Giỏ hàng đang trống. |
Giỏ hàng đang trống. |
Giỏ hàng đang trống. |
Miếng cầm máu bằng gelatin dạng bọt xốp màu trắng tiệt trùng SPONGOSTAN, không tan 7x5x1cm, hộp 20 miếng
Nước sx : Đan Mạch
Chỉ phẫu thuật Vicryl 6-0, 45cm, S-14 8.0mm, 1/4c W9552
Mã: W9552
Kim: 8.0mm, 1/4c
Date: 12-2022
LOT: MAZ667
Đóng gói : Hộp chưa 36 gói chỉ.
Thông số kĩ thuật : Chỉ PDS II là chỉ đơn sợi tự tiêu, tổng hợp tiệt trùng được làm từ Polyester Poly ( p-dioxanone). Polymer polydioxanone được xác định không có tính sinh kháng nguyên , không gây sốt và chỉ gây ra phản ứng mô nhẹ trong quá trình tự tiêu. Chỉ ở dạng nhuộm màu tím hoặc không nhuộm màu. Chỉ PDS II có nhiều kích cỡ và độ dài khác nhau, đii kèm kim bằng thép không gỉ với nhiều loại và kích cỡ khác nhau.
Chỉ định : Sử dụng để khâu, nối mô mềm nói chung, bao gồm sử dụng trong phẫu thuật các mô tim mạch trong nhi khoa, trong vi phẫu và trong phẫu thuật mắt. Loại chỉ này đặc biệt hữu ích trong các trường hợp cần phối hợp chỉ tự tiêu với giữ vết thương lâu ( lên tới 6 tuần ).
HDSD : Chỉ PT cần được lựa chọn và sử dụng tùy tình trạng của bệnh nhân, kinh nghiệm và kỹ thuật phãu thuật của bác sĩ phẫu thuật và kích thước vết thương.
Chống chỉ định : Không được sử dụng tại các mô cần thời gian giữ vết khâu dài ( lâu hơn 6 tuần ) hoặc không sử dụng để nối với các thiết bị cấy ghép ví dụ van tim hoặc mô ghép tổng hợp.
Bảo quản : Không có điều kiện bảo quản đặc biệt. Khôgn được sử dụng sau ngày hết hạn.
Chú ý : Chỉ PDS II được tiệt trùng bằng khí ethylene oxide Không được tiệt trùng lại. Không được sử dụng khi bao bì dã bị mở hoặc bị hỏng. Vứt bỏ chỉ đã mở nhưng chưa sử dụng.
Các thông tin khác : xin xem tờ HDSD.
Hạn dùng : xem trên bao bì SP.
Chỉ kim đầu tù dùng trong phẫu thuật khâu gan và lách.
Đóng gói : Hộp chưa 12 tép chỉ.
Thông số kĩ thuật : Chỉ phẫu thuật tổng hợp tư tiêu tiệt trùng VICRYL được cấu tạo từ một copolyme có thành phần gồm 90% glycolid và 10% L-lactid ( Polyglactin 370 ) và calci ctearat. Chỉ có thể ở dạng nhuộm màu tím hoặc không nhuộm. Sợi chỉ có kích cỡ và chiều dài khác nhau, có thể đi kèm hoặc không đi kèm với kim bằng thép không gỉ có hình dạng và kích thước khác nhau.
Chỉ định : Sử dụng để khâu, nối hoặc thắt buộc các mô mềm nói chung bao gồm cả sử dụng trong phẫu thuật mắt, nối các dây thần kinh ngoại biên và trong vi phẫu cho các mạch máu có đường kính nhỏ hơn 2mm. Tính an toàn và hiệu quả của chỉ VICRYL đối với mô tim mạch chưa được chứng minh.
Sử dụng : Chỉ khâu phẫu thuật cần được lựa chọn tùy theo thể trạng của bệnh nhân, kinh nghiệm và kỹ thuật phẫu thuật của phẫu thuật viên, kích thước vết mổ.
Chống chỉ định : Chỉ tự tiêu không được sử dụng cho phẫu thuật các mô cần thời gian giữ vết thương lâu dài.
Bảo quản : Không có điều kiện bảo quản đặc biệt. Không sử dụng sau ngày hết hạn.
Số lô : xem phần LOT trên bao bì.
Hạn dùng : xem trên bao bì. Ngày hết hạn là ngày cuối tháng.
Ngày SX : 66 tháng trước ngày tháng năm hết hạn.
Sản xuất bởi Johnson& Johnson Medical Limited , Anh cho Johnson & Johnson International, Bỉ.
Xuất xứ : Đức
Vật Liệu Cầm Máu Tự Tiêu TABOTAMP cũng như hàng Surgicel mã 1901 giá 3,000,000 hộp 10 miếng x 5cm x35cm
Đóng gói : Hộp chưa 10 gói nhôm, mỗi gói chưa 1 miếng vật liệu cầm máu.
Thông số kĩ thuật : Vật liệu cầm máu tự tiêu SURGICEL là vật liệu tự tiêu tiệt trùng được dệt từ cellulose tái tổ hợp đã được oxy hóa có kiểm soát
Chỉ định : Sử dụng phối hợp trong phẫu thuật để hỗ trợ kiểm soát chảy máu ở mao mạch, tĩnh mạch và động mạch nhỏ khi phương pháp buộc hoặc các phương pháp cầm máu truyền thống khác không thực hiện được hoặc không hiệu quả
Tác dụng : Sau khi SURGICEL thấm máu sẽ trương nở thành một cấu trúc tương tự gelatin có màu hơi nâu hoặc đen giúp hình thành cục máu đông. Vật liệu cầm mau sẽ tự tiêu và hầu như không gây phản ứng mô. Bên cạnh đó SURGICEL còn có khả năng diệt khuẩn in-vitro đối với nhiều loại vi sinh vật gram dương và gram âm kể cả vi sinh vật hiếu khí và kị khí.
Sử dụng : Cần áp dụng kỹ thuật vô trùng khi lấy vật liệu cầm máu SURGICEL ra khỏi bao bì tiệt trùng. Sử dụng lượng vừa đủ SURGICEL áp chặt lên vị trí chảy máu cho đến khi cầm được máu. Lượng vật liệu yêu cầu tùy thuộc vào bản chất và mức độ chảy máu cần kiểm soát. Tác dụng cầm máu của Vật liệu cầm máu SURGICEL đặc biệt được nâng cao khi sử dụng ở dạng khô. Không nên làm ẩm vật liệu bằng nước hoặc dung dịch nước muối sinh lý.
Chống chỉ định : Không nên sử dụng để nút hoặc chèn vào vết thương trừ khi vật liệu sẽ được lấy ra sau khi đã cầm máu. Không được sử dụng chèn trong chỗ khuyết xương gãy trong xương. Không được dùng để kiểm soát chảy máu cho các động mạch lớn. Không được sử dụng trên các bề mặt đang rỉ huyết thanh nhưng không chảy máu. Không được sử dụng như một sản phẩm chống dính.
Bảo quản : Nơi khô ráo, nguyên trong bao gói, ở nhiệt độ 15-30 độ C, tránh ánh sáng trực tiếp.
Chú ý : Sản phẩm đã được tiệt trùng. Không được tiệt trùng lại. Không sử dụng nếu bao bì riêng lẻ đã bị mở hoặc hỏng.
Cấc thông tin khác : Xin xemm tờ hướng dẫn sử dụng.
Số lô : Xem phần LOT trên bao bì
Hàn dùng : Xem phần trên bao bì ( năm-tháng ). Ngày hết hạn là ngày cuối tháng.
Ngày SX : 60 tháng trước ngày tháng năm hết hạn.
Nhà SX Ethicon SARL, Thụy Sỹ.
Chỉ Phẫu Thuật VICRYL*Plus Số 3-0 VCP316H có thêm tính kháng khuẩn đảm bảo an toàn tuyệt đối trong quá trình khâu giữ vết thương.
VICRYL RAPIDE Suture là một khâu phẫu thuật vô trùng được khử trùng tổng hợp bao gồm một copolyme được làm từ 90% glycolide và 10% L-lactide. 172
Mặc dù chỉ khâu này là một chỉ khâu tổng hợp có thể hấp thụ được, đặc điểm hiệu năng của nó là để mô hình hóa hiệu suất của khâu collagen (phẫu thuật ruột). 172
VICRYL RAPIDE Suture được chỉ định để sử dụng trong mô phỏng mô mềm trên bề mặt da và niêm mạc, chỉ cần duy trì sự hỗ trợ vết thương ngắn hạn (7-10 ngày). VICRYL RAPIDE Suture không được dùng cho các thủ thuật thắt cổ, mắt, tim mạch hoặc thần kinh.
VICRYL RAPIDE Suture được chỉ định để sử dụng trong mô phỏng mô mềm bề mặt của da và niêm mạc, chỉ cần hỗ trợ vết thương ngắn hạn (7-10 ngày). VICRYL RAPIDE Suture không được dùng cho các thủ thuật thắt cổ, mắt, tim mạch hoặc thần kinh. 172
VICRYL RAPIDE Suture, khi được sử dụng trong đóng cửa của da và màng nhầy, thường bắt đầu rơi ra sau 7-10 ngày sau phẫu thuật và có thể được quét sạch sau đó với gạc vô trùng. 172
Sự mất dần độ bền kéo và sự thấm hút của VICRYL RAPIDE Suture Suture xảy ra bằng phương pháp thủy phân. Sự hấp thụ bắt đầu như một sự mất sức căng kéo theo sự mất mát của khối lượng.
Sợi VICRYL (polyglactin 910) được phủ tráng là một khâu phẫu thuật khử trùng tổng hợp có thể hấp thụ được bao gồm copolymer được làm từ 90% glycolide và 10% L-lactide.
Chỉ khâu VICRYL được chỉ định để sử dụng trong phương pháp xấp xỉ và / hoặc ligation mô mềm thường, bao gồm cả việc sử dụng trong các thủ thuật nhãn khoa, nhưng không dùng cho các mô tim mạch và thần kinh.
VICRYL (polyglactin 910) là một khâu phẫu thuật vô trùng được khử trùng tổng hợp gồm có một copolyme được làm từ 90 % Glycolide và L-lactide 10%
Chỉ dẫn VICRYL bằng Cochycell được chỉ định để sử dụng trong phương pháp xấp xỉ và / hoặc ligation mô mềm thường, bao gồm cả việc sử dụng trong các thủ thuật nhãn khoa, nhưng không dùng cho các mô tim mạch và thần kinh.
Tên mục: | J496G Suture 4-0 Coated Vicryl 18 "Chữ Braided PSD 2 |
---|---|
Nhãn hiệu: | Ethicon |
Miễn phí vận chuyển: | Không |
Hướng dẫn sử dụng: | Không có |
Brochure: | Không có |
MSDS: | Không có |
Cân nặng | 1 |
Chiều dài | số 8 |
Chiều rộng | 6 |
Chiều cao | 4 |
Sợi VICRYL (polyglactin 910) được phủ tráng là một khâu phẫu thuật khử trùng tổng hợp có thể hấp thụ được bao gồm copolymer được làm từ 90% glycolide và 10% L-lactide.
Chỉ khâu VICRYL được chỉ định để sử dụng trong phương pháp xấp xỉ và / hoặc ligation mô mềm thường, bao gồm cả việc sử dụng trong các thủ thuật nhãn khoa, nhưng không dùng cho các mô tim mạch và thần kinh.
Sáp Cầm Máu Tiệt Trùng Dùng Cho Xương ETHICON BONE WAX
Đóng gói : Hộp chứa 12 gói, mỗi gói chứa 2,0g sáp tiệt trùng, gói trong vỏ nhôm, đóng bao bì riêng.
Thông số kĩ thuật : Sáp Cầm Máu Tiệt Trùng Dùng Cho Xương ETHICON BONE WAX là hỗn hợp tiệt trùng gồm sáp ong, isopropyl myristat hoặc sáp ong isopropyl palmitat và sáp parafin. Sản phẩm có màu trắng đục và có mùi sáp.
Chỉ định : ETHICON BONE WAX được dùng để cầm máu trên bề mặt xương.
Sử dụng : Nên sử dụng Sáp Cầm Máu Tiệt Trùng Dùng Cho Xương ETHICON BONE WAX ngay sau khi lấy ra khỏi bao bì. Áp dụng kỹ thuật vô trùng, làm ấm Sáp đến độ mềm mong muốn bằng tay hoặc ngâm gói nhôm chưa mở trong dung dịch tiệt trùng ấm. Sáp sau khi đã làm mềm được bôi lên các mép xươngtheo hướng dẫn trong từng tình huống phẫu thuậtvaf thoe mong muốn của phẫu thuật viên.
Chống chỉ định : Không nên dùng tại nơi cần xương mau liền hoặc tái tạo nhanh.
Bảo quản : Dưới 25 độ C tránh ẩm và nhiệt. Không sử dụng khi quá hạn dùng.
Chú ý : Sản phẩm đã được tiệt trùng. Không được tiệt trùng lại. Không nên làm nóng sáp ở nhiệt độ quá cao. Không được sử dụng nếu bao nhôm đã bị mở hoặc hỏng. Bỏ đi phần sáp đã mở nhưng chưa sử dụng.
Các thông tin khách : Xin xem tờ hướng dẫn sử dụng.
Số Lô : Xem LOT trên bao bì
Ngày SX : xem MFD trên bao bì ( tháng-năm). Ngày SX là ngày đầu tháng.
Hạn dùng : Xem EXP trên bao bì. Ngày hết hạn là ngày cuối tháng.
Nhà Sx : Johnson & Johnson Private Ltd, Ấn Độ.
Xuất xứ : Ấn Độ.
Vật Liệu Cầm Máu Tự Tiêu SURGICEL.
Đóng gói : Hộp chưa 12 gói nhôm, mỗi gói chưa 1 miếng vật liệu cầm máu.
Thông số kĩ thuật : Vật liệu cầm máu tự tiêu SURGICEL là vật liệu tự tiêu tiệt trùng được dệt từ cellulose tái tổ hợp đã được oxy hóa có kiểm soát
Chỉ định : Sử dụng phối hợp trong phẫu thuật để hỗ trợ kiểm soát chảy máu ở mao mạch, tĩnh mạch và động mạch nhỏ khi phương pháp buộc hoặc các phương pháp cầm máu truyền thống khác không thực hiện được hoặc không hiệu quả
Tác dụng : Sau khi SURGICEL thấm máu sẽ trương nở thành một cấu trúc tương tự gelatin có màu hơi nâu hoặc đen giúp hình thành cục máu đông. Vật liệu cầm mau sẽ tự tiêu và hầu như không gây phản ứng mô. Bên cạnh đó SURGICEL còn có khả năng diệt khuẩn in-vitro đối với nhiều loại vi sinh vật gram dương và gram âm kể cả vi sinh vật hiếu khí và kị khí.
Sử dụng : Cần áp dụng kỹ thuật vô trùng khi lấy vật liệu cầm máu SURGICEL ra khỏi bao bì tiệt trùng. Sử dụng lượng vừa đủ SURGICEL áp chặt lên vị trí chảy máu cho đến khi cầm được máu. Lượng vật liệu yêu cầu tùy thuộc vào bản chất và mức độ chảy máu cần kiểm soát. Tác dụng cầm máu của Vật liệu cầm máu SURGICEL đặc biệt được nâng cao khi sử dụng ở dạng khô. Không nên làm ẩm vật liệu bằng nước hoặc dung dịch nước muối sinh lý.
Chống chỉ định : Không nên sử dụng để nút hoặc chèn vào vết thương trừ khi vật liệu sẽ được lấy ra sau khi đã cầm máu. Không được sử dụng chèn trong chỗ khuyết xương gãy trong xương. Không được dùng để kiểm soát chảy máu cho các động mạch lớn. Không được sử dụng trên các bề mặt đang rỉ huyết thanh nhưng không chảy máu. Không được sử dụng như một sản phẩm chống dính.
Bảo quản : Nơi khô ráo, nguyên trong bao gói, ở nhiệt độ 15-30 độ C, tránh ánh sáng trực tiếp.
Chú ý : Sản phẩm đã được tiệt trùng. Không được tiệt trùng lại. Không sử dụng nếu bao bì riêng lẻ đã bị mở hoặc hỏng.
Cấc thông tin khác : Xin xemm tờ hướng dẫn sử dụng.
Số lô : Xem phần LOT trên bao bì
Hàn dùng : Xem phần trên bao bì ( năm-tháng ). Ngày hết hạn là ngày cuối tháng.
Ngày SX : 60 tháng trước ngày tháng năm hết hạn.
Nhà SX Ethicon SARL, Thụy Sỹ.
Xuất xứ : Thụy Sỹ.
Chỉ Phẫu Thuật VICRYL RAPIDE™ Số 3-0 W9923
Chỉ phẫu thuật tổng hợp tiêu nhanh tiệt trùng VICRYL RAPIDE™ ( POLYGLACTIN 910 )
Đóng gói : Hộp chứa 12 tép chỉ
Thông số kĩ thuật : Chỉ phẫu thuật tổng hợp tiêu nhanh tiệt trùng VICRYL RAPIDE™được cấu tạo từ một copolyme có thành phần gồm 90% glycolid và 10% L-lactid. Chỉ VICRYL RAPIDE™ được bao phủ bởi lớp vỏ bọc có cấu tạo từ một copolyme gồm 90% caprolacton và 10% glycolid, và tiếp theo là copolyme polyglactin 370 và calci stearat. Việc sử dụng các polyme có trọng lượng phân tử thấp hơn các polyme của chỉ VICRYL giúp chỉ VICRYL RAPIDE™ có thời gian tiêu và giữu vết mổ ngắn hơn. Chỉ có thể ở dạng nhuộm ( màu tím ) hoặc không nhuộm màu. Sợi chỉ được cung cấp với kích cỡ và chiều dài khác nhau, có thể đi kèm hoặc không đi kèm với kim bằng thép không rỉ có hình dạng và kích thước khác nhau.
Chỉ định : Sử dụng để khâu mô mềm cần thời gian giữu vết khâu ngắn và cần chỉ tiêu nhanh. Hữu ích trong khâu da, đặc biệt trong phẫu thuật nhi khoa, tầng sinh môn, bao quy đầu và niêm mạc miệng. Hiệu quả trong phẫu thuật mắt để khâu kết mạc.
Sử dụng : Chỉ khâu phẫu thuật cần được lựa chọn tùy theo tình trạng của bệnh nhân, kinh nghiệm và kỹ thuật phẫu thuật của phẫu thuật viên, kích thước vết mổ. VICRYL RAPIDE™ giữu được vết khâu trong 7-10 ngày sau khi phẫu thuật và không cần rút chỉ.
Chống chỉ định : Không sử dụng để khâu các mô cần thời gian giữ vết khâu lâu hơn 7 ngày. Không sử dụng đối với mô tim mạch và thần kinh.
Bảo quản : Không có điều kiện bảo quản đặc biệt. Không sử dụng khi quá hạn dùng.
Chú ý : Sản phẩm đã được tiệt trùng. Không được tiệt trùng lại. Không sử dụng nếu bao bì bị mở hoặc hỏng. Bỏ đi phần chỉ đã mở nhưng chưa sử dụng.
Số lô : Xem trên bao bì
HSD : Xem trên bao bì
Ngày sản xuất : 66 tháng trước ngày tháng năm hết hạn.
Sản xuất bởi Jonhson&Jonhson Medical GmbH, Đức cho Jonhson&Jonhson International, Bỉ.
Xuất xứ : Brazil
VICRYL™ Số 3-0
Hãng : Ethicon, Johnson & Johnson - Bỉ
Sản phẩm |
Mã sản phẩm |
Đơn vị tính |
Quy cách |
VICRYL™ Số 3-0 dai 75cm rộng 26mm kim tròn 1/2C |
VCP317 |
Sợi |
12 sợi/ 1 hộp |
VICRYL™ Số 3-0
Hãng : Ethicon, Johnson & Johnson - Bỉ
Sản phẩm |
Mã sản phẩm |
Đơn vị tính |
Quy cách |
VICRYL™ Số 3-0 dai 75cm rộng 26mm kim tròn 1/2C |
VCP316 |
Sợi |
12 sợi/ 1 hộp |
|
Chỉ phẫu thuật tổng hợp tiêu nhanh tiệt trùng VICRYL RAPIDE™ ( POLYGLACTIN 910 )
Đóng gói : Hộp chứa 12 tép chỉ
Thông số kĩ thuật : Chỉ phẫu thuật tổng hợp tiêu nhanh tiệt trùng VICRYL RAPIDE™ được cấu tạo từ một copolyme có thành phần gồm 90% glycolid và 10% L-lactid. Chỉ VICRYL RAPIDE™ được bao phủ bởi lớp vỏ bọc có cấu tạo từ một copolyme gồm 90% caprolacton và 10% glycolid, và tiếp theo là copolyme polyglactin 370 và calci stearat. Việc sử dụng các polyme có trọng lượng phân tử thấp hơn các polyme của chỉ VICRYL giúp chỉ VICRYL RAPIDE™ có thời gian tiêu và giữu vết mổ ngắn hơn. Chỉ có thể ở dạng nhuộm ( màu tím ) hoặc không nhuộm màu. Sợi chỉ được cung cấp với kích cỡ và chiều dài khác nhau, có thể đi kèm hoặc không đi kèm với kim bằng thép không rỉ có hình dạng và kích thước khác nhau.
Chỉ định : Sử dụng để khâu mô mềm cần thời gian giữu vết khâu ngắn và cần chỉ tiêu nhanh. Hữu ích trong khâu da, đặc biệt trong phẫu thuật nhi khoa, tầng sinh môn, bao quy đầu và niêm mạc miệng. Hiệu quả trong phẫu thuật mắt để khâu kết mạc.
Sử dụng : Chỉ khâu phẫu thuật cần được lựa chọn tùy theo tình trạng của bệnh nhân, kinh nghiệm và kỹ thuật phẫu thuật của phẫu thuật viên, kích thước vết mổ. VICRYL RAPIDE™ giữu được vết khâu trong 7-10 ngày sau khi phẫu thuật và không cần rút chỉ.
Chống chỉ định : Không sử dụng để khâu các mô cần thời gian giữ vết khâu lâu hơn 7 ngày. Không sử dụng đối với mô tim mạch và thần kinh.
Bảo quản : Không có điều kiện bảo quản đặc biệt. Không sử dụng khi quá hạn dùng.
Chú ý : Sản phẩm đã được tiệt trùng. Không được tiệt trùng lại. Không sử dụng nếu bao bì bị mở hoặc hỏng. Bỏ đi phần chỉ đã mở nhưng chưa sử dụng.
Số lô : Xem trên bao bì
HSD : Xem trên bao bì
Ngày sản xuất : 66 tháng trước ngày tháng năm hết hạn.
Sản xuất bởi Jonhson&Jonhson Medical GmbH, Đức cho Jonhson&Jonhson International, Bỉ.
Xuất xứ : Đức
Đóng gói : Hộp chưa 12 tép chỉ.
Thông số kĩ thuật : Chỉ phẫu thuật tổng hợp tư tiêu tiệt trùng VICRYL được cấu tạo từ một copolyme có thành phần gồm 90% glycolid và 10% L-lactid ( Polyglactin 370 ) và calci ctearat. Chỉ có thể ở dạng nhuộm màu tím hoặc không nhuộm. Sợi chỉ có kích cỡ và chiều dài khác nhau, có thể đi kèm hoặc không đi kèm với kim bằng thép không gỉ có hình dạng và kích thước khác nhau.
Chỉ định : Sử dụng để khâu, nối hoặc thắt buộc các mô mềm nói chung bao gồm cả sử dụng trong phẫu thuật mắt, nối các dây thần kinh ngoại biên và trong vi phẫu cho các mạch máu có đường kính nhỏ hơn 2mm. Tính an toàn và hiệu quả của chỉ VICRYL đối với mô tim mạch chưa được chứng minh.
Sử dụng : Chỉ khâu phẫu thuật cần được lựa chọn tùy theo thể trạng của bệnh nhân, kinh nghiệm và kỹ thuật phẫu thuật của phẫu thuật viên, kích thước vết mổ.
Chống chỉ định : Chỉ tự tiêu không được sử dụng cho phẫu thuật các mô cần thời gian giữ vết thương lâu dài.
Bảo quản : Không có điều kiện bảo quản đặc biệt. Không sử dụng sau ngày hết hạn.
Số lô : xem phần LOT trên bao bì.
Hạn dùng : xem trên bao bì. Ngày hết hạn là ngày cuối tháng.
Ngày SX : 66 tháng trước ngày tháng năm hết hạn.
Sản xuất bởi Johnson& Johnson Medical Limited , Anh cho Johnson & Johnson International, Bỉ.
Xuất xứ : Anh.
VICRYL™ Số 8-0 W9559
Hãng : Ethicon, Johnson & Johnson - Bỉ
Sản phẩm |
Mã sản phẩm |
Đơn vị tính |
Quy cách |
VICRYL 8/0 45CM DOUBLE 6.5MM 3/8C MI-P-SPAT |
W9559 |
Sợi |
12 sợi/ 1 hộp |
Đóng gói : Hộp chưa 12 tép chỉ.
Thông số kĩ thuật : Chỉ phẫu thuật tổng hợp tư tiêu tiệt trùng VICRYL được cấu tạo từ một copolyme có thành phần gồm 90% glycolid và 10% L-lactid ( Polyglactin 370 ) và calci ctearat. Chỉ có thể ở dạng nhuộm màu tím hoặc không nhuộm. Sợi chỉ có kích cỡ và chiều dài khác nhau, có thể đi kèm hoặc không đi kèm với kim bằng thép không gỉ có hình dạng và kích thước khác nhau.
Chỉ định : Sử dụng để khâu, nối hoặc thắt buộc các mô mềm nói chung bao gồm cả sử dụng trong phẫu thuật mắt, nối các dây thần kinh ngoại biên và trong vi phẫu cho các mạch máu có đường kính nhỏ hơn 2mm. Tính an toàn và hiệu quả của chỉ VICRYL đối với mô tim mạch chưa được chứng minh.
Sử dụng : Chỉ khâu phẫu thuật cần được lựa chọn tùy theo thể trạng của bệnh nhân, kinh nghiệm và kỹ thuật phẫu thuật của phẫu thuật viên, kích thước vết mổ.
Chống chỉ định : Chỉ tự tiêu không được sử dụng cho phẫu thuật các mô cần thời gian giữ vết thương lâu dài.
Bảo quản : Không có điều kiện bảo quản đặc biệt. Không sử dụng sau ngày hết hạn.
Số lô : xem phần LOT trên bao bì.
Hạn dùng : xem trên bao bì. Ngày hết hạn là ngày cuối tháng.
Ngày SX : 66 tháng trước ngày tháng năm hết hạn.
Sản xuất bởi Johnson& Johnson Medical Limited , Anh cho Johnson & Johnson International, Bỉ.
Xuất xứ : Anh.
VICRYL™ Số 7-0 W9561
Hãng : Ethicon, Johnson & Johnson - Bỉ
Sản phẩm |
Mã sản phẩm |
Đơn vị tính |
Quy cách |
VICRYL 7/0 30CM DOUBLE 6.5 3/8C MI-P- SPAT |
W9561 |
Sợi |
12 sợi/ 1 hộp |
VICRYL 7/0 45CM DOUBLE 7MM 1/2C MI-P-SPAT |
W9565 |
Sợi |
12 sợi/ 1 hộp |
Đóng gói : Hộp chưa 12 tép chỉ.
Thông số kĩ thuật : Chỉ phẫu thuật tổng hợp tư tiêu tiệt trùng VICRYL được cấu tạo từ một copolyme có thành phần gồm 90% glycolid và 10% L-lactid ( Polyglactin 370 ) và calci ctearat. Chỉ có thể ở dạng nhuộm màu tím hoặc không nhuộm. Sợi chỉ có kích cỡ và chiều dài khác nhau, có thể đi kèm hoặc không đi kèm với kim bằng thép không gỉ có hình dạng và kích thước khác nhau.
Chỉ định : Sử dụng để khâu, nối hoặc thắt buộc các mô mềm nói chung bao gồm cả sử dụng trong phẫu thuật mắt, nối các dây thần kinh ngoại biên và trong vi phẫu cho các mạch máu có đường kính nhỏ hơn 2mm. Tính an toàn và hiệu quả của chỉ VICRYL đối với mô tim mạch chưa được chứng minh.
Sử dụng : Chỉ khâu phẫu thuật cần được lựa chọn tùy theo thể trạng của bệnh nhân, kinh nghiệm và kỹ thuật phẫu thuật của phẫu thuật viên, kích thước vết mổ.
Chống chỉ định : Chỉ tự tiêu không được sử dụng cho phẫu thuật các mô cần thời gian giữ vết thương lâu dài.
Bảo quản : Không có điều kiện bảo quản đặc biệt. Không sử dụng sau ngày hết hạn.
Số lô : xem phần LOT trên bao bì.
Hạn dùng : xem trên bao bì. Ngày hết hạn là ngày cuối tháng.
Ngày SX : 66 tháng trước ngày tháng năm hết hạn.
Sản xuất bởi Johnson& Johnson Medical Limited , Anh cho Johnson & Johnson International, Bỉ.
Xuất xứ : Anh.
VICRYL™ Số 6-0 W9981
Hãng : Ethicon, Johnson & Johnson - Bỉ
Sản phẩm |
Mã sản phẩm |
Đơn vị tính |
Quy cách |
VICRYL 6/0 45CM 13MM 1/2C RB |
W9981 |
Sợi |
12 sợi/ 1 hộp |
VICRYL 6/0 45CM 11MM 3/8C P-1 REV CUT |
W9500T |
Sợi |
24 sợi/ 1 hộp |
VICRYL 6/0 45CM DOUBLE 8MM 1/4C SPAT |
W9752 |
Sợi |
12 sợi/ 1 hộp |
Đóng gói : Hộp chưa 12 tép chỉ.
Thông số kĩ thuật : Chỉ phẫu thuật tổng hợp tư tiêu tiệt trùng VICRYL được cấu tạo từ một copolyme có thành phần gồm 90% glycolid và 10% L-lactid ( Polyglactin 370 ) và calci ctearat. Chỉ có thể ở dạng nhuộm màu tím hoặc không nhuộm. Sợi chỉ có kích cỡ và chiều dài khác nhau, có thể đi kèm hoặc không đi kèm với kim bằng thép không gỉ có hình dạng và kích thước khác nhau.
Chỉ định : Sử dụng để khâu, nối hoặc thắt buộc các mô mềm nói chung bao gồm cả sử dụng trong phẫu thuật mắt, nối các dây thần kinh ngoại biên và trong vi phẫu cho các mạch máu có đường kính nhỏ hơn 2mm. Tính an toàn và hiệu quả của chỉ VICRYL đối với mô tim mạch chưa được chứng minh.
Sử dụng : Chỉ khâu phẫu thuật cần được lựa chọn tùy theo thể trạng của bệnh nhân, kinh nghiệm và kỹ thuật phẫu thuật của phẫu thuật viên, kích thước vết mổ.
Chống chỉ định : Chỉ tự tiêu không được sử dụng cho phẫu thuật các mô cần thời gian giữ vết thương lâu dài.
Bảo quản : Không có điều kiện bảo quản đặc biệt. Không sử dụng sau ngày hết hạn.
Số lô : xem phần LOT trên bao bì.
Hạn dùng : xem trên bao bì. Ngày hết hạn là ngày cuối tháng.
Ngày SX : 60 tháng trước ngày tháng năm hết hạn.
Sản xuất bởi Ethicon, Inc., Mexico cho Ethicon, LLC, Guaynabo, Mỹ.
Xuất xứ : Mexico.
VICRYL™ Số 5-0 W9105
Hãng : Ethicon, Johnson & Johnson - Bỉ
Sản phẩm |
Mã sản phẩm |
Đơn vị tính |
Quy cách |
VICRYL 5/0 75CM 17MM 1/2C RB |
W9105 |
Sợi |
12 sợi/ 1 hộp |
VICRYL 5/0 75CM 16MM 3/8C CUT |
W9442 |
Sợi |
12 sợi/ 1 hộp |
VICRYL 5/0 75CM 16MM 3/8C CUT |
W9505T |
Sợi |
24 sợi/ 1 hộp |
VICRYL 5/0 45CM DOUBLE 11MM 3/8C SPAT |
W9761 |
Sợi |
12 sợi/ 1 hộp |
Đóng gói: Hộp chứa 12 gói chỉ (tép chỉ).
Thông số kỹ thuật: Chỉ phẫu thuật tổng hợp tự tiêu tiệt trùng VICRYLTM được cấu tạo từ một copolyme có thành phần gồm 90% glycolid và 10% L-lactid. Chỉ VICRYLTM đa sợi được phủ bởi lớp vỏ bọc có cấu tạo từ một copolyme với thành phần tương tự gồm glycolid và lactid (polyglactin 370) và calci stearat. Chỉ có thể ở đạng nhuộm (màu tím) hoặc không nhuộm. Sợi chỉ có kích cỡ và chiều dài khác nhau, có thể đi kèm hoặc không đi kèm với kim bằng thép không gỉ có hình dạng và kích thước khác nhau.
Chỉ định: Sử dụng để khâu, nối hoặc thắt buộc các mô mềm nói chung bao gồm cả sử dụng trong phẫu thuật mắt, nối các dây thần kinh ngoại biên và trong vi phẫu cho các mạch máu có đường kính nhỏ hơn 2mm. Tính an toàn và hiệu quả của chỉ VICRYLTM đối với mô tim mạch chưa được chứng minh.
Hướng dẫn sử dụng: Chỉ khâu phẫu thuật cần được lựa chọn tùy theo thể trạng của bệnh nhân, kinh nghiệm và kỹ thuật phẫu thuật của phẫu thuật viên, kích thước vết mổ. Chống chỉ định: Chỉ tự tiêu không được sử dụng cho phẫu thuật các mô cần thời gian giữ vết khâu dài. Bảo quản: Không có điều kiện bảo quản đặc biệt. Không sử dụng sau ngày hết hạn.
Số lô: Xem phần LOT trên bao bì. Hạn dùng: Xem trên bao bì (năm- tháng). Ngày hết hạn là ngày cuối tháng.
Ngày sản xuất: 66 tháng trước ngày- tháng- năm hết hạn.
Sản xuất bởi: Johnson & Johnson Medical Limited, Anh cho Johnson & Johnson International, Bỉ. Xuất xứ: Anh
Chỉ Phẫu Thuật Tổng Hợp Tự Tiêu Tiệt Trùng VICRYL™ ( Polyglactin ) 4-0 W911Hãng : Ethicon, Johnson & Johnson - Bỉ
Sản phẩm |
Mã sản phẩm |
Đơn vị tính |
Quy cách |
VICRYL 4/0 75CM 16MM 3/8C CUT |
W9443 |
Sợi |
12 sợi/ 1 hộp |
VICRYL 4/0 75CM 20MM 1/2C RB |
W9113 |
Sợi |
12 sợi/ 1 hộp |
VICRYL 4/0 45CM 16MM 3/8C REV CUT-PRIME |
W9437 |
Sợi |
12 sợi/ 1 hộp |
Đóng gói : Hộp chưa 12 tép chỉ.
Thông số kĩ thuật : Chỉ phẫu thuật tổng hợp tư tiêu tiệt trùng VICRYL được cấu tạo từ một copolyme có thành phần gồm 90% glycolid và 10% L-lactid ( Polyglactin 370 ) và calci ctearat. Chỉ có thể ở dạng nhuộm màu tím hoặc không nhuộm. Sợi chỉ có kích cỡ và chiều dài khác nhau, có thể đi kèm hoặc không đi kèm với kim bằng thép không gỉ có hình dạng và kích thước khác nhau.
Chỉ định : Sử dụng để khâu, nối hoặc thắt buộc các mô mềm nói chung bao gồm cả sử dụng trong phẫu thuật mắt, nối các dây thần kinh ngoại biên và trong vi phẫu cho các mạch máu có đường kính nhỏ hơn 2mm. Tính an toàn và hiệu quả của chỉ VICRYL đối với mô tim mạch chưa được chứng minh.
Sử dụng : Chỉ khâu phẫu thuật cần được lựa chọn tùy theo thể trạng của bệnh nhân, kinh nghiệm và kỹ thuật phẫu thuật của phẫu thuật viên, kích thước vết mổ.
Chống chỉ định : Chỉ tự tiêu không được sử dụng cho phẫu thuật các mô cần thời gian giữ vết thương lâu dài.
Bảo quản : Không có điều kiện bảo quản đặc biệt. Không sử dụng sau ngày hết hạn.
Số lô : xem phần LOT trên bao bì.
Hạn dùng : xem trên bao bì. Ngày hết hạn là ngày cuối tháng.
Ngày SX : 66 tháng trước ngày tháng năm hết hạn.
Sản xuất bởi Johnson& Johnson Medical Limited , Anh cho Johnson & Johnson International, Bỉ.
Xuất xứ : Đức
VICRYL™ Số 3-0
Hãng : Ethicon, Johnson & Johnson - Bỉ
Sản phẩm |
Mã sản phẩm |
Đơn vị tính |
Quy cách |
VICRYL™ Số 3-0 dai 75cm rộng 26mm kim tròn 1/2C |
W9120 |
Sợi |
12 sợi/ 1 hộp |
VICRYL™ Số 3-0 dai 75cm rộng 20mm kim tròn 1/2C |
W9114 |
Sợi |
12 sợi/ 1 hộp |
VICRYL™ Số 3-0 dai 75cm rộng 31mm kim tròn 1/2C |
W9130 |
Sợi |
12 sợi/ 1 hộp |
Đóng gói : Hộp chưa 12 tép chỉ.
Thông số kĩ thuật : Chỉ phẫu thuật tổng hợp tư tiêu tiệt trùng VICRYL được cấu tạo từ một copolyme có thành phần gồm 90% glycolid và 10% L-lactid ( Polyglactin 370 ) và calci ctearat. Chỉ có thể ở dạng nhuộm màu tím hoặc không nhuộm. Sợi chỉ có kích cỡ và chiều dài khác nhau, có thể đi kèm hoặc không đi kèm với kim bằng thép không gỉ có hình dạng và kích thước khác nhau.
Chỉ định : Sử dụng để khâu, nối hoặc thắt buộc các mô mềm nói chung bao gồm cả sử dụng trong phẫu thuật mắt, nối các dây thần kinh ngoại biên và trong vi phẫu cho các mạch máu có đường kính nhỏ hơn 2mm. Tính an toàn và hiệu quả của chỉ VICRYL đối với mô tim mạch chưa được chứng minh.
Sử dụng : Chỉ khâu phẫu thuật cần được lựa chọn tùy theo thể trạng của bệnh nhân, kinh nghiệm và kỹ thuật phẫu thuật của phẫu thuật viên, kích thước vết mổ.
Chống chỉ định : Chỉ tự tiêu không được sử dụng cho phẫu thuật các mô cần thời gian giữ vết thương lâu dài.
Bảo quản : Không có điều kiện bảo quản đặc biệt. Không sử dụng sau ngày hết hạn.
Số lô : xem phần LOT trên bao bì.
Hạn dùng : xem trên bao bì. Ngày hết hạn là ngày cuối tháng.
Ngày SX : 66 tháng trước ngày tháng năm hết hạn.
Sản xuất bởi Johnson& Johnson Medical Limited , Anh cho Johnson & Johnson International, Bỉ.
Xuất xứ : Đức.
VICRYL™ Số 2 W9121
Sản phẩm |
Mã sản phẩm |
Đơn vị tính |
Quy cách |
VICRYL™ Số dai 75cm rộng 26mm kim tròn 1/2C |
W9121 |
Sợi |
12 sợi/ 1 hộp |
Đóng gói : Hộp chưa 12 tép chỉ.
Thông số kĩ thuật : Chỉ phẫu thuật tổng hợp tư tiêu tiệt trùng VICRYL được cấu tạo từ một copolyme có thành phần gồm 90% glycolid và 10% L-lactid ( Polyglactin 370 ) và calci ctearat. Chỉ có thể ở dạng nhuộm màu tím hoặc không nhuộm. Sợi chỉ có kích cỡ và chiều dài khác nhau, có thể đi kèm hoặc không đi kèm với kim bằng thép không gỉ có hình dạng và kích thước khác nhau.
Chỉ định : Sử dụng để khâu, nối hoặc thắt buộc các mô mềm nói chung bao gồm cả sử dụng trong phẫu thuật mắt, nối các dây thần kinh ngoại biên và trong vi phẫu cho các mạch máu có đường kính nhỏ hơn 2mm. Tính an toàn và hiệu quả của chỉ VICRYL đối với mô tim mạch chưa được chứng minh.
Sử dụng : Chỉ khâu phẫu thuật cần được lựa chọn tùy theo thể trạng của bệnh nhân, kinh nghiệm và kỹ thuật phẫu thuật của phẫu thuật viên, kích thước vết mổ.
Chống chỉ định : Chỉ tự tiêu không được sử dụng cho phẫu thuật các mô cần thời gian giữ vết thương lâu dài.
Bảo quản : Không có điều kiện bảo quản đặc biệt. Không sử dụng sau ngày hết hạn.
Số lô : xem phần LOT trên bao bì.
Hạn dùng : xem trên bao bì. Ngày hết hạn là ngày cuối tháng.
Ngày SX : 66 tháng trước ngày tháng năm hết hạn.
Sản xuất bởi Johnson& Johnson Medical Limited , Anh cho Johnson & Johnson International, Bỉ.
Xuất xứ : Đức