Giỏ hàng đang trống. |
Giỏ hàng đang trống. |
Giỏ hàng đang trống. |
OnSite RSV Ag Rapid Test
Mẫu phẩm: Dịch mũi/dịch họng/dịch rửa mũi
Quy cách: 25 test/hộp (dạng khay)
Liều dùng: 1 test thử cho một lần xét nghiệm
OnSite Rota/Adeno Ag Rapid Test
Mẫu phẩm: Mẫu phân của người
Quy cách: 25 test/hộp (dạng khay)
Liều dùng: 1 test thử cho một lần xét nghiệm
OnSite HCV Ab Plus Combo Rapid Test
Mẫu phẩm: Huyết thanh / Huyết tương
Quy cách: 25 test/hộp (dạng khay)
Liều dùng: 1 test thử cho một lần xét nghiệm
OnSite HCV Ab Plus Rapid Test
Mẫu phẩm: Huyết thanh / Huyết tương
Quy cách: 25 test/hộp (dạng khay)
Liều dùng: 1 test thử cho một lần xét nghiệm
OnSite HIV Ag/Ab 4th Gen Rapid Test
Mẫu phẩm: Máu toàn phần/Huyết thanh/Huyết tương
Quy cách: 25 test/hộp (dạng khay)
Liều dùng: 1 test thử cho một lần xét nghiệm
Mẫu phẩm: Mẫu phân của người
Quy cách: 25 test/hộp (dạng khay)
Liều dùng: 1 test thử cho một lần xét nghiệm
Test thử nhanh phát hiện kháng thể viêm loét dạ dày chủng H.Pylori, dạng khay 2 vạch. Xét nghiệm nhanh để phát hiện định tính kháng nguyên Helicobacter pylori trong mẫu phân người
Mẫu phẩm: Nước tiểu
Ngưỡng phát hiện: 1000ng/ml
Thời gian đọc kết quả: Trong vòng 5 phút
Hạn dùng: 02 năm từ ngày sản xuất
Điều kiện bảo quản: 2 - 30 độ C
Quy trình xét nghiệm:
1. Lấy nước tiểu vào ly.
2. Xé bỏ bao theo dấu cắt và cầm que thử theo hướng mũi tên chỉ xuống.
3. Cho que thử vào ly theo chiều thẳng đứng.
4. Đặt que thử theo mặt phẳng nằm ngang, không thấm nước, bắt đầu tính thời gian và đợi vạch đỏ xuất hiện. Đọc kết quả trong 5 - 10 phút. Không đọc sau 10 phút.
Lưu ý: Mức nước tiểu không ngập đầu mũi tên trên que thử (Max line)
Mẫu phẩm: Nước tiểu
Ngưỡng phát hiện: 1000ng/ml
Thời gian đọc kết quả: Trong vòng 5 phút
Hạn dùng: 02 năm từ ngày sản xuất
Điều kiện bảo quản: 2 - 30 độ C
Quy trình xét nghiệm:
1. Lấy nước tiểu vào ly.
2. Xé bỏ bao theo dấu cắt và cầm que thử theo hướng mũi tên chỉ xuống.
3. Cho que thử vào ly theo chiều thẳng đứng.
4. Đặt que thử theo mặt phẳng nằm ngang, không thấm nước, bắt đầu tính thời gian và đợi vạch đỏ xuất hiện. Đọc kết quả trong 5 - 10 phút. Không đọc sau 10 phút.
Lưu ý: Mức nước tiểu không ngập đầu mũi tên trên que thử (Max line)
Mẫu phẩm: Nước tiểu
Ngưỡng phát hiện: 1000ng/ml
Thời gian đọc kết quả: Trong vòng 5 phút
Hạn dùng: 02 năm từ ngày sản xuất
Điều kiện bảo quản: 2 - 30 độ C
Quy trình xét nghiệm:
1. Lấy nước tiểu vào ly.
2. Xé bỏ bao theo dấu cắt và cầm que thử theo hướng mũi tên chỉ xuống.
3. Cho que thử vào ly theo chiều thẳng đứng.
4. Đặt que thử theo mặt phẳng nằm ngang, không thấm nước, bắt đầu tính thời gian và đợi vạch đỏ xuất hiện. Đọc kết quả trong 5 - 10 phút. Không đọc sau 10 phút.
Lưu ý: Mức nước tiểu không ngập đầu mũi tên trên que thử (Max line)
Mẫu phẩm: Nước tiểu
Ngưỡng phát hiện: 1000ng/ml
Thời gian đọc kết quả: Trong vòng 5 phút
Hạn dùng: 02 năm từ ngày sản xuất
Điều kiện bảo quản: 2 - 30 độ C
Quy trình xét nghiệm:
1. Lấy nước tiểu vào ly.
2. Xé bỏ bao theo dấu cắt và cầm que thử theo hướng mũi tên chỉ xuống.
3. Cho que thử vào ly theo chiều thẳng đứng.
4. Đặt que thử theo mặt phẳng nằm ngang, không thấm nước, bắt đầu tính thời gian và đợi vạch đỏ xuất hiện. Đọc kết quả trong 5 - 10 phút. Không đọc sau 10 phút.
Lưu ý: Mức nước tiểu không ngập đầu mũi tên trên que thử (Max line)
D Luer-Lok™ 50-mL syringe là loại bơm tiêm lý tưởng cho các ca phẫu thuật đòi hỏi phải tháo rời kim, tránh rò rĩ dung dịch và chuyển dung dịch từ bơm này sang bơm khác; mang lại sự an toàn tuyệt đối cho những ca phẫu thuật quan trọng.
Chuyên dùng cho tiêm Vắc xin
Thương hiệu: BD Xuất xứ: Singapore
Quy cách: hộp/100 bơm
Tính năng nổi bật:
- Đầu bơm Luer-Lock: công nghệ Luer-Lock giúp đầu tiêm được khóa chặt vào ống bơm không bị rò rĩ dung dịch
- Dễ sử dụng: dễ dàng tháo lắp đầu tiêm, thông số ống bơm được thể hiện rõ ràng
- Không cần tiệt trùng, vô khuẩn: vì đây là loại bơm đã được vô khuẩn dùng một lần nên hủy sản phẩm sau khi sử dụng và thay bằng ống mới.
D Luer-Lok™ 20-mL syringe là loại bơm tiêm lý tưởng cho các ca phẫu thuật đòi hỏi phải tháo rời kim, tránh rò rĩ dung dịch và chuyển dung dịch từ bơm này sang bơm khác; mang lại sự an toàn tuyệt đối cho những ca phẫu thuật quan trọng.
Chuyên dùng cho tiêm Vắc xin
Thương hiệu: BD Xuất xứ: Singapore
Quy cách: hộp/100 bơm
Tính năng nổi bật:
- Đầu bơm Luer-Lock: công nghệ Luer-Lock giúp đầu tiêm được khóa chặt vào ống bơm không bị rò rĩ dung dịch
- Dễ sử dụng: dễ dàng tháo lắp đầu tiêm, thông số ống bơm được thể hiện rõ ràng
- Không cần tiệt trùng, vô khuẩn: vì đây là loại bơm đã được vô khuẩn dùng một lần nên hủy sản phẩm sau khi sử dụng và thay bằng ống mới.
D Luer-Lok™ 10-mL syringe là loại bơm tiêm lý tưởng cho các ca phẫu thuật đòi hỏi phải tháo rời kim, tránh rò rĩ dung dịch và chuyển dung dịch từ bơm này sang bơm khác; mang lại sự an toàn tuyệt đối cho những ca phẫu thuật quan trọng.
Chuyên dùng cho tiêm Vắc xin
Thương hiệu: BD Xuất xứ: Singapore
Quy cách: hộp/100 bơm
Tính năng nổi bật:
- Đầu bơm Luer-Lock: công nghệ Luer-Lock giúp đầu tiêm được khóa chặt vào ống bơm không bị rò rĩ dung dịch
- Dễ sử dụng: dễ dàng tháo lắp đầu tiêm, thông số ống bơm được thể hiện rõ ràng
- Không cần tiệt trùng, vô khuẩn: vì đây là loại bơm đã được vô khuẩn dùng một lần nên hủy sản phẩm sau khi sử dụng và thay bằng ống mới.
D Luer-Lok™ 5-mL syringe là loại bơm tiêm lý tưởng cho các ca phẫu thuật đòi hỏi phải tháo rời kim, tránh rò rĩ dung dịch và chuyển dung dịch từ bơm này sang bơm khác; mang lại sự an toàn tuyệt đối cho những ca phẫu thuật quan trọng.
Chuyên dùng cho tiêm Vắc xin
Thương hiệu: BD Xuất xứ: Singapore
Quy cách: hộp/100 bơm
Tính năng nổi bật:
- Đầu bơm Luer-Lock: công nghệ Luer-Lock giúp đầu tiêm được khóa chặt vào ống bơm không bị rò rĩ dung dịch
- Dễ sử dụng: dễ dàng tháo lắp đầu tiêm, thông số ống bơm được thể hiện rõ ràng
- Không cần tiệt trùng, vô khuẩn: vì đây là loại bơm đã được vô khuẩn dùng một lần nên hủy sản phẩm sau khi sử dụng và thay bằng ống mới.
D Luer-Lok™ 3-mL syringe là loại bơm tiêm lý tưởng cho các ca phẫu thuật đòi hỏi phải tháo rời kim, tránh rò rĩ dung dịch và chuyển dung dịch từ bơm này sang bơm khác; mang lại sự an toàn tuyệt đối cho những ca phẫu thuật quan trọng.
Chuyên dùng cho tiêm Vắc xin
Thương hiệu: BD Xuất xứ: Singapore
Quy cách: hộp/100 bơm
Tính năng nổi bật:
- Đầu bơm Luer-Lock: công nghệ Luer-Lock giúp đầu tiêm được khóa chặt vào ống bơm không bị rò rĩ dung dịch
- Dễ sử dụng: dễ dàng tháo lắp đầu tiêm, thông số ống bơm được thể hiện rõ ràng
- Không cần tiệt trùng, vô khuẩn: vì đây là loại bơm đã được vô khuẩn dùng một lần nên hủy sản phẩm sau khi sử dụng và thay bằng ống mới.
Hệ thống theo dõi đường huyết VIVACHEK INO X
Tính năng:
Thông số kĩ thuật:
-Dải đo đường huyết: 10 - 600 mg/dL (0.6 - 33.3 mmol/L)
-Hiệu chỉnh kết quả: Plasma tương đương
-Mẫu máu: Máu toàn phần, mao mạch tươi
-Lượng mẫu: Khoảng 0.5 uL
-Thời gian test: Khoảng 5 giây
-Nguồn điện: 2 pin AAA loại LRO3 1.5V
-Tuổi thọ pin: 12 tháng hoặc xấp xỉ 1,000 lần test
-Bộ nhớ máy:1000 kết quả với ngày và giờ
-Tự động tắt máy: 2 phút sau khi không sử dụng
-Màn hình: 37 mm x 47 mm
-Nhiệt độ hoạt động: 5 - 45°C
Máy đo đa thông số FaCare 5 trong 1 M168 (Mỡ máu, Axit uric, Đường huyết)
Xanh Dương: Đèn báo vị trí chèn que thử
Xanh Lá: Kết quả đo trong phạm vi
Đỏ: Kết quả đo ngoài phạm vi
Máy đo huyết áp HEM-7121 omron, đo huyết áp chính xác, nhịp tim, phát hiện rối loạn nhịp tim, dễ sử dụng, lưu kết quả đã đo. Nhằm phát hiện bệnh huyết áp sớm để điều trị hiệu quả
Công Dụng : Đo huyết áp, nhịp tim, vị trí đo ở bắp tay.
Đặc tính kỹ thuật : Ứng dụng công nghệ cảm biến thông minh ( Intellisense ) đo dao động huyết áp, máy bớm và xả hơi tự động hoàn toàn, báo nhịp tim bất thường, báo cở thể cử động khi đo, lưu kết quả của 30 lần đo. Sử dụng 4 phin AA ( tặng kèm máy ) hoặc bộ đổi điện AC ( có thể mua thêm nếu cần )
Bảo hành : 5 năm.
Hướng dẫn sử dụng đi kèm tỏng hộp.
Định lượng : 1 bộ / hộp ( máy, vòng bít cỡ trung bình, pin ).
Tháng sx : xemm từ số seri của máy. HSD : không có.
Nhà sản xuất :OMRON Healthcare Co.,Ltd Số 53 Kunotsubo, Terado -cho, Muko, Kyoto, 617-002, Japan.
Xuất xứ : Linh kiện chính sản xuất tại OMRON Healthcare Co.,Ltd , Kyoto, Nhật Bản. Lắp ráp tại nhà máy Omron Healthcare Manufacturing Việt Nam, Số 28, Đường số 2, KCN Việt Nam-Singapore II, P.Hòa Phú, P.Thủ Dầu 1, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
Nhập khẩu và phân phối : Công Ty TNHH DKSH Việt Nam, 23 Đại Lộ Độc Lập, KCN VSIP, P.Bình Hòa, TX.Thuận An, Tỉnh BD.
Trung Tâm tư vấn và bảo hành : TP.HCM : Lầu 1 , tòa nhà E-TOWN2 364 Cộng Hòa, P13, Q.Tân Bình. ĐT : Tư vấn : 028 3812 5801 - 0908019299. Bảo hành : 028 3812 5802
Hà Nội : Tầng 9 &10 Tòa nhà CEO, Mễ Trì Hạ, Phạm Hùng, Q. Nam Từ Liêm. ĐT : 024 3787 7979 - 024 8589 8408
Hệ thống phân tích Epithod"616 sử dụng cho chẩn đoán in vitro (IVD) nhằm định lượng Glycated Hemoglobin (HbA1) và Glycated Albumin (GA) trong máu toàn phần của người. Rất hữu ích cho quá trình kiểm soát đường huyết ( từ đánh giá ban đầu đến sau điều trị) ở bệnh nhân tiểu đường.
Nguyên lý của Máy Epithod 616 là phép đo trúc quang hai màu phản xạ sử dụng cho xét nghiệm tại chỗ (POCT)Bộ kit thử Epithod 616 dựa trên nguyên tắc ái lực boronate để xác định tỷ lệ % HbA1c trong máu toàn phần và Albumin Glycated trong huyết thanh hoặc huyết tương của người. Máy chỉ được sử dụng kết hợp với Bộ kit thì Epithod 616 HbA1c và Bộ kit thử Epithod 616 GAHệ thống phân tích Epithod"616 chỉ được sử dụng trong phòng khám hoặc phòng xét nghiệm.
Bộ kit thử Epithod" 616 HbA1c bao gồm thuốc thứ 1 (R1), dung dịch đệm 1 (WI) và test thửXét nghiệm cần thêm các vật tư phụ như kim chích máu an toàn để chích máu tại đầu ngón tayống mao dẫn để hút mẫu, pipet và đầu pipet. Máu toàn phần từ mao mạch hoặc tỉnh mạch lấy bằng ống mao dẫn sẽ được trộn với R1 và hỗn hợp này được giữ nguyên trong 2 phút. Quá trình ly giải tế bào và sự kết tủa Hb toàn phần xảy ra, axit boronic nhuộm màu xanh cộng hợp với dư lượng glycated của HbA1c. Cả glycated kết tủa và glycated Hh không kết tủa được thu thập bằng cách nhỏ hỗn hợp R1cộng hợp axit boronic dư thừa được loại bỏ bằng cách nhỏ W1 vào test thử. Máy đo cường độ phản xạ của Hồ toàn phần (đỏ) và HbA1c (xanh dương) và kết quả được đưa ra là giá trị của NGSP (%), IFCC (mmol / molvà eAG (mg / dL, mmol/L). Tỉnh toán tỷ lệ giữa hai cường độ với tỷ lệ phần trăm của HbA1c trong mẫu.
Bộ kit thử Epithod" 616 GA bao gồm thuốc thử 1 (R1), dung dịch đệm 1 (W1), test thử 1 cho Albumin và thuốc thử 2 R2), đêm rửa 2 (W2)test thử 2 cho Albumin Glycated. Xét nghiệm cần thêm vật tư phụ như kim chích máu an toàn để chích máu tại đầu ngón tay, ống mao dẫn hút mẫu huyết thanh hoặc huyết tương, đầu pipet và pipet. Huyết thanh hoặc huyết tương được trộn với R1 có chứa chất kết tủa và chất chỉ thị bromocresol màu xanh lá cây (BCG) cho albumin. Hỗn hợp này được giữ nguyên để ủ trong 2 phút. Đồng thời, huyết thanh hoặc huyết tương được trộn với R2 có chứa các chất kết tủa và cộng hợp axit boronic nhuộm màu vàng được điều chế bằng nano với Glycated Albumin. Hỗn hợp này được giữ nguyên đề ủ trong 5 phút. Hỗn hợp R1 và R2 được nhỏ vào test thử 1 và 2 tương ứng. BCG-albumin kết tủa, cộng hợp Albumin Glycated vẫn còn trên màng lọc và bất kỳ dư lượng chất chỉ thị, cộng hợp axit boronic được loại bỏ bằng cách nhỏ W7 và W2 vào khay thử tương ứng. Máy đo cường độ phản xạ của tổng Albumin (màu xanh) và Glycated Albumin (màu vàng)Tính toán tỷ lệ giữa hai cường độ với tỷ lệ phần trăm của Albly Glycated trong máu
- Với Máy phân tích huyết học tự động Mission® HA-360 3-diff, các chuyên gia chăm sóc sức khỏe có thể yên tâm rằng họ đang nhận được độ chính xác và độ tin cậy mà họ cần và mong đợi.
Máy phân tích huyết học tự động Mission® HA-360 3-diff được thiết kế đặc biệt để đáp ứng nhu cầu của các chuyên gia chăm sóc sức khỏe tại điểm chăm sóc.
Để sử dụng chuyên nghiệp.
Bioline™ Dengue Duo kit là một xét nghiệm sắc ký miễn dịch nhanh chóng, ống nghiệm được thiết kế để phát hiện cả kháng nguyên NS1 của vi rút sốt xuất huyết và kháng thể IgG/IgM chống lại vi rút sốt xuất huyết trong huyết thanh, huyết tương hoặc máu toàn phần của con người. Bioline™ Xét nghiệm nhanh Dengue Duo chứa hai thiết bị xét nghiệm (bên trái; Xét nghiệm Dengue NS1 Ag, bên phải; Xét nghiệm Dengue IgG/IgM).
Xét nghiệm Bioline™ H.pylori là một xét nghiệm nhanh để phát hiện định tính các kháng thể của tất cả các đồng phân (IgG, IgM, IgA) đặc hiệu với Helicobacter pylori trong huyết thanh hoặc huyết tương của con người.