Giỏ hàng đang trống. |
Giỏ hàng đang trống. |
Giỏ hàng đang trống. |
Hệ thống phân tích Epithod"616 sử dụng cho chẩn đoán in vitro (IVD) nhằm định lượng Glycated Hemoglobin (HbA1) và Glycated Albumin (GA) trong máu toàn phần của người. Rất hữu ích cho quá trình kiểm soát đường huyết ( từ đánh giá ban đầu đến sau điều trị) ở bệnh nhân tiểu đường.
Nguyên lý của Máy Epithod 616 là phép đo trúc quang hai màu phản xạ sử dụng cho xét nghiệm tại chỗ (POCT)Bộ kit thử Epithod 616 dựa trên nguyên tắc ái lực boronate để xác định tỷ lệ % HbA1c trong máu toàn phần và Albumin Glycated trong huyết thanh hoặc huyết tương của người. Máy chỉ được sử dụng kết hợp với Bộ kit thì Epithod 616 HbA1c và Bộ kit thử Epithod 616 GAHệ thống phân tích Epithod"616 chỉ được sử dụng trong phòng khám hoặc phòng xét nghiệm.
Bộ kit thử Epithod" 616 HbA1c bao gồm thuốc thứ 1 (R1), dung dịch đệm 1 (WI) và test thửXét nghiệm cần thêm các vật tư phụ như kim chích máu an toàn để chích máu tại đầu ngón tayống mao dẫn để hút mẫu, pipet và đầu pipet. Máu toàn phần từ mao mạch hoặc tỉnh mạch lấy bằng ống mao dẫn sẽ được trộn với R1 và hỗn hợp này được giữ nguyên trong 2 phút. Quá trình ly giải tế bào và sự kết tủa Hb toàn phần xảy ra, axit boronic nhuộm màu xanh cộng hợp với dư lượng glycated của HbA1c. Cả glycated kết tủa và glycated Hh không kết tủa được thu thập bằng cách nhỏ hỗn hợp R1cộng hợp axit boronic dư thừa được loại bỏ bằng cách nhỏ W1 vào test thử. Máy đo cường độ phản xạ của Hồ toàn phần (đỏ) và HbA1c (xanh dương) và kết quả được đưa ra là giá trị của NGSP (%), IFCC (mmol / molvà eAG (mg / dL, mmol/L). Tỉnh toán tỷ lệ giữa hai cường độ với tỷ lệ phần trăm của HbA1c trong mẫu.
Bộ kit thử Epithod" 616 GA bao gồm thuốc thử 1 (R1), dung dịch đệm 1 (W1), test thử 1 cho Albumin và thuốc thử 2 R2), đêm rửa 2 (W2)test thử 2 cho Albumin Glycated. Xét nghiệm cần thêm vật tư phụ như kim chích máu an toàn để chích máu tại đầu ngón tay, ống mao dẫn hút mẫu huyết thanh hoặc huyết tương, đầu pipet và pipet. Huyết thanh hoặc huyết tương được trộn với R1 có chứa chất kết tủa và chất chỉ thị bromocresol màu xanh lá cây (BCG) cho albumin. Hỗn hợp này được giữ nguyên để ủ trong 2 phút. Đồng thời, huyết thanh hoặc huyết tương được trộn với R2 có chứa các chất kết tủa và cộng hợp axit boronic nhuộm màu vàng được điều chế bằng nano với Glycated Albumin. Hỗn hợp này được giữ nguyên đề ủ trong 5 phút. Hỗn hợp R1 và R2 được nhỏ vào test thử 1 và 2 tương ứng. BCG-albumin kết tủa, cộng hợp Albumin Glycated vẫn còn trên màng lọc và bất kỳ dư lượng chất chỉ thị, cộng hợp axit boronic được loại bỏ bằng cách nhỏ W7 và W2 vào khay thử tương ứng. Máy đo cường độ phản xạ của tổng Albumin (màu xanh) và Glycated Albumin (màu vàng)Tính toán tỷ lệ giữa hai cường độ với tỷ lệ phần trăm của Albly Glycated trong máu
MÁY PHÂN TÍCH GLYCOHEMOGLOBIN - TOSOH
Model: HLC-723G8
Hãng sản xuất: Tosoh Corporation - Nhật
Máy phân tích HPLC Tosoh G8 sử dụng phương pháp trao đổi ion của phép đo HbA1c với ít hơn 2% CV và thời gian phân tích chỉ 1,6 phút.
Tính năng kỹ thuật:
- Kết quả HbA1c ổn định trong 1,6 phút
- CV dưới 2%
- Bảo trì tự động hàng ngày
- Có sẵn 90 hoặc 290 bộ nạp mẫu
- Thao tác trên màn hình cảm ứng đơn giản.
- Nhiều loại mẫu
- Chứng nhận NGSP
Cung cấp bao gồm:
- Hệ thống chính: 01
- Hệ thống máy tính: 01
- Máy in: 01
- Màn hình hiển thị LCD cảm ứng: 01
Sách hướng dẫn sử dụng tiếng Anh và tiếng Việt
Máy phân tích HbA1c tự động hòa toàn - GREENCARE A1c
Cấu hình gồm |
v Máy chính (RT100) |
v Phụ kiện kèm theo |
- 01 Nguồn Adapter |
- 01 Giấy in nhiệt |
- 01 Sách hướng dẫn tiếng Anh |
v Hóa chất kèm thử máy |
- 10 HbA1c test kit |
Máy phân tích HbA1c và CRP
- Hãng sản xuất: Ceragem Medisys - Hàn Quốc
- Model: CERA-STAT 4000
Giới thiệu:
- CERA-STAT 4000 - một thiết bị chăm sóc tại giường bệnh (POC) với nhiều thông số đo bao gồm rất nhiều ứng dụng với độ chính xác cao nhất, cho phép đo các thông số HbA1c, CRP, Glucose, Hemoglobin, Lactate, và nhiều hơn nữa (Glycated Albumin, u-Albumin, Creatinine, Acid Uric, Cholesterols)
Tính năng:
- Nhanh (kết quả phân tích không quá 3 phút)
- Độ chính xác cao theo tiêu chuẩn chất lượng ISO, NGSP, IFCC
- Chi phí thấp cho 1 lần test
- Kích thước nhỏ gọn: chỉ 730g
Cấu hình gồm |
Máy chính (CS400) |
Phụ kiện kèm theo |
- 01 Nguồn Adapter |
- 01 Giấy in nhiệt |
- 01 Sách hướng dẫn tiếng Anh |
Tặng kèm theo máy |
- 01 Pipetter 25 µl |
- 30 Capillary tube 5 µl |
Máy phân tích HbA1c - Labonacheck A1c
Tên sản phẩm | Máy phân tích NycoCard® READER II |
Kích thước thân máy (LxWxH) | 200x170x70 mm |
Kích thước bút đọc (LxD) | 144x29.5mm |
Trọng lượng | 540g (bao gồm bút đọc và pin) |
Màn hình | LCD, 2x16 ký tự |
Bộ vi xử lý | Intel 80 C32 |
Dung lượng bộ nhớ | 64 Kbytes |
Dung lượng lưu trữ | 2 Kbytes |
Nguồn điện | Pin sạc, Bộ nguồn sạc pin |
Quy định an toàn | IEC61010-1, IEC 61010-2-101, IEC 61326-2-6 |
Điều kiện làm việc | Nhiệt độ:15~35°C* (Tối ưu là 18~25°C). Độ ẩm RH: 0-90%. Tránh ánh nắng trực tiếp mặt trời hoặc quá mờ yếu. *Xem thêm HDSD các loại Test thử |
Bảo quản và vận chuyển |
Nhiệt độ: (- 40)~70°C
Độ ẩm RH: 10-93% trong điều kiện 40°C
|
Pin nguồn | Chỉ sử dụng loại Pin sạc NiMH, AA, 1.2 V |
Bộ nguồn sạc pin
|
Kiểu 9725 Mascot.
Kích thước 75x32x40mm (không kể chân cắm)
Đầu vào: 100-240 VAC
Đầu ra: 9VDC/6W
Trọng lượng: 65g
Chân cắm đồng trục: 3630+,
L: 12.0mm/ D1: 2.1mm/ D2: 5.5mm
|
Bảo hành | 1 năm |
Nhà sản xuất | Công ty Axis-Shiled PoC AS (Na-uy) thuộc Tập đoàn Alere (USA) |