Giỏ hàng đang trống. |
Giỏ hàng đang trống. |
Giỏ hàng đang trống. |
Được sản xuất bởi Tập đoàn ACON Laboratories Inc USA dựa trên công nghệ mới nhất- cảm biến sinh học (biosensor) cho kết quả chính xác cao, đặc biệt khi sử dụng không cần chip mã que thử. Chính vì thế máy đường huyết Vivid đang được sử dụng rộng rãi tại các trung tâm khám chữa bệnh, các phòng mạch và được đa số bệnh nhân tiểu đường ưa dùng. Tính năng nổi bât Cho kết quả đo chính xác nhất Nhỏ gọn, dễ sử dụng, dễ mang theo khi di chuyển Không cần chip mã que thử Que thử dễ mua trên thị trường Thông số kỹ thuật Công nghệ: Cảm biến sinh học ( biosensor) Khoảng đo: 0.6 – 33.3 mmol/L (10-600 mg/dL) Loại mẫu phẩm: Máu mao mạch (đầu ngón tay, gan bàn tay, trên cánh tay) Lượng mẫu máu: 0.8 uL Thời gian đo: 5 giây Nguồn điện: 2 pin tròn dẹt CR 2032 (3.0 V) Tuổi thọ pin: 3000 lần đo Bộ nhớ: 500 kết quả Kích thước máy: 90x58x21 mm Kích thước màn hình LCD: 41×37 mm Trọng lượng: 66 gram ( bao gồm pin) Sản phẩm gồm có: Máy đo huyết áp đường huyết Pin nguồn CR 2032 (3.0V) Bút chích máu Kim chích máu Lọ dung dịch chứng Sổ theo dõi đường huyết Bao đựng máy HDSD: tiếng việt, tiếng anh, tiếng pháp BẢO HÀNH TRỌN ĐỜI
Máy đo đường huyết On-Call Advanced được sản xuất bởi Tập đoàn ACON Laboratories Inc USA dựa trên công nghệ mới với chất lượng rất cao. Đặc biệt nguồn cung cấp que thử dồi dào với giá cả rất hợp lý đã đáp ứng được nguyện vọng của đông đảo bệnh nhân tiểu đường trên toàn thế giới.
Kể từ nay, với máy đo đường huyết On-Call Advanced ạn sẽ không còn bị hạn chế vì giá thành của que thử để có thể đo thường xuyên hơn nồng độ đường huyết của mình!
Máy On-Call Advanced phù hợp dùng cho các phòng khám và bệnh viện do có thể đo cả mẫu máu mao mạch (từ đầu ngón tay), tĩnh mạch và máu trẻ sơ sinh.
Hy vọng máy đo đường huyết On-Call Advanced sẽ giúp bạn kiểm soát được bệnh tiểu đường của mình, sống tự tin và khoẻ mạnh hơn!
Máy đo đường huyết OGCare là sản phẩm có nhiều cải tiến về mẫu mã cũng như công nghệ hiện đại. Máy đo đường huyết OGCare chắc chắn sẽ giúp bạn khắc phục những lỗi hay gặp khi đo.
Nhiệt Kế Điện Tử Omron MC-246 - 100408970 là sản phẩm lý tưởng cho việc chăm sóc sức khỏe gia đình bạn. Nhiệt kế ứng dụng công nghệ cao cho kết quả đo nhiệt độ cơ thể nhanh chóng chỉ sau 60 giây, an toàn và chính xác với nhiều vị trí đo như ở miệng, hậu môn hoặc ở nách.
Nhiệt kế điện tử MT500 là dòng sản phẩm nhiệt kế điện tử cung cấp giải pháp thay thế cho nhiệt kế thủy ngân do tính an toàn trong sử dụng. có độ chính xác cao, đo nhanh cho kết quả chỉ sau 30s.
Xuất xứ: Microlife (Thụy Sỹ)
Nhiệt kế điện tử MT550 là dòng sản phẩm nhiệt kế điện tử cung cấp giải pháp thay thế cho nhiệt kế thủy ngân do tính an toàn trong sử dụng. có độ chính xác cao, đo nhanh cho kết quả chỉ sau 10s.
Nhiệt kế điện tử đo tai IR1DF1-1
Nhiệt kế điện tử đo tai IR1DF1-1 là sản phẩm đo thân nhiệt cao cấp của Microlife, được thiết kế sang trọng, công nghệ cảm ứng nhiệt siêu nhanh cho kết quả chính xác chỉ trong 1 giây. Nhiệt kế hồng ngoại đo tai IR1DF1-1 sử dụng phụ hợp cho mọi lứa tuổi, mọi lúc, mọi nơi. Ngoài ứng dụng đo thân nhiệt, nhiệt kế đo tai Microlife IR1DF1-1 còn chế độ đo môi trường, tiện lợi trong việc đo nhiệt độ bề mặt các vật thể như: nước tắm, nhiệt độ bình sửa cho bé, đo nhiệt độ phòng, nhiệt độ thức ăn một cách chính xác cực nhanh chỉ trong 1 giây, hoàn toàn & vệ sinh.
Đo thân nhiệt nhanh chỉ trong 1 giây – Bạn kiểm soát được việc quan trọng nhất!
Nhiệt kế đo tai Microlife IR1DF1-1 giúp kiểm soát thân nhiệt cho kết quả chính xác đáng tin cậy chỉ trong 1 giây. Kiểm soát nhiệt độ cơ thể khi bị nóng sốt là điều cực kỳ quan trọng để tránh các biến chứng nguy hiểm do sốt gây ra.
Độ chính xác được kiểm nghiệm lâm sàng
Nhiệt kế đo tai Microlife IR1DF1-1 đã được kiểm nghiệm lâm sàng tại Châu Âu và được các bác sỹ khuyên dùng . Chức năng cảnh báo sốt 10 tiếng bíp nhanh liên tục kèm theo màn hình chuyển sang màu đỏ khi nhiệt độ lên cao quá 37.5 độ C
An toàn và vệ sinh
Nhiệt kế đo tai Microlife IR1DF1-1 là giải pháp hữu hiệu thay thế nhiệt kế Thủy ngân, đo nhanh và an toàn chỉ trong 1 giây.
An tâm sử dụng với chế độ bảo hành chính hãng 1 đổi 1
Tự hào về chất lượng sản phẩm, hãng Microlife cam kết cung cấp chế độ bảo hành hư đổi mới (1 đổi 1), mang lại lợi ích tối đa cho khách hàng. Trong thời gian bảo hành (2 năm kể từ ngày mua) nếu có sản phẩm có bất kỳ lỗi nào từ phía nhà sản xuất khách hàng được đổi máy mới hoàn toàn miễn phí. Microlife luôn mong muốn mang lại sản phẩm và dịch vụ tốt nhất cho Quý khách hàng an tâm sử dụng.
Thông số kỹ thuật
Cân sức khỏe hiện thị số, trọng lượng tối đa 150kg
Bảo hành 1 năm
Công nghệ cảm biến đo trọng lượng cảm biến
4 cảm biến đo trọng lượng cơ thể chính xác
Màu sắc trang nhã xanh hoặc đen
Dễ sử dụng.
VIKIA ® HIV1 / 2 là một rất nhạy cảm nghiệm nhanh để phát hiện nhiễm HIV.
Hướng dẫn sử dụng test nhanh HIV 1/2 VIKIA
Bệnh lao (TB) là một bệnh rất hay lây gây ra bởi Mycobacterium tuberculosis gây tử vong và bệnh tật của con người. Sinh hóa, sinh học phân tử miễn dịch và đặc tính của Mycobacterium tuberculosis đã dẫn đến việc xác định một số các kháng nguyên có thể hữu ích trong việc phát triển các phương pháp cải thiện chẩn đoán để phân biệt giữa bệnh lao M.tuberculosis phức tạp và mycobacteria khác hơn M. tuberculosis (trực khuẩn Mott) . M. tuberculosis đã được biết đến chi tiết hơn 33 loại protein khác nhau. Một trong những protein chiếm ưu thế, MPT64 đã được tìm thấy trong dịch của chủng lao M. tuberculosis phức tạp duy nhất.
SD BIOLINE lao Ag MPT64 nhanh là một thử nghiệm miễn dịch xác định nhanh chóng cho M.
tuberculosis phức tạp.
• Đơn giản, nhanh chóng khảo nghiệm sử dụng kháng thể chuột đơn dòng chống MPT64.
• Nhanh chóng phân biệt giữa bệnh lao M. tuberculosis phức tạp và trực khuẩn Mott.
• Xác định bệnh lao M. tuberculosis phức tạp kết hợp với các hệ thống dựa trên nền văn hóa .
• Kiểm tra kết quả: 15minutes
Giúp phân biệt giữa MB - NTM và thay thế cho PCR
Đọc kết quả: 15 phút.
Độ nhạy: 98.6%
Độ đặc hiệu: 100%
Ngưỡng phát hiện: 105CFU/ml
Sau khi cấy vi trùng 3-4 tuần
Nơi có xét nghiệm nuôi cấy vi trùng
STT | Tên hàng hóa | ĐVT | Xuất xứ | Giá |
1 | Giấy in kết quả siêu âm đen trắng UPP-110HD | Cuộn | Sony /JAPAN | |
2 | Giấy in kết quả siêu âm đen trắng UPP-110HG | Cuộn | Sony /JAPAN | |
3 | Giấy in kết quả siêu âm đen trắng UPP-110S | Cuộn | Sony /JAPAN | |
4 | Giấy in kết quả nội soi đen trắng UPP-210SE | Cuộn | Sony /JAPAN | Call |
5 | Giấy in kết quả nội soi đen trắng UPP-210HD | Cuộn | Sony /JAPAN | |
6 | Giấy in kết quả nội soi màu UPC-21L | Hộp | Sony /JAPAN | Call |
7 | Giấy in kết quả nội soi màu UPC-21S | Hộp | Sony /JAPAN | Call |
Công ty thiết bị y tế Phú An chuyên cung cấp Vòng tránh thai T380 là một trong những phương pháp tránh thai tạm thời, thường được dùng rộng rãi ở những nước đang phát triển vì đơn giản, rẻ tiền và hiệu quả.
Vòng tránh thai (dụng cụ tử cung)
BS Dương Phương Mai
Khoa KHHGĐ – BV Từ Dũ
Vòng tránh thai là một trong những phương pháp tránh thai tạm thời, thường được dùng rộng rãi ở những nước đang phát triển vì đơn giản, rẻ tiền và hiệu quả. Ở Việt Nam, vòng Multiload và TCu 380 đang được sử dụng rộng rãi. Gần đây, vòng Mirena (dụng cụ tử cung có chứa nội tiết) đã xuất hiện trên thị trường.
Vòng tránh thai là một dụng cụ nhỏ (thường có hình chữ T) được đặt vào lòng tử cung tạo nên hiệu quả tránh thai kéo dài nhiều năm. Vòng tránh thai có thể được quấn đồng hay không để làm tăng hiệu quả ngừa thai. Hiện tại dụng cụ tử cung (DCTC) hiện đại nhất là loại vòng có chứa nội tiết progestin (vòng Mirena) được phóng thích dần dần tạo hiệu quả tránh thai rất cao.
Cơ chế tránh thai
Đối với loại dụng cụ tử cung có đồng:
- Đồng làm thay đổi niêm mạc tử cung, ngăn chặn sự làm tổ của trứng thụ tinh
Đối với vòng có progesterone:
- Có thể gây ra ức chế rụng trứng.
Ưu điểm và khuyết điểm
Ưu điểm:
- Rẻ tiền (trừ vòng Mirena có giá khá cao)
- Tỷ lệ tránh thai cao: 95- 97%
- Hiệu quả tránh thai có thể kéo dài trong nhiều năm (05 năm)
- Có thai lại dễ dàng sau khi tháo vòng.
- Không phải thực hiện biện pháp tránh thai hỗ trợ.
- Phụ nữ có thể chủ động trong việc đặt và mang DCTC.
Khuyết điểm:
- Cần đến cơ sở y tế để đặt vòng, tháo vòng hay thay vòng theo thời hạn quy định của từng loại vòng.
- Có thể có rong huyết trong vài chu kỳ đầu sau đặt.
- Có khoảng 2-5% rơi DCTC trong 3 tháng đầu sau đặt, nếu không phát hiện, nguy cơ có thai dễ xảy ra.
Những trường hợp nào không nên sử dụng DCTC
Tuyệt đối:
- Có thai hay nghi ngờ có thai.
- Viêm nhiễm đường sinh dục.
- Xuất huyết tử cung bất thường chưa rõ nguyên nhân.
- Viêm niêm mạc tử cung sau khi sanh hay sau phá thai nhiễm trùng trong 3 tháng gần đây.
- Bệnh ác tính đường sinh dục.
Tương đối:
- Chưa có con.
- Tiền sử thai ngoài tử cung, tái tạo tai vòi.
- Rối loạn đông máu.
- Bất thường về tâm thần cản trở việc theo dõi vòng
- Bệnh van tim.
- Lạc nội mạc tử cung.
- U xơ tử cung.
- Sa sinh dục độ II, III.
- Nguy cơ mắc bệnh lây truyền qua đường sinh dục cao.
- Tiền sử dị ứng đồng, bệnh Wilson, bất thường trong hấp thu chuyển hoá đồng.
Các loại vòng
Multiload:
- Các cành ngang cong mềm, giúp cho vòng giữ được vị trí trong tử cung.
- Có nhiều cỡ.
- Mềm dẻo dễ đặt.- Không rơi ra ngoài vì có răng cưa.
- Diện tích vòng đồng rất rộng, hiệu quả ngừa thai cao.
- Giá của vòng Mirena là khá cao so với mặt bằng chung.
Khi nào cần tháo vòng
- Muốn có thai.
- Muốn áp dụng một phương pháp tránh thai khác
- DCTC hết hạn (thường là 5 năm).
- Viêm nhiễm đường sinh dục hay viêm vùng chậu cấp tính.
- Rong kinh, rong huyết.
- Đau bụng dưới nhiều, không đáp ứng với thuốc giảm đau.
- Có thai trong lúc mang DCTC.
- DCTC tuột thấp hay nằm lệch trong buồng TC.
Dụng cụ tử cung hay vòng tránh thai là biện pháp tránh thai hiệu quả cao và tác dụng kéo dài, có thể sử dụng rộng rãi. Vòng Tcu hay vòng Multiload đều rất rẻ tiền. Tuy nhiên, giá Mirena thì khá cao, nếu khả năng tài chính cho phép thì Mirena là một sự lựa chọn tốt. Vòng Mirena có hiệu quả ngừa thai rất cao cũng như kèm theo một số lợi ích khác do Mirena có chứa progestin.
Nguồn : tudu.com.vn
Máy phân tích nước tiểu H-500
A: Giới thiệu sản phẩm
B: các thông số kỹ thuật
10. Nguồn cung cấp: 100~240VAC, 50Hz/60Hz
11. Điện 40VA
12. Kích thước: 380mm*378mm*275mm
Máy xét nghiệm nước tiểu 13 thông số
Model: H-500
Hãng sản xuất: Dirui
Nước sản xuất: Trung Quốc
Năm sản xuất: 2015/2016
Hàng mới 100%
Thông số kỹ thuật:
Cấu hình tiêu chuẩn:
- Máy chính tiêu chuẩn theo catalog gốc: 01 chiếc
- Sách hướng dẫn sử dụng Tiếng Việt: 01 quyển
- Sách hướng dẫn sử dụng Tiếng Anh: 01 quyển
13. Trọng lượng: 6.8kg
14. Máy in: gắn liền máy in nhiệt
Đặc tính kỹ thuật:
Máy phân tích nước tiểu Cybow reader 300
Khi đo và phân tích các thành phần sinh hoá trong nước tiểu, nếu không dùng máy phân tích nước tiểu, người sử dụng phải so sánh bằng mắt thường những vùng màu trên que thử với bảng màu chuẩn có sẵn để xác định kết quả. Phương pháp này thường tốn thời gian và có thể không chính xác vì sự suy luận sai của người đo trong điều kiện nguồn ánh sáng khác nhau.
Máy phân tích nước tiểu ACON Mission U500 là máy tự động đo các thành phần sinh hoá của nước tiểu theo phương pháp phản xạ quang học, bằng cách phân tích cường độ và màu của ánh sáng phản xạ từ những vùng thuốc thử trên que thử. Với hệ thống quang học điện tử hiện đại, sử dụng nguồn ánh sáng phát ra từ đi-ốt phát sáng (LED) và thu nhận ánh sáng phản xạ lại bằng một đi-ốt cảm biến ánh sáng (photodiode) giúp cho người sử dụng đo được những kết quả chính xác.
ĐỀ NGHỊ ĐỌC KỸ HƯỚNG DẪN TRƯỚC KHI SỬ DỤNG.
Tiện lợi
Nhỏ gọn và tiện lợi cho mọi đối tượng sử dụng
Dễ dàng bảo quản và vệ sinh máy
Thao tác dễ dàng, không yêu cầu đào tạo phức tạp để sử dụng máy
Đọc kết quả dễ dàng với màn hình rộng LCD
Quản lý dữ liệu dễ dàng
3 tình huống đo khác nhau: Thông thường (Rountime), Khẩn cấp (STAT), Kiểm định (QC) tránh nhầm lẫn dữ liệu
Sử dụng cùng đầu đọc mã vạch (Barcode). - Kết nối được với hệ thống quản lý dữ liệu Labo (LIS)
Lưu được 2000 kết quả đo kèm ngày tháng và thời gian đo
Truyền dữ liệu với máy tính qua cổng USB hoặc cổng RS232C, dễ dàng quản lý dữ liệu
Kết nối với máy tính qua cổng USB để truyền dữ liệu
Thông số kỹ thuật:
Mục đích sử dụng Đo từ 4-10 thông số sinh hoá của nước tiểu
Phương pháp Phản xạ quang học (Diode)
Bước sóng 525 nm and 635 nm
Chuẩn định Tự động
Que thử Mission 4SE: Protein, pH, Specific Gravity, Glucose (PRO/ pH/ SG/ GLU) hoặc Mission 2SE: Microalbumin. Creatinin (ALB/ CRE)
Mission 5BE: Protein, pH, Blood, Ketone, Glucose (PRO/ pH/ BLO/ KET/ GLU)
Mission 10U: Leukocytes, Nitrite, Urobilinogen, Protein, pH, Blood, Specific Gravity, Ketone, Bilirubin, Glucose (LEU/ NIT/ URO/ PRO/ pH/ BLO/ SG/ KET/ BIL/ GLU)
Mission 11A: Leukocytes, Nitrite, Urobilinogen, Protein, pH, Blood, Specific Gravity, Ketone, Bilirubin, Glucose, Ascorbic Acid LEU/ NIT/ URO/ PRO/ pH/ BLO/ SG/ KET/ BIL/ GLU/ ASC)
Loại mẫu phẩm: Nước tiểu
Tốc độ đo: 500 lần/ giờ ở chế độ đo liên tục, chu kỳ đo 7 giây/ lần
Thời gian que ủ màu: 1 phút
Dung lượng: thùng rác 150 que đã sử dụng
Các chế độ đo 2 chế độ đo: đơn lẻ và đo liên tục
Các tình huống đo Thông thường (Rountime), Khẩn cấp (STAT), Kiểm định (QC)
Bộ nhớ 2000 kết quả đo cuối cùng
Cổng kết nối 25-Pin, R232C, USB
In kết quả: In nhiệt, máy in ngoài qua cổng 25-pin
Ngôn ngữ: Tiếng Anh, Pháp, Tây Ban Nha
Nguồn điện: 100-240V, AC, 50/60Hz, 35W
Kích thước máy: 36.6 x 28.3 x 19.5 cm
Kích thước: màn hìnhLCD 11.5 × 9.0 cm
Trọng lượng: 4.0 kg
Điều kiện làm việc: +2-30ºC, ≤75% RH
Tiêu chuẩn áp dụng: EN 61326
Bảo hành: 2 năm
Bao gồm:
01 Máy phân tích nước tiểu 11 thông số ACON Mission U500
01 Thùng rác liền bàn trượt que thử
02 Cuộn giấy in
02 Cầu chì (2.0 A)
01 Cáp nguồn
01 HDSD Tiếng Việt, Tiếng Anh
Lựa chọn thêm: Máy in ngoài
Đầu đọc mã vạch (RS232C)
Cáp nối tiếp chữ Y (RS232C)
Bộ truyền dữ liệu (phần mềm, cáp USB)
Khi đo và phân tích các thành phần sinh hoá trong nước tiểu, nếu không dùng máy phân tích nước tiểu, người sử dụng phải so sánh bằng mắt thường những vùng màu trên que thử với bảng màu chuẩn có sẵn để xác định kết quả. Phương pháp này thường tốn thời gian và có thể không chính xác vì sự suy luận sai của người đo trong điều kiện nguồn ánh sáng khác nhau.
Máy phân tích nước tiểu ACON Mission® U120 là máy tự động đo các thành phần sinh hoá của nước tiểu theo phương pháp phản xạ quang học, bằng cách phân tích cường độ và màu của ánh sáng phản xạ từ những vùng thuốc thử trên que thử. Với hệ thống quang học điện tử hiện đại, sử dụng nguồn ánh sáng phát ra từ đi-ốt phát sáng (LED) và thu nhận ánh sáng phản xạ lại bằng một đi-ốt cảm biến ánh sáng (photodiode) giúp cho người sử dụng đo được những kết quả chính xác.
ĐỀ NGHỊ ĐỌC KỸ HƯỚNG DẪN TRƯỚC KHI SỬ DỤNG.
Tiện lợi
Quản lý dữ liệu dễ dàng
Thông số kỹ thuật:
Mission 5BE: Protein, pH, Blood, Ketone, Glucose (PRO/ pH/ BLO/ KET/ GLU)
Mission 10U: Leukocytes, Nitrite, Urobilinogen, Protein, pH, Blood, Specific Gravity, Ketone, Bilirubin, Glucose (LEU/ NIT/ URO/ PRO/ pH/ BLO/ SG/ KET/ BIL/ GLU)
Mission 11A: Leukocytes, Nitrite, Urobilinogen, Protein, pH, Blood, Specific Gravity, Ketone, Bilirubin, Glucose, Ascorbic Acid LEU/ NIT/ URO/ PRO/ pH/ BLO/ SG/ KET/ BIL/ GLU/ ASC)
Bao gồm:
Máy phân tích HbA1c - Labonacheck A1c
Loại sản phẩm: Chỉ phẫu thuật
Xuất xứ: Đức
Mã sản phẩm: SAFIL
- Được sản xuất từ nhựa PP nguyên sinh 100%, nhập khẩu từ Hàn Quốc, Thái Lan, không độc, không gây kích ứng niêm mạc.
- Sản phẩm được tiệt trùng bằng khí E.O., chỉ dùng 1 lần, ngăn chặn lây nhiễm HIV, viêm gan B và các bệnh phụ khoa khác.
- Độ trơn láng cao, giảm nguy cơ tổn thương khi thăm khám.
- Sản phẩm có độ cứng vững, độ đàn hồi cao.
- Dễ dàng quan sát với phạm vi rộng hơn.
- Đơn giản thao tác cho nhân viên y tế.
Tiêu chuẩn: GMP - ISO 13485:2003 - ISO 9001:2008
Quy Cách Đóng Gói: mỗi sản phẩm/bao bì; Thùng 250 cái
SD AFP, CEA SD, SD PSA.
• Sử dụng một phương pháp sàng lọc ban đầu để phát hiện. Ung thư
nguyên tắc Immunochromatography •
• Cả huyết thanh và huyết tương.
• Dễ sử dụng, nhanh chóng ra kết quả trong vòng 20 phút.
• Kết quả của cuộc kiểm tra độ chính xác cao.
SD AFP SD CEA SD PSA
Danh sách | |||
Việc phát hiện các dấu hiệu của khối u. | Alpha-fetoprotein (AFP) | Kháng nguyên Carcinoembryonic (CEA) | Protstate kháng nguyên đặc hiệu (PSA). |
Phổ biến nhất | Gan | Đường ruột | Tuyến tiền liệt |
cắt | 20 ng / ml | 5 ng / ml | 3 ng / ml |
nhạy cảm (vs ELISA) | 100% | 100% | 98,6% |
đặc (vs ELISA) | 99,5% | 99,6% | 98,9% |