Giỏ hàng đang trống. |
Giỏ hàng đang trống. |
Giỏ hàng đang trống. |
Hóa chất xét nghiệm sinh hóa Analyticon – Germany
Hãng sản xuất: Analyticon – Germany
Tiêu chuẩn: CE
Hoá chất xét nghiệm dùng được cho máy sinh hoá bán tự động và tự động hoàn toàn
Được sản xuấ bởi cộng hoà Liên Bang Đức với chất lượng tốt, giá cả hợp lý.
- Sử dụng kháng thể đơn dòng
- Chẩn đoán hệ thống nhóm máu ABO và yếu tố Rhesus
- Sử dụng kháng thể đơn dòng
- Chẩn đoán hệ thống nhóm máu ABO và yếu tố Rhesus
- Sử dụng kháng thể đơn dòng
- Chẩn đoán hệ thống nhóm máu ABO và yếu tố Rhesus
- Sử dụng kháng thể đơn dòng
- Chẩn đoán hệ thống nhóm máu ABO và yếu tố Rhesus
RAPID PLASMA REAGIN (RPR): Định tính và định lượng nhanh để phát hiện non-Treponema(reagin)có trong huyết thanh hoặc huyết tương
Nguyên lý:Bên cạnh các kháng thể khác ,Treponema Pallidium sản xuất ra kháng thể non-Treponema.Những kháng thể này có thể được phatt1 hiện bởi kháng nguyên RPR Test ATLAS RPR là test xét nghiệm qua lớp màng nhằm định tính và định lượng phát hiện kháng thể reagin có trong huyết thanh hoặc huyết tương.Bộ kít có chứa kháng nguyên dựa trên việc sử dụng kháng nguyên carbon VDRL.Khi có mặt reagin,kháng nguyên sẽ gây phản ứng ngưng kết các phần tử carbon và kết thành khối màu đen.Phần tử than có trong dịch huyền phù kháng nguyên nhằm tăng cường sự nhận biết quá trình ngưng kết dễ dàng trong mẫu dương tính
Tên tắt khác : ASLO
Tên chính : Antistreptolysin O
Xét nghiệm liên quan : Strep throat, Anti-DNase-B
Xét nghiệm này đo lượng antistreptolysin O (ASO) trong máu. ASO là một kháng thể chống lại streptolysin O, là một chất độc được sản xuất bởi vi khuẩn liên cầu nhóm A. ASO và anti DNase B là các kháng thể phổ biến nhất được sản xuất bởi hệ thống miễn dịch của cơ thể khi bị nhiễm liên cầu khuẩn nhóm A.
Liên cầu khuẩn nhóm A (Streptococcus pyogenes), là loại vi khuẩn gây viêm họng liên cầu. Trong hầu hết trường hợp, nhiễm trùng strep được xác định, được điều trị bằng thuốc kháng sinh, thì hầu hết giải quyết tốt các bệnh nhiễm trùng. Khi bị nhiễm trùng strep không gây ra các triệu chứng , không biết nguyên nhân, nên không được điều trị hoặc điều trị không hiệu quả thì một số (rất hiếm) người, đặc biệt ở trẻ nhỏ có thể phát triển các biến chứng sau nhiễm liên cầu ( dư chứng ) như là sốt thấp khớp và viêm cầu thận. Những biến chứng này ít phổ biến ở Mỹ vì thử nghiệm ASO thường xuyên được chỉ định, nhưng vẫncòn xảy ra ở Mỹ. Chúng gây ra các triệu chứng như sốt, mệt mỏi , tim đánh trống ngực, khó thở , giảm lượng nước tiểu, nước tiểu có máu. Bệnh có thể làm viêm tim và / hoặc gây rối loạn chức năng thận cấp tính, sưng chân (phù nề), và huyết áp cao(tăng huyết áp).Các triệu chứng này cũng có thể được nhìn thấy ở các nguyên nhân khác, vì vậy xét nghiệm ASO có thể được sử dụng để giúp xác định nguyên nhân nếu gần đây bệnh nhân bị nhiễm trùng strep.
Xét nghiệm được sử dụng như thế nào?
Xét nghiệm ASO chủ yếu được chỉ định riêng biệt hoặc cùng với Anti DNase B để giúp xác định xem một người có bị nhiễm liên cầu trùng gần đây không. Trong hầu hết trường hợp, nhiễm trùng strep được xác định và được điều trị bằng thuốc kháng sinh thì hầu hết giải quyết tốt các bệnh nhiễm trùng. Trong một số trường hợp nhiễm Strep không gây ra triệu chứng, không biết nguyên nhân và / hoặc không được điều trị, một số ít phát trển các biến chứng sau nhiễm liên cầu (di chứng) như sốt thấp khớp sốt viêm cầu thận,.Do đó,xét nghiệm ASO được chỉ định nếu một người có các triệu chứng của sốt thấp khớp hoặc viêm cầu thận và đã có một tiền sử gần đây đau họng hoặc lây nhiễm liên cầu khuẩn được xác nhận. Do ở Mỹ sử dụng xét nghiệm ASO thường xuyên nên tỷ lệ biến chứng sau nhiễm liên cầu khuẩn đã giảm.
Khi nào được chỉ định?
Xét nghiệm ASO được chỉ định khi một người có các triệu chứng mà bác sĩ nghi ngờ căn bệnh gây ra có thể do nhiễm liên cầu khuẩn trước đó. ASO được chỉ định khi các triệu chứng xuất hiện, thường là một tuần sau viêm họng hoặc nhiễm trùng da. Xét nghiệm này có thể được chỉ định hai lần trong một khoảng thời gian 10-14 ngày để xác định mức độ kháng thể tăng, giảm, hoặc không thay đổi.
Một số triệu chứng của bệnh sốt thấp khớp có thể bao gồm:
Sốt
Sưng và đau ở nhiều khớp, đặc biệt là các mắt cá chân, đầu gối, khuỷu tay và cổ tay, đôi khi di chuyển từ một khớp này sang khớp khác
Nốt sần nhỏ, không gây đau đớn dưới da
Chuyển động giật (chứng múa giật Sydenham)
Phát ban da
Đôi khi tim có thể bị viêm (carditis), điều này có thể không có bất kỳ triệu chứng nào, nhưng cũng có thể dẫn đến khó thở, tim đập nhanh, đau ngực
Một số triệu chứng của viêm cầu thận có thể bao gồm:
Mệt mỏi
Giảm lượng nước tiểu
Nước tiểu có máu
Phát ban
Đau khớp
Sưng (phù nề)
Cao huyết áp
Tuy nhiên, những triệu chứng này cũng có thể được nhìn thấy trong các điều kiện bệnh lý khác.
Xét nghiệm này có thể được thực hiện hai lần, với các mẫu thu thập cách nhau khoảng hai tuần, đo nồng độ ASO ở giai đoạn cấp và đang hồi phục. Điều này được thực hiện để xác định mức độ kháng thể tăng, giảm, hoặc không thay đổi.
Tên tắt : RF
Tên chính : Rheumatoid Factor
Xét nghiệm liên quan : ANA, Autoantibodies, CCP (Cyclic Citrullinated Peptide Antibody), ESR, CRP, ENA panel, Synovial Fluid Analysis
Xét nghiệm này phát hiện và đo các yếu tố dạng thấp (RF) trong máu. RF là một kháng thể tự sinh ( autoantibodies ), là một protein IgM (globulin miễn dịch M) được sản xuất bởi hệ thống miễn dịch của cơ thể. Kháng thể tự sinh tấn công các mô của chính mình, nhận định nhầm lẫn các mô là "ngoại lai." Vai trò sinh học của RF chưa được hiểu rõ, sự hiện diện của nó là hữu ích như là một chỉ báo về hoạt động của viêm và tự miễn dịch.
Xét nghiệm RF là một thử nghiệm có giá trị để khẳng định viêm khớp dạng thấp (RA) hoặc hội chứng Sjogren, nhưng nó có thể dương tính trong các bệnh lý khác. Khoảng 75% những người bị RA và 60-70% của những người bị hội chứng Sjogren sẽcó xét nghiệm RF dương tính. Tuy nhiên, RF cũng có thể được phát hiện ở những người bị một loạt các rối loạn khác, chẳng hạn như nhiễm trùng dai dẳng do vi khuẩn, virus và ký sinh trùng, và bệnh ung thư nhất định. Đôi khi cũng có thể được nhìn thấy ở những người bị bệnh phổi, bệnh gan, bệnh thận, và cũng có thể được tìm thấy ở những người khỏe mạnh với một tỷ lệ phần trăm nhỏ .
Xét nghiệm được sử dụng như thế nào?
Xét nghiệm RF được sử dụng chủ yếu để giúp chẩn đoán viêm khớp dạng thấp (RA) hoặc hội chứng Sjogren và để giúp phân biệt chúng với các bệnh viêm khớp khác hoặc các bệnh lý khác gây ra triệu chứng tương tự. Trong khi chẩn đoán của RA và hội chứng Sjogren phụ thuộc rất nhiều vào hình ảnh lâm sàng, thì một số trong những dấu hiệu và triệu chứng có thể không có mặt hoặc không điển hình, đặc biệt là trong giai đoạn đầu các bệnh này. Hơn nữa, các dấu hiệu và triệu chứng không phải luôn luôn được xác định rõ ràng vì những người có các bệnh này cũng có thể có rối loạn mô liên kết hay bệnh lý khác, như hiện tượng Raynaud, xơ cứng bì, rối loạn tuyến giáp tự miễn , và lupus ban đỏ hệ thống. Xét nghiệm RF là một trong số những công cụ có thể được sử dụng để giúp thực hiện một chẩn đoán khi nghi ngờ bị RA hoặc hội chứng Sjorgren .
Xét nghiệm RF có thể được chỉ định cùng với xét nghiệm liên quan đến tự miễn dịch khác, chẳng hạn như một ANA ( kháng thể kháng nhân), và các dấu hiệu khác của viêm, chẳng hạn như CRP (C-reactive protein) và ESR (tỉ lệ lắng đọng hồng cầu), cũng như CBC (Complete Blood Count,đếm tế bào máu toàn phần) để đánh giá các tế bào máu của cơ thể. Xét nghệm ACCP (Cyclic Citrullinated peptide antibody) là thử nghiệm tương đối mới có thể giúp phát hiện sớm RA, có thể được chỉ định nếu RF âm tính.
Xét nghiệm RF cũng có thể được chỉ định, cùng với các xét nghiệm như Anti-SS-A và anti-SS-B để giúp chẩn đoán hội chứng Sjogren.
Khi nào được chỉ định?
Thử nghiệm RF có thể được chỉ định khi một người có dấu hiệu của RA. Các triệu chứng có thể bao gồm đau, nóng, sưng, cứng các khớp vào buổi sáng , các nốt dưới da, và nếu bệnh đã tiến triển, hình ảnh trên X-quang cho thấy viêm sưng nang khớp và mất sụn và xương. Xét nghiệm RF có thể được lặp đi lặp lại khi thử nghiệm đầu tiên âm tính và triệu chứng không giảm.
Xét nghiệm RF cũng có thể được chỉ định khi bệnh nhân có triệu chứng gợi ý hội chứng Sjogren. Các triệu chứng có thể bao gồm rất khô miệng và mắt, da khô, đau khớp và cơ.
Kết quả thử nghiệm có ý nghĩa gì?
Kết quả xét nghiệm RF phải được phối hợp với các triệu chứng lâm sàng và tiền sử bệnh để chẩn đoán RA, hội chứng Sjogren, hoặc điều kiện khác.
Ở những người có triệu chứng và dấu hiệu lâm sàng của viêm khớp dạng thấp, sự hiện diện của nồng độ RF tăng đáng kể cho biết người đó có khả năng bị RA. Ở những người có các triệu chứng của hội chứng Sjogren, nồng độ RF tăng đáng kể cho biết người đó có khả năng bị hội chứng Sjogren.
Một kết quả xét nghiệm RF âm tính không loại trừ RA hoặc hội chứng Sjogren. Khoảng 20% những người bị RA và những người có hội chứng Sjogren có xét nghiệm RF âm tính và / hoặc có thể có mức độ RF rất thấp .
Kết quả xét nghiệm RF dương tính cũng có thể được nhìn thấy ở người khỏe mạnh và ở những người có bệnh lý như: viêm nội tâm mạc, lupus ban đỏ hệ thống (lupus), bệnh lao, giang mai, sarcoidosis, ung thư, nhiễm virus, hoặc bệnh gan, phổi, thận . Xét nghiệm RF không được sử dụng để chẩn đoán hay theo dõi các bệnh lý này.
Bệnh giang mai là chứng bệnh hoa liễu gây ra bởi xoắn khuẩn có tên Treponema Pallidum.Bởi vì sinh vật này không thể nuôi cấy được trong môi trường nhân tạo do đó mà phép chẩn đoán bệnh giang mai nó tùy thuộc vào sự tương quang của dữ liệu lâm sàng với các kháng thể chuyên biệt thông qua việc thử nghiệm huyết thanh.Việc thử nghiệm huyết thanh đối với bệnh giang mai bằng cách sử dụng các cardiolipin và lecithin như là kháng nguyên tỏ ra đơn giản để thực hiện nhưng phản ứng dương tính giả có thể xảy ra thường xuyên bởi vì test thử nghiệm sử dụng không phải là kháng nguyên của bệnh giang mai
Thuốc thử TPHA được sử dụng để phát hiện kháng thể kháng T.pallidum có trong huyết thanh của người bằng phương pháp ngưng kết gián tiếp .Hồng cầu được bao phủ với thành phần kháng nguyên của vi khuẩn gây bệnh T.pallidum.Những tế bào thử nghiệm này sẽ tạo ra phản ứng ngưng kết nếu có sự tồn tại riêng biệt của một kháng thể khác T.pallidum
Tên viết tắt : CRP
Tên đầy đủ : C-Reactive Protein
Thiết bị đo CRP đơn giản nhất với giá thành test phù hợp:Microsemi CRP
C-reactive protein (CRP) là một chất phản ứng giai đoạn cấp tính, một loại protein được gan sản xuất ra và được phóng thích vào máu trong vòng một vài giờ sau khi mô bị tổn thương , do bị nhiễm trùng, hoặc nguyên nhân khác gây ra viêm. Mức độ CRP tăng đáng kể , khi có chấn thương, cơn đau tim, các rối loạn tự miễn dịch, và các nhiễm trùng nặng do vi khuẩn như nhiễm trùng huyết. Mức độ CRP có thể tăng cao vột một ngàn lần để đáp ứng với một tình trạng viêm, và sự gia tăng của CRP trong máu có thể có trước cơn đau, sốt, hoặc chỉ số lâm sàng khác. Thử nghiệm đo lượng CRP trong máu có giá trị trong việc phát hiện viêm nhiễm cấp tính hoặc theo dõi cơn bùng phát của các bệnh mãn tính.
Xét nghiệm CRP không dùng để chẩn đoán, nhưng nó cung cấp thông tin để bác sĩ biết có sự hiện diện của viêm nhiễm . Các bác sĩ sử dụng thông tin này kết hợp với các yếu tố khác, chẳng hạn như các dấu hiệu , triệu chứng khám lâm sàng và các xét nghiệm khác để xác định bệnh nhân có một tình trạng viêm cấp tính hoặc đang trải qua một đợt bùng phát của một bệnh viêm mãn tính. Sau đó các bác sĩ có thể thực hiện thêm các thử nghiệm khác để chẩn đoán và theo dõi điều trị.
STT | MÃ HÀNG | TÊN HÀNG | QUY CÁCH | ĐƠN VỊ TÍNH |
1 | 80351 | ACIDE URIQUE | 6 x 30 ml | Hộp |
2 | 80001 | ACIDE URIQUE | 2x100ml | Hộp |
3 | 80002 | ALBUMINE | 2x 200ml | Hộp |
4 | 99029 | ALCOHOL | 10 x 10ml | Hộp |
5 | 99261 | AMMONIA | 6 x 20 ml | Hộp |
6 | 80023 | AMYLASE PNPG7 | 20 x 3ml | Hộp |
7 | 80123 | AMYLASE PNPG7 | 8 x 20ml | Hộp |
8 | 80127 | ALT (GPT) | 8 x 30ml | Hộp |
9 | 80125 | AST (GOT) | 8 x 30ml | Hộp |
10 | 80403 | BILIRUBINE | 2 x 200ml | Hộp |
11 | 90004 | Calcium Arsenazo III | 2x125ml | Hộp |
12 | 87356 | CHOLESTEROL | 10 x 100ml | Hộp |
13 | 86536 | HDL CHOLESTEROL | 30ml | Hộp |
14 | 90406 | HDL CHOLESTEROL DIRECT | 400-500T | Hộp |
15 | 90816 | LDL CHOLESTEROL DIRECT | 2x30-2x10ml | Hộp |
16 | 92307 | CK-NAC | 8 x 20ml | Hộp |
17 | 80005 | Chlorures | 2x125ml | Hộp |
18 | 80107 | Creatinine ( Jaffre-Cinetique) | 2x125ml | Hộp |
19 | 92108 | FER | 2 x 125ml | Hộp |
20 | 81110 | GAMMA GT | 8 x 30ml | Hộp |
21 | 87109 | GLUCOSE | 6 x 250ml | Hộp |
22 | 92111 | LDH | 10 x 15 ml | Hộp |
23 | 87212 | MAGNESIUM | 2 x 250 ml | Hộp |
24 | 92214 | PHOSPHATASE ALK. (DEA) | 8 x 30ml | Hộp |
25 | 80015 | PHOSPHORE (INORG.) U.V. | 2 x 125 ml | Hộp |
26 | LP87016 | Proteines Totales | 1x200ml | Hộp |
27 | 97016 | PROTEINES URINAIRES | 2 x 125ml | Hộp |
28 | 87319 | TRIGLYCERIDES | 10 x 100ml | Hộp |
29 | 80221 | UREE Color | 2 x 125ml | Hộp |
30 | 92032 | UREE UV | 7 x 30ml | Hộp |
31 | 95010 | EXATROL N | 10 x 5ml | Hộp |
32 | 95011 | EXATROL P | 10 x 5ml | Hộp |
33 | 95015 | MULTICALIBRATOR | 10 x 5ml | Hộp |
34 | 99058 | WIDAL | 8 x 5ml | Hộp |
35 | 95506 | LDL Calibrator | 2 x 2ml | Hộp |
36 | 92330 | STONE ANALYSIS SET REAGENT | 40 test | Hộp |
STT |
TÊN HÀNG HÓA QUY CÁCH |
HÃNG SX |
Hãng sản xuất |
HÓA CHẤT DÙNG CHO MÁY CD 1700,CD 1800 |
|||
1 |
Neo-Detergent CD3 |
20L/Thùng |
NEO-MEDICA-Serbia |
2 |
Neo‐Diluent CD3 |
20L/Thùng |
NEO-MEDICA-Serbia |
3 |
Neo‐Lyse CD3 |
1L/Chai |
NEO-MEDICA-Serbia |
HÓA CHẤT DÙNG CHO MÁY CD 3200 |
|||
4 |
Neo‐Diluent/Sheath |
20L/Thùng |
NEO-MEDICA-Serbia |
5 |
Neo‐WBC Lyse |
1L/Chai |
NEO-MEDICA-Serbia |
6 |
Neo‐HGB/NOC Lyse |
3.8L/Thùng |
NEO-MEDICA-Serbia |
HÓA CHẤT DÙNG CHO MÁY CD 3700 |
|||
7 |
Neo‐Sheath |
10L/Thùng |
NEO-MEDICA-Serbia |
8 |
Neo‐Diluent CD5 |
20L/Thùng |
NEO-MEDICA-Serbia |
9 |
Neo‐WIC/HGB Lyse |
3.8L/Thùng |
NEO-MEDICA-Serbia |
10 |
Neo‐Detergent CD5 |
20L/Thùng |
NEO-MEDICA-Serbia |
11 |
Neo‐EZ‐Cleaner (Rửa kim dùng cho tất cả các máy) |
50ml/Chai |
NEO-MEDICA-Serbia |
1 |
ABX Cleaner |
Horiba - Pháp |
1 Lít/Hộp |
Hộp |
2 |
ABX Minilyse LMG |
Horiba - Pháp |
1 Lít/Hộp |
Hộp |
3 |
ABX Minidil LMG |
Horiba - Pháp |
10 Lít/Hộp |
Hộp |
4 |
ABX Miniclean |
Horiba - Pháp |
1 Lít/Hộp |
Hộp |
TT |
Mã số |
TÊN HÓA CHẤT |
ĐÓNG GÓI |
NIHON KOHDEN : Celltac α/ Celltac F |
|||
1 |
19201 |
DIATON – NK DIFF DILUENT |
20 lit |
2 |
19222 |
DIALYSE - NK DIFF |
500 ml |
3 |
h19312 |
DIALYSE – NK 5 DIFF |
500 ml |
4 |
19102 |
DIATERGE – NK (Dung dịch rửa nhẹ) |
5 lít |
|
|
|
|
5 |
19203 |
DIACLEAN - NK DIFF (Dung dịch rửa nặng) |
5 lít |
Abacus / Humacount /Urirt/ Convergys X3 |
|||
6 |
28201 |
ABACUS ABATON CF |
20 lít |
7 |
28232 |
ABACUS ABALYSE CF |
500 ml |
8 |
28103 |
ABACUS ABACLEAN |
500 ml |
9 |
28201 |
ABACUS ABATON CF |
20 lít |
BECKMAN COULTER |
|||
10 |
15308 |
DIAPACK – ACT DIFF |
15 lít + 0.3lit |
+ Card |
Diagon- Hungary/ SX tại Indonesia |
|
|
11 |
20123 |
DIA CLAIR |
500 ml |
12 |
15308 |
DIAPACK – ACT DIFF |
15 lít + 0.3lit + Card |
ABX 60 / RT7600/ Mythic 18/ Artocell 200 |
|||
13 |
20201 |
DIATON –DIFF-LMG DILUENT |
20 lít |
14 |
20212 |
DIALYSE DIFF LMG |
1 lít |
15 |
20215 |
DIACLEANER |
1 lít |
16 |
20201 |
DIATON –DIFF-LMG DILUENT |
20 lít |
17 |
20212 |
DIALYSE DIFF LMG |
1 lít |
DIAGON – Dcell 60/ Mindray 2800, 3000, 3200/ TECO |
|||
18 |
32101 |
DIA-DILUENT – D |
20 lít |
19 |
32102 |
DIA – LYSE – DIFF – D |
500 ml |
20 |
32105 |
DIA – PROBE – CLEANER – D |
50 ml |
21 |
32103 |
DIA-RINSE-D |
20 lít |
|
32103 |
DIA-RINSE-D |
5 lít |
SYSMEX : KX21/ POCH 100i/ XP 100 |
|||
22 |
23101 |
DIATON-SYS DILUENT |
20 lit |
23 |
23411 |
DIASTROMLYSER-SYS-WH |
500 ml |
24 |
23136 |
DIACLEAN - SYS |
100 ml |
SYSMEX : XT1800 |
|||
25 |
23101 |
DIATON-SYS DILUENT |
20 lit |
26 |
23105 |
DIALYSER - SYS -SHB |
5 lit |
27 |
23303 |
DIASTROMLYSER SYS FBA |
5 lít |
28 |
23601 |
DIASTROMLYSER-SYS-4DL |
5 lit |
29 |
23602 |
DIASTROMLYSER-SYS-4DS |
3 x 42 ml |
30 |
23136 |
DIACLEAN - SYS |
100 ml |
SYSMEX : XS 800i a |
|||
31 |
23101 |
DIATON-SYS DILUENT |
20 lit |
32 |
23105 |
DIALYSER - SYS -SHB |
5 lit |
33 |
23601 |
DIASTROMLYSER-SYS-4DL |
5 lit |
STT |
Tên hàng hóa |
Xuất xứ |
ĐVT |
Qui cách |
1 |
Diluent/ Isotonac 3 |
JAPAN |
Thùng |
18 Lít |
2 |
Lyso reagent / Hemolynac 3N |
JAPAN |
Can |
500ml |
3 |
Detergent / Cleanac |
JAPAN |
Can |
5 Lít |
Diluent/ Isotonac 3 Thùng 18 lít
Lyso reagent / Hemolynac 3N can 500ml
HÀNG HOÁ - ĐÓNG GÓI |
Albumin BCG Monoliquid |
4x100ml |
Alkaline Phosphatase IFCC |
2x60ml |
Alpha Amylase 5+1 liquid |
2x60ml |
Phosphorous Monoliquid |
4x50 ml |
Bilirubin Direct JG |
4x50ml |
Bilirubin Total DCA |
4x50ml |
Bilirubin Total+ Direct |
267 ml |
Calcium 1+1 liquid |
4x50ml |
Chloride Monoliquid |
4x50ml |
Cholesterol - PAP Monoliquid |
4x100ml |
Cholesterol – PAP Monoliquid |
2x 125 ml |
LDH – L 5+1 liquid |
4x60 ml |
LDH – P 5+1 liquid |
4x60 ml |
CK-MB 5+1 liquid |
2x60ml |
CK-Nac 5+1 liquid |
2x60ml |
Creatinine-Jaffe 1+1 liquid |
4x100ml |
Creatinine-Jaffe 1+1 liquid |
4x125ml |
Gamma- GT 5+1 liquid |
2x60ml |
Glucose-PAP Monoliquid |
4x100ml |
Glucose-PAP Monoliquid |
2 x 125 ml |
GOT(ASAT) 5+1 liquid |
4x120ml |
GOT (AST) 5+1 liquid |
4x60ml |
GPT (ALAT) 5+1 liquid |
4x120ml |
GPT (ALAT) 5+1 liquid |
4x60ml |
HDL-Cholesterol Phosphotunc |
4x 50ml |
Iron NP Monoliquid |
4x50ml |
LDL-Cholesterol Phosphotuns |
4x50 ml |
Magnesium Monoliquid |
4x50ml |
Potassium Monoliquid |
4x50ml |
Protein Total Monoliquid |
4x100ml |
Protein Total Monoliquid |
4x125ml |
Sodium 1+1 liquid |
4x50 ml |
Sodium 1+1 liquid |
2x125ml |
Triglyceride PAP Monoliquid |
4x50ml |
Triglycerid Monoliquid |
2 x 125 ml |
Uric Acid Monoliquid |
4x50ml |
Urea UV 5+1 liquid |
4x60ml |
Urea color 204 ml |
ASO -100 test |
CRP - 100 test |
RF - 100 test |
HÀNG HOÁ - ĐÓNG GÓI |
Albumin BCG Monoliquid |
4x100ml |
Alkaline Phosphatase IFCC |
2x60ml |
Alpha Amylase 5+1 liquid |
2x60ml |
Phosphorous Monoliquid |
4x50 ml |
Bilirubin Direct JG |
4x50ml |
Bilirubin Total DCA |
4x50ml |
Bilirubin Total+ Direct |
267 ml |
Calcium 1+1 liquid |
4x50ml |
Chloride Monoliquid |
4x50ml |
Cholesterol - PAP Monoliquid |
|
HÓA CHẤT SINH HÓA BÁN TỰ ĐỘNG VÀ TỰ ĐỘNG |
||
1 |
1001020 |
ALBUMIN. BCG. Colorimetric. 2x250 mL |
2 |
41202 |
AMYLASE -LQ. CNPG3. Kinetic. 2x60 mL |
3 |
SP1001044 |
BILIRUBIN T&D. DMSO. Colorimetric. 10x25 / 2x5 mL |
3 |
1001111 |
CREATININE -J. Jaffé. Colorimetric-Kinetic. 2x150 mL |
4 |
1001190 |
GLUCOSE -TR. GOD-POD. Trinder. 4x125 mL |
5 |
1001291 |
TOTAL PROTEINS. Biuret. Colorimetric. 2x250 mL |
6 |
41042 |
UREA -LQ. Urease-GLDH. Kinetic. 1x100 mL / 1x25 mL |
7 |
41002 |
URIC ACID -LQ. Uricase-PAP. Enz-Color. 2x100 mL |
8 |
1001061 |
CALCIUM -oC v/v. o-Cresolphtalein. Colorimetric. 2x150 mL |
9 |
1001360 |
CHLORIDE. Thiocyanate-Hg. Color. 2x150 mL |
10 |
1001247 |
IRON -FZ. Ferrozine. Colorimetric. 4x50 mL |
11 |
1001390 |
POTASSIUM -p. TBP-Na Method. With precipitation. 2x50 mL |
12 |
1001380 |
SODIUM -p. Mg-Uranylacetate. With precipitation. 1x60 mL |
13 |
1001092 |
CHOLESTEROL. CHOD-POD. Enz-Color. 4x125 mL |
14 |
1001096 |
HDLc -D. Direct. Without precipitation. 1x60 mL / 1x20 mL |
15 |
1001313 |
TRIGLYCERIDES. GPO-POD. Enz.-Color. 4x125 mL |
16 |
41246 |
ALP -LQ. AMP. IFCC. Kinetic optimized. 1x240 mL / 1x60 mL |
17 |
1001050 |
CK-NAC. Kinetic-UV. 20x2.5 mL |
18 |
41254 |
CK-MB -LQ. Anti CK-M. Immunoinh. Kin.-UV. 1x60 mL / 1x15 mL |
19 |
41292 |
g-GT -LQ. Carboxy substrate. 1x240 mL / 1x60 mL |
20 |
SP41264 |
GOT / AST -LQ. IFCC. Enzymatic - UV. 10x20 mL / 10x5 mL |
21 |
SP41274 |
GPT / ALT -LQ. IFCC. Enzymatic - UV. 10x20 mL / 10x5 mL |
22 |
41222 |
LDH -LQ. IFCC. Kinetic - UV. 1x240 / 1x60 mL |
23 |
1009020 |
WASHING SOLUTION FOR NEEDLES. 2x250 mL |
24 |
SP1001020 |
ALBUMIN. BCG. Colorimetric. 10x25 mL |
25 |
SP41201 |
AMYLASE -LQ. CNPG3. Kinetic. 10x25 mL |
26 |
MI41201 |
AMYLASE -LQ. CNPG3. Kinetic. 6x30 mL |
27 |
SP1001044 |
BILIRUBIN T&D. DMSO. Colorimetric. 10x25 / 2x5 mL |
28 |
SP1001065 |
CALCIUM -A III. Arsenazo III. Color. 10x25 mL |
29 |
SP41021 |
CHOLESTEROL -LQ. CHOD-POD. Enz-Color. 10x25 mL |
30 |
SP41254 |
CK-MB -LQ. Anti CK-M. Immunoinh. Kin.-UV. 10x20 mL / 10x5 mL |
31 |
SP41250 |
CK-NAC -LQ. Kinetic-UV. 10x20 mL / 10x5 mL |
32 |
SP1001111 |
CREATININE -J. Jaffé. Colorimetric-Kinetic. 5x25 / 5x25 mL |
33 |
SP1001117 |
CREATININE -TR. Enzymatic. 10x24 mL / 10x8 mL |
34 |
930108 |
ETHYL ALCOHOL EIA Urine 2x21 mL/ 2x8 mL |
35 |
SP41011 |
GLUCOSE -LQ. GOD-POD. Trinder. 10x25 mL |
36 |
SP41288 |
g-GT -LQ. Carboxy substrate. 10x20 mL / 10x5 mL |
37 |
SP41264 |
GOT / AST -LQ. IFCC. Enzymatic - UV. 10x20 mL / 10x5 mL |
38 |
SP41274 |
GPT / ALT -LQ. IFCC. Enzymatic - UV. 10x20 mL / 10x5 mL |
39 |
SP1001096 |
HDLc -D. Direct. Without precipitation. 10x24 mL / 10x8 mL |
40 |
SP1001097 |
HDLc -D. Direct. Without precipitation. 2x24 mL / 2x8 mL |
59 |
43099 |
HbA1c (New Direct Method) . 1x15 mL/ 1x 5ml) |
60 |
43100 |
HbA1c (New Direct Method) . 1x30 mL/ 1x 10ml) |
61 |
43091 |
HbA1c. Glycated hemoglobin. 1x25 mL |
62 |
3203-063 |
SPINLAB, system solution (1 ltr) |
|
|
|
CONTROL SINH HÓA |
||
63 |
43134 |
CRP ULTRA CALIBRATOR. 1x2 mL |
64 |
43036 |
CRP ULTRA CONTROL. 1x2 mL |
65 |
1002260 |
CK-NAC / CK-MB CONTROL. Human source. 4x2 mL |
66 |
1002262 |
CK-NAC / CK-MB CONTROL. Human source. Low Level. 4x2 mL |
67 |
33903 |
HDL/LDL CALIBRATOR. 4x1 mL |
68 |
1002012 |
SPINTROL "H" CALIBRATOR. Human source. 4x3 mL |
69 |
1002120 |
SPINTROL "H" NORMAL. Human source. 4x5 mL |
70 |
1002210 |
SPINTROL "H" PATHOLOGICAL. Human source. 4x5 mL |
71 |
933060 |
ETHYL ALCOHOL Control Calibrator/ Control (4 levels) 4x10 mL |
72 |
1102114 |
ASO/CRP/RF CONTROL. Low Level. 4x1 mL |
73 |
1102115 |
ASO/CRP/RF CONTROL. High Level. 4x1 mL |
74 |
1107073 |
mALB TURBI CONTROL. 1x2 mL |
75 |
43105 |
HbA1c -d CALIBRATOR Direct methol. 4x0.5 mL |
76 |
43106 |
HbA1c - d CONTROL. Direct methol 4x0.25 mL (2 levels) |
1 |
1001020 |
ALBUMIN. BCG. Colorimetric. 2x250 mL |
2 |
41202 |
AMYLASE -LQ. CNPG3. Kinetic. 2x60 mL |
3 |
SP1001044 |
BILIRUBIN T&D. DMSO. Colorimetric. 10x25 / 2x5 mL |
3 |
1001111 |
CREATININE -J. Jaffé. Colorimetric-Kinetic. 2x150 mL |
4 |
1001190 |
GLUCOSE -TR. GOD-POD. Trinder. 4x125 mL |
5 |
1001291 |
TOTAL PROTEINS. Biuret. Colorimetric. 2x250 mL |
6 |
41042 |
UREA -LQ. Urease-GLDH. Kinetic. 1x100 mL / 1x25 mL |
7 |
41002 |
URIC ACID -LQ. Uricase-PAP. Enz-Color. 2x100 mL |
8 |
1001061 |
CALCIUM -oC v/v. o-Cresolphtalein. Colorimetric. 2x150 mL |
9 |
1001360 |
CHLORIDE. Thiocyanate-Hg. Color. 2x150 mL |
10 |
1001247 |
IRON -FZ. Ferrozine. Colorimetric. 4x50 mL |
11 |
1001390 |
POTASSIUM -p. TBP-Na Method. With precipitation. 2x50 mL |
12 |
1001380 |
SODIUM -p. Mg-Uranylacetate. With precipitation. 1x60 mL |
13 |
1001092 |
CHOLESTEROL. CHOD-POD. Enz-Color. 4x125 mL |
14 |
1001096 |
HDLc -D. Direct. Without precipitation. 1x60 mL / 1x20 mL |
15 |
1001313 |
TRIGLYCERIDES. GPO-POD. Enz.-Color. 4x125 mL |
16 |
41246 |
ALP -LQ. AMP. IFCC. Kinetic optimized. 1x240 mL / 1x60 mL |
17 |
1001050 |
CK-NAC. Kinetic-UV. 20x2.5 mL |
18 |
41254 |
CK-MB -LQ. Anti CK-M. Immunoinh. Kin.-UV. 1x60 mL / 1x15 mL |
19 |
41292 |
g-GT -LQ. Carboxy substrate. 1x240 mL / 1x60 mL |
20 |
SP41264 |
GOT / AST -LQ. IFCC. Enzymatic - UV. 10x20 mL / 10x5 mL |
21 |
SP41274 |
GPT / ALT -LQ. IFCC. Enzymatic - UV. 10x20 mL / 10x5 mL |
22 |
41222 |
LDH -LQ. IFCC. Kinetic - UV. 1x240 / 1x60 mL |
23 |
1009020 |
WASHING SOLUTION FOR NEEDLES. 2x250 mL |
24 |
SP1001020 |
ALBUMIN. BCG. Colorimetric. 10x25 mL |
25 |
SP41201 |
AMYLASE -LQ. CNPG3. Kinetic. 10x25 mL |
26 |
MI41201 |
AMYLASE -LQ. CNPG3. Kinetic. 6x30 mL |
27 |
SP1001044 |
BILIRUBIN T&D. DMSO. Colorimetric. 10x25 / 2x5 mL |
28 |
SP1001065 |
CALCIUM -A III. Arsenazo III. Color. 10x25 mL |
29 |
SP41021 |
CHOLESTEROL -LQ. CHOD-POD. Enz-Color. 10x25 mL |
30 |
SP41254 |
CK-MB -LQ. Anti CK-M. Immunoinh. Kin.-UV. 10x20 mL / 10x5 mL |
31 |
SP41250 |
CK-NAC -LQ. Kinetic-UV. 10x20 mL / 10x5 mL |
32 |
SP1001111 |
CREATININE -J. Jaffé. Colorimetric-Kinetic. 5x25 / 5x25 mL |
33 |
SP1001117 |
CREATININE -TR. Enzymatic. 10x24 mL / 10x8 mL |
34 |
930108 |
ETHYL ALCOHOL EIA Urine 2x21 mL/ 2x8 mL |
35 |
SP41011 |
GLUCOSE -LQ. GOD-POD. Trinder. 10x25 mL |
36 |
SP41288 |
g-GT -LQ. Carboxy substrate. 10x20 mL / 10x5 mL |
37 |
SP41264 |
GOT / AST -LQ. IFCC. Enzymatic - UV. 10x20 mL / 10x5 mL |
38 |
SP41274 |
GPT / ALT -LQ. IFCC. Enzymatic - UV. 10x20 mL / 10x5 mL |
STT |
Tên hàng hóa |
QUY CÁCH |
1 |
Albumin |
4*100 |
2 |
ALKALINPHOSPHATE |
4*50 |
3 |
Alpha Amylase |
2*25 |
4 |
Bilirubin T+D W/O STD |
4*100 |
5 |
CACIUM |
2*50 |
6 |
CHOLESTEROL |
4*100 |
7 |
CK-MB DGKC |
2*50 |
8 |
CREATININE |
4*100 |
9 |
GAMMA GT |
4*50 |
10 |
GLUCOSE |
4*250 |
11 |
GOT |
4*50 |
12 |
GPT |
4*50 |
13 |
HDL CHOLESTEROL DIRECT |
4*20 |
14 |
HDL CHOLESTEROL |
3*10 |
15 |
LDH |
4*30 |
16 |
LDL CHOLESTEROL DIRECT |
4*20 |
17 |
TOTAL PROTEIN |
2*50 |
18 |
TRIGLYCERIDES |
4*100 |
19 |
UREA U.V |
4*100 |
20 |
URIC ACID |
4*100 |
STT |
TÊN HÀNG HÓA |
QUY CÁCH |
1 |
Albumin |
4*125 ml |
2 |
Alkaline Phosphatase |
8*50 ml |
3 |
Amylase |
12*10 ml |
4 |
Bulirubin-Direct |
5*25 ml |
5 |
Bulirubin-Total |
5*25 ml |
6 |
Calsium |
4*125 ml |
7 |
Cholesterol |
4*100 ml |
8 |
CK-MB |
6*10 ml |
9 |
CK-NAC |
6*10 ml |
10 |
Creatinine |
4*125 ml |
11 |
GGT |
8*50 ml |
12 |
Glucose |
4*100 ml |
13 |
GOT |
8*50 ml |
14 |
GPT |
8*50 ml |
15 |
HDL Direct |
4*20 ml |
16 |
HDL Direct |
12*20 ml |
17 |
LDL Direct |
4*20 ml |
18 |
Protein Total |
2*50 ml |
19 |
Triglycerides |
4*100 ml |
20 |
Urea (Bun) |
8*50 ml |
21 |
Uric Acid |
4*100 ml |
22 |
LDH |
6*10 ml |
Công Ty Thiết Bị Y Tế Phú An chuyên phân phối các mặt hàng test nhanh ,sinh phẩm chuẩn đoán
Các mặt hàng bên Công Ty chúng tôi phân phối đều được Bộ Y Tế cấp giấy phép lưu hành và được chỉ định sử dụng trong các xét nghiệm lâm sàng.
Quý khách hàng liên hệ trực tiếp với Công ty chúng tôi để có giá tốt nhất.
hotmail : thietbiytephuan.vn@gmail.com , Hotline : 0989 927 318
CAT NO |
HÓA CHẤT DÙNG CHO MÁY SINH HÓA TỰ ĐỘNG TC-MATRIX Brand : Teco Diagnostics - USA |
Đóng gói (R1) |
Đóng gói (R2) |
A502-510TM |
Albumin, 510 Test |
40 ml x 6 |
/ |
A504-780TM |
Alk. Phosphatase, 780 Test |
40 ml x 4 |
8 ml x 4 |
A524-780TM |
ALT (SGPT), 780 Test |
40 ml x 4 |
8 ml x 4 |
A532-200TM |
Amylase, 200 Test |
20 ml x 2 |
4 ml x 2 |
A559-780TM |
AST (SGOT), 780 Test |
40 ml x 4 |
8 ml x 4 |
B538-370TM |
Direct Bilirubin, 370 Test |
30 ml x 4 |
5 ml x 4 |
B549-620TM |
BUN (Ure), 620 Test |
40 ml x 4 |
8 ml x 4 |
B576-380TM |
Total Bilirubin, 380 Test |
30 ml x 4 |
5 ml x 4 |
C501-580TM |
Chloride, 580 Test |
40 ml x 6 |
/ |
C503-580TM |
Calcium, 580 Test |
40 ml x 3 |
40 ml x 3 |
C507-940TM |
Cholesterol, 940 Test |
40 ml x 6 |
/ |
C514-650TM |
Creatinine, 650 Test |
40 ml x 4 |
8 ml x 4 |
C519-440TM |
CK (Creatine Kinase), 440 test |
40 ml x 4 |
5 ml x 4 |
C614-300TM |
CK-MB (Creatine Kinase.MB), 440 test |
6 ml x 10 |
/ |
C535-320TM |
CO2, 320 test |
20 ml x 5 |
/ |
G516-870TM |
Glucose (Hexokinase), 870 Test |
40 ml x 4 |
8 ml x 4 |
G520-940TM |
Glucose (Oxidase) , 940 Test |
40 ml x 6 |
/ |
G560-160TM |
HbA1c, 160test |
30 ml x 1 |
10 ml x 1 |
G560-E |
HbA1c Calibrator (4 Level) |
0.5 ml x 4 |
/ |
G560-D |
HbA1c Control (Level I&II) |
0.5 ml x 2 |
|
G572-780TM |
Gamma GT (γ-GT), 780 Test |
40 ml x 4 |
8 ml x 4 |
H513-330TM |
HDL, 330 Test |
26 ml x 4 |
9 ml x 4 |
I516-780TM |
Phosphorous, 780 Test |
40 ml x 6 |
/ |
I592-380TM |
Iron, 380 Test |
40 ml x 4 |
5 ml x 4 |
L530-400TM |
LDL, 400 Test |
30 ml x 4 |
10 ml x 4 |
L533-780TM |
LDH, 780 Test |
40 ml x 4 |
8 ml x 4 |
Công Ty Thiết Bị Y Tế Phú An chuyên phân phối các mặt hàng test nhanh ,sinh phẩm chuẩn đoán
Các mặt hàng bên Công Ty chúng tôi phân phối đều được Bộ Y Tế cấp giấy phép lưu hành và được chỉ định sử dụng trong các xét nghiệm lâm sàng.
Quý khách hàng liên hệ trực tiếp với Công ty chúng tôi để có giá tốt nhất.
hotmail : thietbiytephuan.vn@gmail.com , Hotline : 0989 927 318
STT |
Tên sản phẩm |
Quy cách |
ĐVT |
1 |
Cholesterol FS |
5x25ml+1x3ml |
Hộp |
2 |
ASAT (GOT) FS |
5x20 ml +1x25 ml |
Hộp |
3 |
ALAT (GPT) FS |
5x20 ml +1x25 ml |
Hộp |
4 |
Creatinine FS |
4x20ml+1x20ml+1x3ml |
Hộp |
5 |
Urea FS |
4x20ml+1x20ml+1x3ml |
Hộp |
6 |
Glucose GOD FS 5' |
5x25ml+1x3ml |
Hộp |
7 |
Uric acid FS TOOS |
4x20 ml+1x20 ml |
Hộp |
8 |
Triglycerides FS Hàng tốt |
5x25ml+1x3ml |
Hộp |
9 |
Triglycerides FS |
5x25ml+1x3ml |
Hộp |
10 |
Bilirubin Auto Direct FS |
5x20 ml +1x25 ml |
Hộp |
11 |
Billirubin Auto Total FS |
5x20 ml +1x25 ml |
Hộp |
12 |
Trucal U |
Lọ 6x3ml |
Lọ |
13 |
Trulab P |
Lọ 6x5ml |
Lọ |
14 |
Trulab N |
Lọ 6x5ml |
Lọ |
15 |
Cholesterol FS |
5x25ml+1x3ml |
Hộp |
16 |
ASAT (GOT) FS |
5x20 ml +1x25 ml |
Hộp |
17 |
ALAT (GPT) FS |
5x20 ml +1x25 ml |
Hộp |
18 |
Creatinine FS |
4x20ml+1x20ml+1x3ml |
Hộp |
19 |
Urea FS |
4x20ml+1x20ml+1x3ml |
Hộp |
20 |
Glucose GOD FS 5' |
5x25ml+1x3ml |
Hộp |
21 |
Uric acid FS TOOS |
4x20 ml+1x20 ml |
Hộp |
22 |
Triglycerides FS Hàng tốt |
5x25ml+1x3ml |
Hộp |
23 |
Triglycerides FS |
5x25ml+1x3ml |
Hộp |
24 |
Bilirubin Auto Direct FS |
5x20 ml +1x25 ml |
Hộp |
25 |
Billirubin Auto Total FS |
5x20 ml +1x25 ml |
Hộp |
26 |
Trucal U |
Lọ 6x3ml |
Lọ |
27 |
Trulab P |
Lọ 6x5ml |
Lọ |
28 |
Trulab N |
Lọ 6x5ml |
Lọ |
29 |
Cholesterol FS |
5x25ml+1x3ml |
Hộp |
30 |
ASAT (GOT) FS |
5x20 ml +1x25 ml |
Hộp |
31 |
ALAT (GPT) FS |
5x20 ml +1x25 ml |
Hộp |
32 |
Creatinine FS |
4x20ml+1x20ml+1x3ml |
Hộp |
33 |
Urea FS |
4x20ml+1x20ml+1x3ml |
Hộp |
34 |
Glucose GOD FS 5' |
5x25ml+1x3ml |
Hộp |
35 |
Uric acid FS TOOS |
4x20 ml+1x20 ml |
Hộp |
36 |
Triglycerides FS Hàng tốt |
5x25ml+1x3ml |
Hộp |
37 |
Triglycerides FS |
5x25ml+1x3ml |
Hộp |
38 |
Bilirubin Auto Direct FS |
5x20 ml +1x25 ml |
Hộp |
Mã sản phẩm |
Tên Sản Phẩm |
12660 |
ACID PHOSPHATASE 16x2 ml |
10560 |
ALBUMIN Liquicolor 1000 ml |
156004 |
ALBUMIN Liquicolor 4 x 100 ml |
12017 |
ALKALINE PHOSPHATASE Liquicolor 10x10 ml |
12117 |
ALKALINE PHOSPHATASE Liquicolor IFCC 10x10 ml |
12028 |
ALPHA AMYLASE Liquicolor 6x50 ml |
12018 |
ALPHA AMYLASE Liquicolor 12 x 10 ml |
10741 |
Auto-BILIRUBIN - D Liquicolor 375ml |
10742 |
Auto-BILIRUBIN - T Liquicolor 375ml |
10052 |
Auto-CREATININE Liquicolor 250ml |
10740 |
BILIRUBIN DIRECT/TOTAL 2x100 ml |
10011 |
CALCIUM Liquicolor 200 ml |
10115 |
CHLORIDE Liquicolor 200 ml |
10019 |
CHOLESTEROL Liquicolor 3x 250 ml |
10028 |
CHOLESTEROL Liquicolor 4x100 ml |
10017 |
CHOLESTEROL Liquicolor 4x30 ml |
12005 |
CK - NAC ACTIVATED 20*3 ml |
12015 |
CK NAC activated liquiUV 10x10ml |
12008 |
CK- MB ( Nac- activated ) 20x3 ml |
12118 |
CK- MB LiquiUV 10x10ml |
11110 |
COMPLEMENT C3 , 2x20ml |
11113 |
COMPLEMENT C4 , 2x20ml |
10051 |
CREATININE Liquicolor 200 ml |
12013 |
GAMMA GT Liquicolor 10x10 ml |
12023 |
GAMMA GT Liquicolor 8x50 ml |
10121 |
GLUCOSE Liquicolor ( GOD - PAP ) 1000 ml |
10260 |
GLUCOSE Liquicolor ( GOD - PAP ) 4x100 ml |
10786 |
GLUCOSE LiquiUV Mono 1000 ml |
10658 |
GLYCOHEMOGLOBIN HbA1, 100 thử nghiệm |
12011 |
GOT ( ASAT ) IFCC mod. Liqui UV 10x10 ml |
12021 |
GOT ( ASAT ) IFCC mod. Liqui UV 8x50 ml |
12022 |
GPT ( ALAT )IFCC mod.LiquiUV 8x50 ml |
12012 |
GPT ( ALAT )IFCC mod.LiquiUV 10x10 ml |
10776 |
HbA1c% Liquidirect , Calibrator Set 4x0.5ml |
10775 |
HbA1c% Liquidirect , Control,2x2x0.5ml |
10770 |
HbA1c% Liquidirect ,Reagent kit 40ml |
10018 |
HDL CHOLESTEROL 4x80 ml |
10084 |
HDL CHOLESTEROL Liquicolor 80 ml |
10284 |
HDL Cholesterol Liquicolor 200ml |
10751 |
HEMOGLOBIN Liquicolor 10x500ml |
10229 |
IRON Liquicolor 2x30 ml |
12290600 |
Iron liquicolor TPTZ 2 x 180ml |
12014 |
LDH SCE mod. Liqui.UV 10 x 10 ml |
10094 |
LDL CHOLESTEROL Liquicolor 80 ml |
10294 |
LDL Cholesterol Liquicolor 200 ml |
12006 |
LIPASE Liquicolor 4x10ml |
10010 |
MAGNESIUM Liquicolor 2 x 100 ml |
12009 |
PANCREAS -AMYLASE Liquicolor 4x10ml |
10027 |
PHOSPHORUS Liquirapid 200 ml |
10118 |
POTASSIUM Liquirapid 100ml |
573351 |
SODIUM RAPID 60 ml |
10570 |
TOTAL PROTEIN Liquicolor 1000 ml |
157004 |
TOTAL PROTEIN Liquicolor 4 x 100 ml |
10720P |
TRIGLYCERIDES Liquicolor Mono 9x15 ml |
10725 |
TRIGLYCERIDES Liquicolor Mono 3x250 ml |
10724 |
TRIGLYCERIDES Liquicolor Mono 4x100 ml |
10505 |
UREA Liquicolor 2x 100 ml |
10506 |
UREA Liquicolor reagent I 1000 ml |
10507 |
UREA Liquicolor reagent II 1000 ml |
10521 |
UREA LiquiUV 8x50 ml |
10691 |
URIC ACID Liquicolor 4x100 ml |
10690 |
URIC ACID Liquicolor 4x30ml |
13511 |
HUMATROL N 6*5 ml |
13512 |
HUMATROL P 6*5 ml |
13160 |
AUTOCAL 4x5ml |
11141 |
CRP Buffer 4 x 100 ml |
11241 |
CRP reagent kit ( buffer 2x100ml + antiserum 1x10ml) |
11341 |
CRP Standard 2 x 1 ml |
11541 |
CRP - hs Reagent Kit 3x125ml |
11544 |
CRP - hs Standard 2x1ml |
11251P |
ASO Reagent Kit 2 x 50 ml |
11351 |
ASO Standard 2x1ml |
11261P |
RF Reagent Kit 2x50ml |
11361 |
RF Standard 2x3ml |
11610 |
Ferritin R1 25ml/R2 12.5ml |
11614 |
Ferritin Calibrator Set 4x0.5ml |
|
LIÊN HỆ: 0989927318 / 0962747494
Thẻ định danh nhóm máu Serafol ABO+D
Xuất xứ: Sifin Diagnostics GmbH - Đức
Bảo quản: 2-5 độ
Cách sử dụng:
- Mở túi và lấy thẻ xét nghiệm đôi ra. Điền dữ liệu người cho và người nhận
- Thêm một giọt máu cần xét nghiệm vào vị trí phản ứng của người cho và người nhận
- Thêm một giọt dung dịch muối đẳng trương hoặc nước vào mỗi vị trí phản ứng
- Trộn mỗi vị trí phản ứng bằng 1 que trộn trong khoảng 30s đến khi các hóa chất tan hoàn toàn
- Giữ thẻ chuyển động vòng tròn trong vòng 30-60 giây
- Quan sát sự ngưng kết và viết kết quả trên thẻ.
LIÊN HỆ: 0989927318 / 0962747494
Thẻ định danh nhóm máu Serafol ABO
Xuất xứ: Sifin Diagnostics GmbH - Đức
Bảo quản: 2-5 độ
Cách sử dụng:
- Mở túi và lấy thẻ xét nghiệm đôi ra. Điền dữ liệu người cho và người nhận
- Thêm một giọt máu cần xét nghiệm vào vị trí phản ứng của người cho và người nhận
- Thêm một giọt dung dịch muối đẳng trương hoặc nước vào mỗi vị trí phản ứng
- Trộn mỗi vị trí phản ứng bằng 1 que trộn trong khoảng 30s đến khi các hóa chất tan hoàn toàn
- Giữ thẻ chuyển động vòng tròn trong vòng 30-60 giây
- Quan sát sự ngưng kết và viết kết quả trên thẻ.