Giỏ hàng đang trống. |
Giỏ hàng đang trống. |
Giỏ hàng đang trống. |
Máy ly tâm (hiện số)
Model: PLC-012E
Hãng: Gemmy – Đài Loan
Sản xuất tại: Đài Loan
Thông số kỹ thuật:
Cung cấp bao gồm:
Máy chính: 01 cái
Roto tùy ý lựa chọn một trong các loại:
Máy ly tâm 8 x 15ml, 6800 vòng/phút
Model: Z 207 A
Hãng sản xuất: HERMLE - Đức
Sản xuất tại: Đức
Tính năng:
- Máy ly tâm chuyên sử dụng trong phòng thí nghiệm, đặc biệt với trong lĩnh vực y tế, phù hợp tiêu chuẩn dùng trong y tế iVD
- Bộ điều khiển bằng vi xử lý với màn hình LCD lớn
- Khóa nắp điện tử
- Dễ dàng tháo lắp mẫu
- Tự phát hiện chế độ không cân bằng và tự động ngắt
- Hệ thống làm mát bằng dòng khí
- Thời gian tăng tốc và giảm tốc ngắn
- Sản xuất theo quy định an toàn quốc tế như IEC 61010
- Độ ồn: < 60 dBA ở tốc độ tối đa
- Dễ dàng tháo lắp rotor mà không cần các dụng cụ khác.
- Bảng điều khiển với các phím bấm chạm
- Dễ dàng thao tác bằng 1 tay
- Phím bấm dạng màng chống bắn nước (chống thấm)
- Dễ cài đặt ngay cả khi đi găng tay
- Hiển thị giá trị cài đặt và giá trị thực
- Chọn lựa tốc độ theo vòng/phút hoặc theo lực ly tâm g-force, bước cài đặt 10
- 10 cấp độ tăng tốc và 10 mức giảm tốc, có thể đặt chế độ không phanh cho chế độ giảm tốc (giảm hết về 0)
- Cài đặt thời gian chạy từ 10 giây tới 99 giờ 59 phút hoặc liên tục
- Lưu trữ tới 99 lần chạy
- Phím bấm nhanh cho các chu trình chạy ly tâm ngắn
Thông số kỹ thuật:
- Dung tích tối đa: 8 ống x 15ml
- Tốc độ li tâm max: 6800 vòng/phút
- Thang điều chỉnh tốc độ: 200 – 6800 vòng/phút, bước tăng 10 vòng/phút.
- Lực li tâm: tối đa 4445xg
- Góc nghiêng: 33o
- Thời gian tăng tốc: 33/227 giây
- Thời gian giảm tốc: 29/226 giây
- Cài đặt thời gian: tới 59 phút 50 giây, bước tăng 10 giây; tới 99 giờ 59 phút, bước tăng 1 phút
- Điều khiển bằng vi xử lý điện tử, hiển thị bằng màn hình LCD tốc độ cài đặt và tốc độ thực / thời gian chạy.
- Kích thước (rộng x cao x sâu): 280 x 240 x 350mm
- Khối lượng: 8kg
- Công suất: 15W
- Nguồn điện: 230V, 50Hz
Cung cấp bao gổm:
+ Máy ly tâm điện tử hiện số model Z 207 A
+ Rotor góc 8 x 15ml Code: 221.57 V01
+ Dây nguồn và hướng dẫn sử dụng
Máy ly tâm
Model: EBA 200
Hãng: Hettich – Đức
Sản xuất tại: Đức
Thông số chính:
Máy có trục quay 8 ống và bảng điều khiển điện tử. Máy còn có các đặc điểm ưu việt như hình thức bên ngoài đẹp, trọng lượng nhẹ, tiếng ồn nhỏ, rung động ít. Ngoài ra, thao tác máy rất thuận tiện, tính năng ổn định, sử dụng rất có hiệu quả. Máy có thể dùng trong các phòng hoá nghiệm của bệnh viện, các phòng thực nghiệm khoa sinh vật hay các phòng khám tư để tiến hành phân tích định tính huyết tương, huyết thanh và nước tiểu.
- Máy ly tâm đặc biệt sử dụng trong những trường hợp ly tâm với thể tích lấy mẫu nhỏ
- Sử dụng kết hợp với rotor 8 ống dạng nghiêng góc (angle rotor)
- Điều khiển bằng vi xử lý, màn hình hiển thị số LCD hiển thị tốc độ, thời gian.
- Tốc độ ly tâm tối đa : 6000 vòng/phút
- Khả năng li tâm max: 8 ống x 15 ml
- Lực ly tâm tối đa : 3461 RCF
- Tốc độ thay đổi mỗi bước 100 vòng/phút
- Thời gian ly tâm từ 1 – 99 phút hoặc động liên tục hoặc hoạt động trong chu kỳ ngắn
- Kích thước : 228 x 261 x 353 mm
- Trọng lượng : khoảng 9 Kg
- Có đèn sáng khi mở máy
- Nguồn: 220V/50Hz
- Công suất: 100VA
Chức năng an toàn :
- Khoá nắp và giữ nắp
- Mở khoá nắp trong tình huống khẩn cấp
- Bảo vệ quá nhiệt bằng động cơ
- Nắp trong suốt
- Tiêu chẩn an toàn: IEC 1010-2-2
Cung cấp bao gồm:
Roto góc 8 vị trí x 15ml
Bóng đèn Halogen- Máy sinh hóa ErBa Chem 5v3, chem 7, Bóng đèn Halogen- Máy sinh hóa ErBa Chem 5v3, chem 7
MÁY SINH HÓA BÁN TỰ ĐỘNG
HUMALYZER 2000
Nhãn hiệu : HUMALYZER 2000
Hãng sản xuất : Human Diagnostic GmbH – Đức
Mã số máy : 18300
Năm sản xuất : 2017
Tiêu chuẩn chất lượng : ISO 9001, ISO 13485, EC
Đặc tính kỹ thuật
Loại máy:
Máy phân tích sinh hóa bán tự động hoàn toàn mở sử dụng với mọi loại thuốc thử của các hãng và được điều khiển bằng bộ vi xử lý cho kết quả nồng độ ngay trên màn hình và máy in. Phần mềm cài đặt trên máy thông minh, dễ sử dụng, hướng dẫn thường trực.
Hệ thống chương trình:
44 chương trình được cài đặt sẵn để sử dụng thuốc Human. Máy cho phép cài đặt thêm khoảng
15 chương trình theo ý người sử dụng. Có thể cài đặt tối đa 7 chuẩn cho một test. Các thông số trên có thể tự sửa đổi theo yêu cầu người sử dụng.
1. Các xét nghiệm sinh hoá: Acide Phosphatase, Albumin, Alkaline Phosphatase, Alcohol, a
- Amylase, Bilirubin trực tiếp / toàn phần, Cholesterol, HDL – Cholesterol, LDL – Cholesterol, CK , CK – MB, Creatinine, Cholinesterase, GGT, SGOT, SGPT, Glucose, GlycohemoGlobine HbA1, Hemolgobin, LDH, Lipase, Pancreas-Amylase, Urine Protein, Total Protein, Triglyceride, Urea, Acid Uric, Ferritin, TIBC Total Iron Binding Capacity, BUN Blood Urea Nitrogen…
2. Các xét nghiệm điện giải:
Chloride Magnesium Calcium Phosphorus Potassium Sodium
Iron Magnesium
3. Các xét nghiệm miễn dịch học: Immunoglobulin IgA, IgG, IgM, IgE, Complement C3, C4.
Feritine, MicroAlbumin, ASO , CRP , CRP hs, RF , Apo Lipoprotein A1, Apo
Lipoprotein B
+ Đo điểm cuối
+ Đo động học thời gian xác định
+ Đo động học
+ Độ hấp thu (Absorbance)
+ Đo đơn chuẩn (nhiều mẫu phân biệt)
Hệ thống quang:
Đèn Tungsten Halogen, 10Watt với tuổi thọ cao nhờ chế độ bảo vệ đèn tự động
4 vị trí giao thoa, được hỗ trợ bằng chùm tia ion cho tuổi thọ cao.
± 3 nm
Gallium – Asernide – Phosphide photodiode.
+ Bước sóng thay đổi từ 330 – 700 nm
+ Tự động chuyển đổi các kính lọc giữa các bước sóng 340, 405, 505, 545, 580, 630 nm và 2 vị trí kính tự chọn.
-0.5 – 3.5 OD (chế độ Flow-through)
-0.5 – 2.5 OD (tube hoặc cuvette 1 cm)
Abs/ phút với độ phân giải 0.0002A/ phút
+ Hơn 0.003 A/giờ đo bằng bước sóng đơn sau khi ủ
+ Hơn 0.001 A/giờ đo bằng bước sóng đôi sau khi ủ.
< 10 nm
Hệ thống máy:
+ Số và chữ thuận tiện cho nhập lệnh dữ liệu.
+ Bàn phím ngoài: chọn thêm
Màn hình LCD tinh thể lỏng khổ rộng 2 hàng/ 24 ký tự hiển thị kết quả và đồ thị đường chuẩn
Lưu trữ được tối đa 255 kết quả cuối cùng.
Bằng hệ thống hút chân không nhanh và chính xác điều khiển bằng động cơ, chất thải xả ra phía sau vào bình chứa chất thải riêng biệt nhằm hạn chế lây nhiễm. Có hệ thống tự động báo khi bình nước thải đầy.
Cóng đo hút tự động Quartz 21 mL
Thay đổi 250 ml đến 1000 ml giúp hạ giá thành xét nghiệm xuống còn 1/4
Cho phép kiểm tra các thông số kỹ thuật báo lỗi ngay lập tức, người sử dụng chỉ cần nhấn nút
Self Check.
Cổng nối tiếp và cổng song song qua cổng RS232 với tốc độ dẫn truyền 40 ký tự/giây có thể nối với máy in ngoài và máy vi tính.
Ủ ấm cóng đo tự hút, ngòai ra máy còn có bộ ủ ấm Peltier dành cho các ống nghiệm với 12 vị
trí.
+ Tự động chỉnh zero (về 0) cho mẫu trắng
+ Lưu trữ các thông số, chương trình, dữ liệu bệnh nhân…
+ Lưu giữ trị số ống trắng và ống chuẩn giúp tiết kiệm thuốc thử
+ Lưu giữ đường chuẩn tuyến tính và phi tuyến
+ Có EP ROM dự phòng để lưu dữ liệu khi máy tắt
Ma trận, 20 cột, kết cấu sẵn trong máy
115V / 230V, 50-60 Hz.
+ Nhiệt độ 15oC – 35oC.
+ Độ ẩm < 85%
35 x 40 x 15 cm
10 kg
STT Tên thiết bị
01 MÁY PHÂN TÍCH HUYẾT HỌC
Model: MEK-6510K
Hãng sản xuất: Nihon Kohden – Nhật Bản
Xuất xứ: Nhật Bản
Tiêu chuẩn chất lượng: ISO.
Cấu hình bao gồm:
- Máy chính: 01 máy
- Máy in ( mua trong nước ): 01 chiếc
- Bộ máy tính và phần mềm kết nối dữ liệu.
- Bộ phụ kiện tiêu chuẩn: 01 bộ
- Bộ hóa chất chuẩn theo máy bao gồm:
+ Isotonac 3 (18L): 01 can
+ Hemolynac 3N (500ml): 01 can
+ Cleanac (5L): 01 can
+ Cleanac 3 ( 5L): 01 can
- 01 bộ Tài liệu hướng dẫn sử dụng (tiếng Anh, tiếng Việt): 01 bộ
(Bản đặc tính kỹ thuật chi tiết được gửi kèm)
Bảng thông số kỹ thuật máy MEK-6510K
Dirui H100 được thiết kế thuận lợi có độ sáng cao từ nguồn ánh sáng lạnh với 6 bước sóng, thiết bị được cải tiến độ nhạy cảm, độ chính xác, nét đặc trưng, và giảm đi sự xâm nhập từ nguồn ánh sáng xung quanh. Tự động làm sạch các chất thải, tránh được sự nhiễm khuẩn tử những lần kiểm tra. Kết quả xét nghiệm được sửa tự động, thuận tiện với nhiệt độ xung quanh, không có nét riêng biệt, pH, màu sắc.Có hệ thông máy in nhiệt với tốc độ cao và tiếng ồn thấp. Kết nối với việc phân tích cặn nước tiểuNgôn ngữ : Tiếng Anh. Các đơn vị đo của hệ thống máy phù hợp với quy định của quốc tế.
THÔNG SỐ KĨ THUẬT
Mẫu kiểm tra : Urobilinogen; bilirubin; ketone; protein; nitrite; leuke
Bước sóng kiểm tra : 525nm; 572nm; 610nm; 660nm
Nguyên lý kiểm tra : thiết bị đo màu quang điện
Các loại que test phù hợp : Uriskit H8, H10, H11, và H11MA
Thời gian cho các mẫu thử : 120 mẫu thử/h hoặc 60 mẫu thử/h ( tùy theo lựa chọn)
Bộ nhớ dữ liệu : kết quả của 1000 bệnh nhân
Giao tiếp : Cổng RS – 232, cùng với đó là giao tiếp với máy in .
Hiển thị : màn hình tinh thể lỏng 240 x 64 dot – matric
Ngôn ngữ : Tiếng Anh
Nguồn điện : 100 ~ 240 VAC, 50 Hz/ 60 Hz
Công suất : 40 VA
Kích thước : 376 mm x 316mm x 170mm
Cân nặng : 3.6 kg
Máy in : sử dụng máy in nhiệt
Máy phân tích nước tiểu H-500
A: Giới thiệu sản phẩm
B: các thông số kỹ thuật
10. Nguồn cung cấp: 100~240VAC, 50Hz/60Hz
11. Điện 40VA
12. Kích thước: 380mm*378mm*275mm
Máy xét nghiệm nước tiểu 13 thông số
Model: H-500
Hãng sản xuất: Dirui
Nước sản xuất: Trung Quốc
Năm sản xuất: 2015/2016
Hàng mới 100%
Thông số kỹ thuật:
Cấu hình tiêu chuẩn:
- Máy chính tiêu chuẩn theo catalog gốc: 01 chiếc
- Sách hướng dẫn sử dụng Tiếng Việt: 01 quyển
- Sách hướng dẫn sử dụng Tiếng Anh: 01 quyển
13. Trọng lượng: 6.8kg
14. Máy in: gắn liền máy in nhiệt
Đặc tính kỹ thuật:
Máy phân tích nước tiểu Cybow reader 300
Khi đo và phân tích các thành phần sinh hoá trong nước tiểu, nếu không dùng máy phân tích nước tiểu, người sử dụng phải so sánh bằng mắt thường những vùng màu trên que thử với bảng màu chuẩn có sẵn để xác định kết quả. Phương pháp này thường tốn thời gian và có thể không chính xác vì sự suy luận sai của người đo trong điều kiện nguồn ánh sáng khác nhau.
Máy phân tích nước tiểu ACON Mission U500 là máy tự động đo các thành phần sinh hoá của nước tiểu theo phương pháp phản xạ quang học, bằng cách phân tích cường độ và màu của ánh sáng phản xạ từ những vùng thuốc thử trên que thử. Với hệ thống quang học điện tử hiện đại, sử dụng nguồn ánh sáng phát ra từ đi-ốt phát sáng (LED) và thu nhận ánh sáng phản xạ lại bằng một đi-ốt cảm biến ánh sáng (photodiode) giúp cho người sử dụng đo được những kết quả chính xác.
ĐỀ NGHỊ ĐỌC KỸ HƯỚNG DẪN TRƯỚC KHI SỬ DỤNG.
Tiện lợi
Nhỏ gọn và tiện lợi cho mọi đối tượng sử dụng
Dễ dàng bảo quản và vệ sinh máy
Thao tác dễ dàng, không yêu cầu đào tạo phức tạp để sử dụng máy
Đọc kết quả dễ dàng với màn hình rộng LCD
Quản lý dữ liệu dễ dàng
3 tình huống đo khác nhau: Thông thường (Rountime), Khẩn cấp (STAT), Kiểm định (QC) tránh nhầm lẫn dữ liệu
Sử dụng cùng đầu đọc mã vạch (Barcode). - Kết nối được với hệ thống quản lý dữ liệu Labo (LIS)
Lưu được 2000 kết quả đo kèm ngày tháng và thời gian đo
Truyền dữ liệu với máy tính qua cổng USB hoặc cổng RS232C, dễ dàng quản lý dữ liệu
Kết nối với máy tính qua cổng USB để truyền dữ liệu
Thông số kỹ thuật:
Mục đích sử dụng Đo từ 4-10 thông số sinh hoá của nước tiểu
Phương pháp Phản xạ quang học (Diode)
Bước sóng 525 nm and 635 nm
Chuẩn định Tự động
Que thử Mission 4SE: Protein, pH, Specific Gravity, Glucose (PRO/ pH/ SG/ GLU) hoặc Mission 2SE: Microalbumin. Creatinin (ALB/ CRE)
Mission 5BE: Protein, pH, Blood, Ketone, Glucose (PRO/ pH/ BLO/ KET/ GLU)
Mission 10U: Leukocytes, Nitrite, Urobilinogen, Protein, pH, Blood, Specific Gravity, Ketone, Bilirubin, Glucose (LEU/ NIT/ URO/ PRO/ pH/ BLO/ SG/ KET/ BIL/ GLU)
Mission 11A: Leukocytes, Nitrite, Urobilinogen, Protein, pH, Blood, Specific Gravity, Ketone, Bilirubin, Glucose, Ascorbic Acid LEU/ NIT/ URO/ PRO/ pH/ BLO/ SG/ KET/ BIL/ GLU/ ASC)
Loại mẫu phẩm: Nước tiểu
Tốc độ đo: 500 lần/ giờ ở chế độ đo liên tục, chu kỳ đo 7 giây/ lần
Thời gian que ủ màu: 1 phút
Dung lượng: thùng rác 150 que đã sử dụng
Các chế độ đo 2 chế độ đo: đơn lẻ và đo liên tục
Các tình huống đo Thông thường (Rountime), Khẩn cấp (STAT), Kiểm định (QC)
Bộ nhớ 2000 kết quả đo cuối cùng
Cổng kết nối 25-Pin, R232C, USB
In kết quả: In nhiệt, máy in ngoài qua cổng 25-pin
Ngôn ngữ: Tiếng Anh, Pháp, Tây Ban Nha
Nguồn điện: 100-240V, AC, 50/60Hz, 35W
Kích thước máy: 36.6 x 28.3 x 19.5 cm
Kích thước: màn hìnhLCD 11.5 × 9.0 cm
Trọng lượng: 4.0 kg
Điều kiện làm việc: +2-30ºC, ≤75% RH
Tiêu chuẩn áp dụng: EN 61326
Bảo hành: 2 năm
Bao gồm:
01 Máy phân tích nước tiểu 11 thông số ACON Mission U500
01 Thùng rác liền bàn trượt que thử
02 Cuộn giấy in
02 Cầu chì (2.0 A)
01 Cáp nguồn
01 HDSD Tiếng Việt, Tiếng Anh
Lựa chọn thêm: Máy in ngoài
Đầu đọc mã vạch (RS232C)
Cáp nối tiếp chữ Y (RS232C)
Bộ truyền dữ liệu (phần mềm, cáp USB)
Khi đo và phân tích các thành phần sinh hoá trong nước tiểu, nếu không dùng máy phân tích nước tiểu, người sử dụng phải so sánh bằng mắt thường những vùng màu trên que thử với bảng màu chuẩn có sẵn để xác định kết quả. Phương pháp này thường tốn thời gian và có thể không chính xác vì sự suy luận sai của người đo trong điều kiện nguồn ánh sáng khác nhau.
Máy phân tích nước tiểu ACON Mission® U120 là máy tự động đo các thành phần sinh hoá của nước tiểu theo phương pháp phản xạ quang học, bằng cách phân tích cường độ và màu của ánh sáng phản xạ từ những vùng thuốc thử trên que thử. Với hệ thống quang học điện tử hiện đại, sử dụng nguồn ánh sáng phát ra từ đi-ốt phát sáng (LED) và thu nhận ánh sáng phản xạ lại bằng một đi-ốt cảm biến ánh sáng (photodiode) giúp cho người sử dụng đo được những kết quả chính xác.
ĐỀ NGHỊ ĐỌC KỸ HƯỚNG DẪN TRƯỚC KHI SỬ DỤNG.
Tiện lợi
Quản lý dữ liệu dễ dàng
Thông số kỹ thuật:
Mission 5BE: Protein, pH, Blood, Ketone, Glucose (PRO/ pH/ BLO/ KET/ GLU)
Mission 10U: Leukocytes, Nitrite, Urobilinogen, Protein, pH, Blood, Specific Gravity, Ketone, Bilirubin, Glucose (LEU/ NIT/ URO/ PRO/ pH/ BLO/ SG/ KET/ BIL/ GLU)
Mission 11A: Leukocytes, Nitrite, Urobilinogen, Protein, pH, Blood, Specific Gravity, Ketone, Bilirubin, Glucose, Ascorbic Acid LEU/ NIT/ URO/ PRO/ pH/ BLO/ SG/ KET/ BIL/ GLU/ ASC)
Bao gồm:
Máy phân tích HbA1c - Labonacheck A1c
Giới thiệu Máy phân tích nước tiểu 11 thông số ACON Mission U500:
Khi đo và phân tích các thành phần sinh hoá trong nước tiểu, nếu không dùng máy phân tích nước tiểu, người sử dụng phải so sánh bằng mắt thường những vùng màu trên que thử với bảng màu chuẩn có sẵn để xác định kết quả. Phương pháp này thường tốn thời gian và có thể không chính xác vì sự suy luận sai của người đo trong điều kiện nguồn ánh sáng khác nhau.
Máy phân tích nước tiểu ACON Mission U500 là máy tự động đo các thành phần sinh hoá của nước tiểu theo phương pháp phản xạ quang học, bằng cách phân tích cường độ và màu của ánh sáng phản xạ từ những vùng thuốc thử trên que thử. Với hệ thống quang học điện tử hiện đại, sử dụng nguồn ánh sáng phát ra từ đi-ốt phát sáng (LED) và thu nhận ánh sáng phản xạ lại bằng một đi-ốt cảm biến ánh sáng (photodiode) giúp cho người sử dụng đo được những kết quả chính xác.
ĐỀ NGHỊ ĐỌC KỸ HƯỚNG DẪN TRƯỚC KHI SỬ DỤNG.
Thông số kỹ thuật:
- Tên sản phẩm: Máy phân tích nước tiểu 11 thông số ACON Mission U500
- Đối tương sử dụng: Thiết bị bệnh viện, phòng khám lớn
- Mục đích sử dụng: Đo từ 4-10 thông số sinh hoá của nước tiểu
- Phương pháp: Phản xạ quang học (Diode)
- Bước sóng: 525 nm and 635 nm
- Chuẩn định: Tự động
- Que thử Mission
. 4SE: Protein, pH, Specific Gravity, Glucose (PRO/ pH/ SG/ GLU) hoặc Mission 2SE: Microalbumin. Creatinin (ALB/ CRE)
. Mission 5BE: Protein, pH, Blood, Ketone, Glucose (PRO/ pH/ BLO/ KET/ GLU)
. Mission 10U: Leukocytes, Nitrite, Urobilinogen, Protein, pH, Blood, Specific Gravity, Ketone, Bilirubin, Glucose (LEU/ NIT/ URO/ PRO/ pH/ BLO/ SG/ KET/ BIL/ GLU)
. Mission 11A: Leukocytes, Nitrite, Urobilinogen, Protein, pH, Blood, Specific Gravity, Ketone, Bilirubin, Glucose, Ascorbic Acid (LEU/ NIT/ URO/ PRO/ pH/ BLO/ SG/ KET/ BIL/ GLU/ ASC)
- Loại mẫu phẩm: Nước tiểu
- Tốc độ đo: 500 lần/ giờ ở chế độ đo liên tục, chu kỳ đo 7 giây/ lần
- Thời gian que ủ màu: 1 phút
- Dung lượng thùng rác: 150 que đã sử dụng
- Các chế độ đo 2 chế độ đo: đơn lẻ và đo liên tục
- Các tình huống đo: Thông thường (Rountime), Khẩn cấp (STAT), Kiểm định (QC)
- Bộ nhớ: 2000 kết quả đo cuối cùng
- Cổng kết nối: 25-Pin, R232C, USB
- In kết quả: In nhiệt, máy in ngoài qua cổng 25-pin
- Ngôn ngữ: Tiếng Anh, Pháp, Tây Ban Nha
- Nguồn điện; 100-240V, AC, 50/60Hz, 35W
- Kích thước máy: 36.6 x 28.3 x 19.5 cm
- Kích thước màn hình: LCD 11.5 × 9.0 cm
- Trọng lượng: 4.0 kg
- Điều kiện làm việc: +2-30ºC, ≤75% RH
- Tiêu chuẩn áp dụng: EN 61326
- Bảo hành: 1 năm
- Thành phần:
. Máy phân tích nước tiểu 11 thông số ACON Mission U500 1
. Thùng rác liền bàn trượt que thử 1
. Cuộn giấy in 2
. Cầu chì (2.0 A) 2
. Cáp nguồn 1
. HDSD Tiếng Việt, Tiếng Anh 1
. Lựa chọn thêm: Máy in ngoài
. Đầu đọc mã vạch (RS232C)
. Cáp nối tiếp chữ Y (RS232C)
. Bộ truyền dữ liệu (phần mềm, cáp USB)
Thuộc tính nổi bật:
. Chính xác và hiệu quả
. Nhiều đối tượng có thể sử dụng, đặc biệt phù hợp với quy mô sử dụng lớn.
. Độ nhạy hơn hẳn các dòng máy cùng loại trên thị trường hiện nay
. Chính sách giá hấp dẫn, hiệu quả
Tiện lợi
. Nhỏ gọn và tiện lợi cho mọi đối tượng sử dụng
. Dễ dàng bảo quản và vệ sinh máy
Sử dụng đơn giản
. Thao tác dễ dàng, không yêu cầu đào tạo phức tạp để sử dụng máy
. Đọc kết quả dễ dàng với màn hình rộng LCD
Quản lý dữ liệu dễ dàng
. 3 tình huống đo khác nhau: Thông thường (Rountime), Khẩn cấp (STAT), Kiểm định (QC) tránh nhầm lẫn dữ liệu
. Sử dụng cùng đầu đọc mã vạch (Barcode). - Kết nối được với hệ thống quản lý dữ liệu Labo (LIS)
. Lưu được 2000 kết quả đo kèm ngày tháng và thời gian đo
. Truyền dữ liệu với máy tính qua cổng USB hoặc cổng RS232C, dễ dàng quản lý dữ liệu
. Kết nối với máy tính qua cổng USB để truyền dữ liệu
Tên sản phẩm | Máy phân tích NycoCard® READER II |
Kích thước thân máy (LxWxH) | 200x170x70 mm |
Kích thước bút đọc (LxD) | 144x29.5mm |
Trọng lượng | 540g (bao gồm bút đọc và pin) |
Màn hình | LCD, 2x16 ký tự |
Bộ vi xử lý | Intel 80 C32 |
Dung lượng bộ nhớ | 64 Kbytes |
Dung lượng lưu trữ | 2 Kbytes |
Nguồn điện | Pin sạc, Bộ nguồn sạc pin |
Quy định an toàn | IEC61010-1, IEC 61010-2-101, IEC 61326-2-6 |
Điều kiện làm việc | Nhiệt độ:15~35°C* (Tối ưu là 18~25°C). Độ ẩm RH: 0-90%. Tránh ánh nắng trực tiếp mặt trời hoặc quá mờ yếu. *Xem thêm HDSD các loại Test thử |
Bảo quản và vận chuyển |
Nhiệt độ: (- 40)~70°C
Độ ẩm RH: 10-93% trong điều kiện 40°C
|
Pin nguồn | Chỉ sử dụng loại Pin sạc NiMH, AA, 1.2 V |
Bộ nguồn sạc pin
|
Kiểu 9725 Mascot.
Kích thước 75x32x40mm (không kể chân cắm)
Đầu vào: 100-240 VAC
Đầu ra: 9VDC/6W
Trọng lượng: 65g
Chân cắm đồng trục: 3630+,
L: 12.0mm/ D1: 2.1mm/ D2: 5.5mm
|
Bảo hành | 1 năm |
Nhà sản xuất | Công ty Axis-Shiled PoC AS (Na-uy) thuộc Tập đoàn Alere (USA) |
Giới thiệu:
Khi đo và phân tích các thành phần sinh hoá trong nước tiểu, nếu không dùng máy phân tích nước tiểu, người sử dụng phải so sánh bằng mắt thường những vùng màu trên que thử với bảng màu chuẩn có sẵn để xác định kết quả. Phương pháp này thường tốn thời gian và có thể không chính xác vì sự suy luận sai của người đo trong điều kiện nguồn ánh sáng khác nhau.
Máy phân tích nước tiểu ACON Mission® U120 là máy tự động đo các thành phần sinh hoá của nước tiểu theo phương pháp phản xạ quang học, bằng cách phân tích cường độ và màu của ánh sáng phản xạ từ những vùng thuốc thử trên que thử. Với hệ thống quang học điện tử hiện đại, sử dụng nguồn ánh sáng phát ra từ đi-ốt phát sáng (LED) và thu nhận ánh sáng phản xạ lại bằng một đi-ốt cảm biến ánh sáng (photodiode) giúp cho người sử dụng đo được những kết quả chính xác.
ĐỀ NGHỊ ĐỌC KỸ HƯỚNG DẪN TRƯỚC KHI SỬ DỤNG.
Thuộc tính nổi bật:
Chính xác và hiệu quả
Nhiều đối tượng có thể sử dụng, đặc biệt phù hợp với quy mô sử dụng trung bình và nhỏ.
Độ nhạy hơn hẳn các dòng máy cùng loại trên thị trường hiện nay
Chính sách giá hấp dẫn, hiệu quả
Tiện lợi
Nhỏ gọn và tiện lợi cho mọi đối tượng sử dụng
Dễ dàng bảo quản và vệ sinh máy
Sử dụng đơn giản
Thao tác dễ dàng, không yêu cầu đào tạo phức tạp để sử dụng máy
Đọc kết quả dễ dàng với màn hình rộng LCD
Quản lý dữ liệu dễ dàng
3 tình huống đo khác nhau: Thông thường (Rountime), Khẩn cấp (STAT), Kiểm định (QC) tránh nhầm lẫn dữ liệu
Sử dụng cùng đầu đọc mã vạch (Barcode). - Kết nối được với hệ thống quản lý dữ liệu Labo (LIS)
Lưu được 2000 kết quả đo kèm ngày tháng và thời gian đo
Truyền dữ liệu với máy tính qua cổng USB hoặc cổng RS232C, dễ dàng quản lý dữ liệu
Kết nối với máy tính qua cổng USB để truyền dữ liệu
-Model: Clinitek status
-Hãng sản xuất: Siemens
-Xuất sứ: Nước Anh
-Tiêu chuẩn: ISO, FDA
-Máy phân tích nước tiểu được các chuyên gia nghiên cứu thiết kế , sản xuất nhằm giúp cho quá trình chẩn đoán và chữa bệnh của các bác sĩ đạt được hiệu quả tối đa.
-Loại máy này với khả năng phân tích tự động , lưu giữ và in ra kết quả chi tiết , thông số rõ ràng và cách sử dụng dễ dàng thuận tiện cho người dùng.
Những nét đặc trưng.
Thông qua nguồn ánh sáng lạnh với 4 bước sóng mà đã được cải tiến về độ nhạy , đọ chính xác và giảm thiểu ảnh hưởng của ánh sáng môi trường.
Tự động điều chỉnh sự ảnh hưởng tới kết quả xét nghiệm do pH, tỷ trọng và màu sắc.
Gắn liền máy in nhiệt với tốc độ cao và độ ổn thấp.
Có thể kết nối với máy phâm tích cặn nước tiểu.
Có hai loại ngôn ngư tùy theo yêu cầu : Tiếng Anh và Nga...,
Có các hệ thống đơn vị khác nhau có thể tùy chọn.