bơm dung dịch (rửa với 8 đầu bơm)
+ Thể tích dung dịch bơm còn sót lại:
+ Độ phân phối chính xác: <3%CV tại 300 pl.
+ Thời gian rửa (với đĩa plate 96 giếng): tối đa 55 giây.
+ Vật liệu chứa dung dịch: bằng thép không rỉ, delrin, silicone, nylon, PVC, polypropylene, HDPE
+ Phần điện tử: Màn hình hiển thị: LCD với 2 dòng, hiển thị dạng ký tự chữ cái với 24 ký tự/ dòng.
Bàn phím: Bàn phím màng với 16 phím.
Bộ vi xử lý: Z80A hoặc Z180.
Bộ nhớ: RAM, nhớ được 50 phương pháp rửa khác nhau.
+ Phần mềm:
+ Các thông tin khác:
3. MÁY Ủ LẮC LẮC KHAY VI THỂ
- Model: Stat Fax 2200
- Hãng sản xuất: AWARENESS TECHNOLOGY INC - MỸ
- Xuất xứ: Mỹ
- Thông số kỹ thuật:
+ Ủ và/ hoặc lắc được hai bản plate 96 giếng.
+ Có 8 tốc độ lắc tròn với tốc độ từ 575 đến 1500 rpm.
+ Nhiệt độ cài đặt từ nhiệt độ phòng xét nghiệm đến 40oC .
+ Với độ phân giải điều khiển là 0.1oC
+ Điều chỉnh thời gian lắc bằng kỹ thuật số hoặc có thể điều chỉnh bằng cơ học (hoạt động độc lập).
+ Thiết bị đơn giản và rất dễ vận hành, sử dụng.
+ Có nắp đậy chống sự biến đổi gây ra bởi ánh sáng.
+ Đạt tiêu chuẩn CE và NRTL.
+ Bộ phận ủ:
+ Bộ phận lắc:
+ Thời gian (đồng hồ đo).
+ Các thông tin khác:
4. Ngoài ra khách hàng có thể chọn thêm
- 1 bộ máy tính hoặc máy in trắng đen ( mua tại Việt Nam)
Máy xét nghiệm điện giải
- Model: ST-200 CC Blood Gas Analyzer (ABGEM)
- Hãng sản xuất: Sensa Core
- Nước sản xuất: Ấn độ
- Thông số kĩ thuật:
+ Đo trực tiếp với điện cực chọn lựa ion (ISE), Trở kháng (Hct) và cường độ (pO2)
+ Loại mẫu: Máu toàn phần, huyết thanh, huyết tương, dịch não tủy và nước tiểu pha loãng
+ Thể tích hút mẫu: 150 ± 30 uL
+ Tốc độ: 40 test/giờ
+ Bộ nhớ: 100.000
+ Màn hình: LCD 7", cảm ứng điện dung
+ Kích thước: 15 x 12 x 7 inch
+ Trọng lượng 8kg
- Thông số đo:
+ Khí máu: pH, pCO2, pO2, Hct
Máy xét nghiệm miễn dịch
- Model: Standard F200
- Hãng sản xuất: SD BIOSENSOR
- Nước sản xuất: Hàn Quốc
- Thông số kĩ thuật:
+ Nguyên lý xét nghiệm: miễn dịch huỳnh quang
+ Khả năng phân tích: định tính, định lượng
+ Màn hình: cảm ứng, 7 inch
+ Nhận diện thẻ xét nghiệm bằng barcode 2D
+ Kết nối LIS/HIS: Hỗ trợ hồ sơ HL7 PCD-01
- Danh mục xét nghiệm đa dạng:
- Bệnh đường hô hấp: Cúm A/B, RSV, Strep A, Legionella, Adeno Respi…
- Bệnh đường tiêu hóa: Rotavirus, Adenovirus…
- Bệnh lây truyền do muỗi: Sốt xuất huyết, zika, chikungunya, Tsutsugamushi…
- Marker tim mạch: NT-proBNP, D-Dimer, Hs-CRP, TnI, CK-MB…
- Chỉ điểm khối u: FOB, PSA…
- Hormone: tuyến giáp, LH, b-HCG…
…
Máy xét nghiệm huyết học
- Model: BC-20S
- Hãng sản xuất: Mindray
- Nước sản xuất: Trung Quốc
- Thông số kĩ thuật:
+ Phân tích huyết học toàn diện với 19 thông số, 3 thành phần bạch cầu, 3 biểu đồ
+ Công suất: 40 test/giờ
+ Thông số đo: WBC, Lymph#, Mid#, Gran#, Lymph%, Mid%, Gran%, RBC, HGB, HCT, MCV, MCH, MCHC, RDW-CV, RDW-SD, PLT, MPV, PDW, PCT và 3 biểu đồ cho WBC, RBC, PLT.
+ Dùng trở kháng cho đếm WBC, RBC, PLT
+ Màn hình TFT 4"
+ Kích thước: 410 x 300 x 400 mm
+ Trọng lượng: ≤ 20kg
Máy xét nghiệm huyết học tự động
- Model: BC-5380
- Hãng sản xuất: Mindray
- Nước sản xuất: Trung Quốc
- Thông số kĩ thuật:
+ Phân tích 5 thành phần bạch cầu, 27 thông số, một biểu đồ tán xạ và ba đồ thị.
+ Đếm dòng tế bào bằng công nghệ laser bán dẫn kết hợp với phương pháp nhuộm hóa học
+ 30 ống tự động chuyển mẫu với chế độ truy cập ngẫu nhiên
+ Tốc độ: 60 mẫu/giờ với chế độ tự động lấy mẫu
50 mẫu/giờ với chế độ ống đóng
+ 2 chế độ đếm: Máu toàn phần và pha loãng
+ Nguyên lý đo: Đếm theo phương pháp trở kháng với WBC, RBC, PLT và theo phương pháp không cyanide cho Hemoglobin, phân tích dòng tế bào (FCM), tán xạ lase bán dẫn, nhuộm hóa học, kênh Baso độc lập
+ Có khả năng đánh dấu các mẫu bất thường
+ Bộ nhớ trong với dung lượng lớn, có thể lưu được 40.000 kết quả (bao gồm cả biểu đồ).
+ Hỗ trợ kết nối LIS
Máy xét nghiệm huyết học
- Model: BCC-3900
- Hãng sản xuất: Dirui
- Nước sản xuất: Trung Quốc
- Thông số kĩ thuật:
+ Công suất: 70 test/giờ
+ Độ lặp lại cao
+ Phân biệt 3 phần WBC, 21 thông số báo cáo và 3 biểu đồ
+ Chỉ sử dụng 2 loại hóa chất
+ Bộ nhớ: 500.000 mẫu
+ Màn hình cảm ứng 10.4"
+ Kích thước: 430 x 295 x 398 mm
+ Trọng lượng: 25kg
Máy xét nghiệm sinh hóa
- Model: BS-240E
- Hãng sản xuất: Mindray
- Nước sản xuất: Trung Quốc
- Thông số kĩ thuật:
+ Tốc độ 240 test/giờ, lên tới 400 test/h với ISE
+ Hệ thống quang 12 bước sóng: 340 ~ 800nm
+ Nguyên lý đo: Đo hấp thụ quang học
Đo độ đục
Công nghệ điện chọn lọc Ion
+ Phương pháp đo: Điểm cuối
Cố định thời gian
Động học
Điện cực chọn lọc ISE
+ Hệ thống mở
+ 50 đến 100 vị trí cho mẫu bệnh phẩm
+ 50 đến 100 vị trí cho thuốc thử
+ 80 cuvetts
+ Kích thước: 860 x 660 x 550
+ Khối lượng: 115kg
+ Có giao tiếp với LIS
Máy xét nghiệm sinh hóa
- Model: BS-240
- Hãng sản xuất: Mindray
- Nước sản xuất: Trung Quốc
- Thông số kĩ thuật:
+ Công suất: 200 test/giờ, với ISE lên đến 400 test/giờ
+ 8 bước sóng: 340nm, 405nm, 450nm, 510nm, 546nm, 578nm, 630nm, 670nm
+ Nguyên lý đo: đo hấp thụ quang học, đo độ đục, công nghệ chọn lọc ion
+ phương pháp đo: đo điểm cuối, đo cố định thời gian, đo động học, đo chọn lọc ion
+ Hệ thống mở
+ Khay phản ứng với 40 cuvvet có độ bền cao, có thể tái sử dụng
+ 80 vị trí thuốc thử, 40 vị trị cho bệnh phẩm
+ Kích thước: 690 x 580 x 595 mm
+ Trọng lượng: 79kg
Máy xét nghiệm nước tiểu
- Model: UROMETER 720
- Hãng sản xuất: Abbott
- Thông số kĩ thuật:
+ Bước sóng sử dụng: 460nm, 540nm, 610nm
+ Công suất: 720 test/giờ
+ Loại que sử dụng: UroColor 10, UroColor 11
+ Bẳng tải nạp que thử: liên tục và tự động
+ Dễ dàng nhập nhiều mã định danh bằng bàn phím, máy tính và máy đọc mã vạch
+ Bộ nhớ: 100.000 kết quả
+ Máy in nhiệt tích hợp bên trong máy
+ Cổng kết nối: RS232, cổng USB
+ Màn hình LCD
+ Kích thước: 320 x 260 x 178 nm
+ Trọng lượng: 2.4kg
UroMeter 120
Máy xét nghiệm nước tiểu UroMeter 120 là máy phân tích hóa học nước tiểu cho ra thông tin về thành phần máu, bilirubin, urobilinogen, ketone, protein, nitrite, glucose, pH, tỉ trọng nước tiểu, bạch cầu và axit ascorbic trong nước tiểu người, kết hợp với que thử phân tích nước tiểu UroColor 4-11 thông số
Các bộ phận của máy UroMeter 120
Ưu điểm vượt trội
Giao thức kết nối
- Giao tiếp RS232C
- COM1 : Cổng giao tiếp với máy tính
- COM2 : Cổng giao tiếp với giao diện kết nối USB của
- hệ thống mã vạch
- USB loại A: Có thể dùng bàn phím ngoài hoặc máy đọc
mã vạch loại kết nối USB
- USB loại B: Nâng cấp chương trình hoặc xử lý các tập
tin kết quả, v.v. bằng cách kết nối với một máy tính
Giao tiếp của máy xét nghiệm urometer 120
Máy đọc Elisa
- Model: MR-96A
- Hãng sản xuất: Mindray
- Nước sản xuất: Trung Quốc
- Thông số kĩ thuật:
+ Phương pháp đo: đo độ hấp thụ
+ Dải bước sóng: 400-700 nm
+ Hệ thống đo: 8 kênh
+ Tốc độ đọc: 1 bước sóng 5 giây, 2 bước sóng 12 giây
+ Nguồn sáng: tungsten halogen
+ Dải đo: 0.001-2500 Abs
+ Dải đọc: 0.001-3500 Abs
+ Độ chính xác quang: 0-0.2A, sai số 0.001 Abs
+ Độ chính xác của bước sóng: ±2nm
+ Độ lặp lại: < 1%
+ Loại khay đọc: 96/48 giếng
+ Cổng kết nối: RS232, cổng USB
+ Màn hình: màn LCD cảm ứng 7.8"
+ Kích thước: 432 x 332 x 174 mm
+ Trọng lượng: 8.5kg
Máy xét nghiệm sinh hóa bán tự động
Model: BA-88A
Hãng sản xuất: Mindray - Trung Quốc
- Các chương trình xét nghiệm: ALT, AST, ALP, ACP, GGT, α-HBDH, LDH, CK, AMY, TG, TC, HDL-C, LDL-C, UA, UREA, Cr, Glu, TP, Alb, T-Bil, D-Bil, TBA, NH4+, CO3-, Ca, Mg, Cl, Na, K, apoA1, apoB, Lp(a), C3, C4, IgG, IgA, IgM, HbA1c, Alcohol, Amphetamines, Barbiturates, Benzodiazepine,...
- Các phương pháp đo: điểm cuối, động học, đánh dấu thời gian và đo hấp thụ
- Dải bước sóng đo: 340-670nm
- Có thể cài đặt lên đến 200 chương trình xét nghiệm
- Chế độ làm việc: flow cell và cuvette
- Có thể sử dụng được hóa chất của nhiều hãng khác nhau
- Có thể kết nối nhiều thiết bị ngoại vi như: bàn phím, chuột
- Màn hình cảm ứng 7.8" TFT
- Kích thước: 430x360x170mm
- Trọng lượng: 6.8 kg
Máy xét nghiệm sinh hóa DRI-CHEM NX700
Máy xét nghiệm sinh hóa tự động công suất cao có khả năng xử lý 5 mẫu đồng thời.
- Công suất: 128 test/giờ
- Sử dụng thẻ card để xét nghiệm
- QC bằng thẻ card
- Hoạt động không cần nước, nguồn cấp khí hay nguồn xả khí thải. DRI-CHEM cho phép xét nghiệm theo thời gian thực trong trường hợp cần
- Không cần sử lý mẫu trước khi đo
- Màn hình điều khiển lớn, trực quan
- Dễ dàng vận hành, sử dụng
- Giao diện màn hình điều khiển rất đơn giản và thân thiện. Quy trình vận hành trình bày dạng hình vẽ trực quan giúp việc sử dụng
- Kích thước nhỏ (470-360-420mm), nặng 25kg
Máy xét nghiệm sinh hóa DRI-CHEM NX700
Máy xét nghiệm sinh hóa tự động công suất cao có khả năng xử lý 5 mẫu đồng thời.
- Công suất: 190 test/giờ
- 28 thông số so màu, 3 thông số điện giải
- Xét nghiệm được tối da 5 mẫu 1 lần
- Sử dụng thẻ card để xét nghiệm
- QC bằng thẻ card
- Hoạt động không cần nước, nguồn cấp khí hay nguồn xả khí thải. DRI-CHEM cho phép xét nghiệm theo thời gian thực trong trường hợp cần
- Màn hình điều khiển lớn, trực quan
- Dễ dàng vận hành, sử dụng
- Giao diện màn hình điều khiển rất đơn giản và thân thiện. Quy trình vận hành trình bày dạng hình vẽ trực quan giúp việc sử dụng
- Kích thước nhỏ (500-380-410mm), nặng 33kg
Ichroma™ II
Tốc độ: 30 test/giờ
Màn hình: cảm ứng 7"
Bộ nhớ: 1000 kết quả bệnh nhân
1000 kết quả QC
Kích thước: 276 x 220 x 91 mm
Trọng lượng: 1.3 kg
MÁY RỬA ELISA
Hãng : Teco Diagnostics – USA (Xuất xứ Mỹ)
Model : TC-94
*Thông số kĩ thuật
Bộ vi xử lý: Z80
- Màn hình LCD: 60 x 110 mm
- Bàn phím: bao gồm 9 phím.
- Có thể rửa 96 giếng bằng cách lựa chọn đường rửa 8 lỗ hoặc 12 lỗ.
- Có thể chọn lựa các lọai Microplate khác nhau như : đáy bằng(flat), đáy tròn (rount), đáy nhọn (V)
- Số chu kỳ rửa : 1-12 chu kỳ, Số chương trình rửa : 50 chương trình.
- Có thể điều chỉnh vị trí và khỏang cách kim hút so với microplate
- Thời gian rửa cài đặt : 0-24 giờ 59 phút 59 giây tùy người sử dụng, mỗi bước 1 giây.
- Thể tích rửa : 50-2000ml, mỗi bước 50m
- Bơm chân không được gắn thẳng trực tiếp trong máy và bơm dung dịch rửa được thả trực tiếp trong chai chứa dung dịch rửa.
- Đảm bảo độ sạch tối đa.
- Độ chính xác : ± 5%
- Môi trường họat động :
+ Nhiệt độ : 15-32oC
+ Độ ẩm : 20-80%
- Cổng giao diện : RS-232; 19200, Odd, 1 Stop bit
- Kích thước máy : 340W x 390D x 75H mm
- Trọng lượng máy : 8.5kg.
Hệ thống phân tích Epithod"616 sử dụng cho chẩn đoán in vitro (IVD) nhằm định lượng Glycated Hemoglobin (HbA1) và Glycated Albumin (GA) trong máu toàn phần của người. Rất hữu ích cho quá trình kiểm soát đường huyết ( từ đánh giá ban đầu đến sau điều trị) ở bệnh nhân tiểu đường.
Nguyên lý của Máy Epithod 616 là phép đo trúc quang hai màu phản xạ sử dụng cho xét nghiệm tại chỗ (POCT)Bộ kit thử Epithod 616 dựa trên nguyên tắc ái lực boronate để xác định tỷ lệ % HbA1c trong máu toàn phần và Albumin Glycated trong huyết thanh hoặc huyết tương của người. Máy chỉ được sử dụng kết hợp với Bộ kit thì Epithod 616 HbA1c và Bộ kit thử Epithod 616 GAHệ thống phân tích Epithod"616 chỉ được sử dụng trong phòng khám hoặc phòng xét nghiệm.
Bộ kit thử Epithod" 616 HbA1c bao gồm thuốc thứ 1 (R1), dung dịch đệm 1 (WI) và test thửXét nghiệm cần thêm các vật tư phụ như kim chích máu an toàn để chích máu tại đầu ngón tayống mao dẫn để hút mẫu, pipet và đầu pipet. Máu toàn phần từ mao mạch hoặc tỉnh mạch lấy bằng ống mao dẫn sẽ được trộn với R1 và hỗn hợp này được giữ nguyên trong 2 phút. Quá trình ly giải tế bào và sự kết tủa Hb toàn phần xảy ra, axit boronic nhuộm màu xanh cộng hợp với dư lượng glycated của HbA1c. Cả glycated kết tủa và glycated Hh không kết tủa được thu thập bằng cách nhỏ hỗn hợp R1cộng hợp axit boronic dư thừa được loại bỏ bằng cách nhỏ W1 vào test thử. Máy đo cường độ phản xạ của Hồ toàn phần (đỏ) và HbA1c (xanh dương) và kết quả được đưa ra là giá trị của NGSP (%), IFCC (mmol / molvà eAG (mg / dL, mmol/L). Tỉnh toán tỷ lệ giữa hai cường độ với tỷ lệ phần trăm của HbA1c trong mẫu.
Bộ kit thử Epithod" 616 GA bao gồm thuốc thử 1 (R1), dung dịch đệm 1 (W1), test thử 1 cho Albumin và thuốc thử 2 R2), đêm rửa 2 (W2)test thử 2 cho Albumin Glycated. Xét nghiệm cần thêm vật tư phụ như kim chích máu an toàn để chích máu tại đầu ngón tay, ống mao dẫn hút mẫu huyết thanh hoặc huyết tương, đầu pipet và pipet. Huyết thanh hoặc huyết tương được trộn với R1 có chứa chất kết tủa và chất chỉ thị bromocresol màu xanh lá cây (BCG) cho albumin. Hỗn hợp này được giữ nguyên để ủ trong 2 phút. Đồng thời, huyết thanh hoặc huyết tương được trộn với R2 có chứa các chất kết tủa và cộng hợp axit boronic nhuộm màu vàng được điều chế bằng nano với Glycated Albumin. Hỗn hợp này được giữ nguyên đề ủ trong 5 phút. Hỗn hợp R1 và R2 được nhỏ vào test thử 1 và 2 tương ứng. BCG-albumin kết tủa, cộng hợp Albumin Glycated vẫn còn trên màng lọc và bất kỳ dư lượng chất chỉ thị, cộng hợp axit boronic được loại bỏ bằng cách nhỏ W7 và W2 vào khay thử tương ứng. Máy đo cường độ phản xạ của tổng Albumin (màu xanh) và Glycated Albumin (màu vàng)Tính toán tỷ lệ giữa hai cường độ với tỷ lệ phần trăm của Albly Glycated trong máu
- Với Máy phân tích huyết học tự động Mission® HA-360 3-diff, các chuyên gia chăm sóc sức khỏe có thể yên tâm rằng họ đang nhận được độ chính xác và độ tin cậy mà họ cần và mong đợi.
Máy phân tích huyết học tự động Mission® HA-360 3-diff được thiết kế đặc biệt để đáp ứng nhu cầu của các chuyên gia chăm sóc sức khỏe tại điểm chăm sóc.
Để sử dụng chuyên nghiệp.