Giỏ hàng đang trống. |
Giỏ hàng đang trống. |
Giỏ hàng đang trống. |
Mã sản phẩm : 4061209
Tên thương mại : EXADROP PREC FL.REG INTRAF.PRML.150CM LL
Tên hàng hóa : Dây truyền dịch có bộ điều chỉnh tốc độ truyền ổn định, có thể cài đặt tốc độ truyền từ 10ml/h-250ml/h, không chứa DEHP
Tính năng kỹ thuât :
- Chiều dài dây 150cm
- Đường kính trong dây: 3 mm. đường kính ngoài 4.1 mm
- Có bộ điều chỉnh giọt từ 10ml/h - 250ml/h
- Có khóa kẹp dừng truyền dịch tạm thời mà không cần chỉnh lại tốc độ truyền
- Màng lọc có chức năng lọc vi khuẩn tại van thông khí
- Đầu khóa vặn xoắn Luer Lock
- Không có chất phụ gia DEHP
- Cửa chích thuốc an toàn (ngăn tai nạn do kim đâm vào tay điều dưỡng
- Có chứng nhận EN ISO 13485:2012
- Chứng nhận CE mark
Quy cách : Thùng/50 cái
Cái
Hãng sản xuất : B.Braun
Nước sản xuất : Hungary
Mã sản phẩm : 4061209
Tên thương mại : INTRAFIX PRIMELINE TYPE MICRODROPPER 60DRP/ML.
Tên hàng hóa : Dây truyền dịch 60 giọt/ml
có bầu đếm giọt 2 ngăn (cứng - mềm), có khóa luer lock, không chứa DEHP
Tính năng kỹ thuật : - Chiều dài dây 180cm
- Đường kính trong dây: 3 mm. đường kính ngoài 4.1 mm
- Có bầu đếm giọt 2 ngăn cứng - mềm
- Màng lọc có chức năng lọc vi khuẩn tại van thông khí
- Đầu khóa vặn xoắn Luer Lock
- Không có chất phụ gia DEHP
- Cửa chích thuốc an toàn (ngăn tai nạn do kim đâm vào tay điều dưỡng
- Có chứng nhận EN ISO 13485:2012
- Chứng nhận CE mark
Quy cách đóng gói : Thùng/100 cái
Hãng sản xuất : B.braun
Nước SX : Việt Nam
4052480
INTRAFIX PRIMELINE TYPE MICRODROPPER 60DRP/ML.
Dây truyền dịch 60 giọt/ml
có bầu đếm giọt 2 ngăn (cứng - mềm), có khóa luer lock, không chứa DEHP
- Chiều dài dây 180cm
- Đường kính trong dây: 3 mm. đường kính ngoài 4.1 mm
- Có bầu đếm giọt 2 ngăn cứng - mềm
- Màng lọc có chức năng lọc vi khuẩn tại van thông khí
- Đầu khóa vặn xoắn Luer Lock
- Không có chất phụ gia DEHP
- Cửa chích thuốc an toàn (ngăn tai nạn do kim đâm vào tay điều dưỡng
- Có chứng nhận EN ISO 13485:2012
- Chứng nhận CE mark
Thùng/100 cái
Cái
B.Braun
Việt Nam
4061209
EXADROP PREC FL.REG INTRAF.PRML.150CM LL
Dây truyền dịch có bộ điều chỉnh tốc độ truyền ổn định, có thể cài đặt tốc độ truyền từ 10ml/h-250ml/h, không chứa DEHP
- Chiều dài dây 150cm
- Đường kính trong dây: 3 mm. đường kính ngoài 4.1 mm
- Có bộ điều chỉnh giọt từ 10ml/h - 250ml/h
- Có khóa kẹp dừng truyền dịch tạm thời mà không cần chỉnh lại tốc độ truyền
- Màng lọc có chức năng lọc vi khuẩn tại van thông khí
- Đầu khóa vặn xoắn Luer Lock
- Không có chất phụ gia DEHP
- Cửa chích thuốc an toàn (ngăn tai nạn do kim đâm vào tay điều dưỡng
- Có chứng nhận EN ISO 13485:2012
- Chứng nhận CE mark
Thùng/50 cái
Cái
B.Braun
Hungary
4063131
INTRAFIX SAFESET UV-PROTECT LL 180CM
Dây truyền dịch tránh ánh sáng dùng vô hóa chất điều trị ung thư
- Chiều dài dây 180cm, dây màu cam có khả năng tránh ánh sáng
- Đường kính trong dây: 3 mm. đường kính ngoài 4.1 mm
- Có chức năng đuổi khí tự động và khóa dịch tự động
- Có bầu đếm giọt 2 ngăn cứng - mềm
- Màng lọc có chức năng lọc vi khuẩn tại van thông khí
- Đầu khóa vặn xoắn Luer Lock
- Không có chất phụ gia DEHP
- Cửa chích thuốc an toàn (ngăn tai nạn do kim đâm vào tay điều dưỡng
- Có chứng nhận EN ISO 13485:2012
- Chứng nhận CE mark
Thùng/100 cái
Cái
B.Braun
Việt Nam
4063005
INTRAFIX SAFESET LL 180CM TYPE: I.S
Dây truyền dịch 20giot/ml
Có chức năng đuổi khí tự động và khóa dịch tự động, đầu khóa Luer lock
- Chiều dài dây 180cm
- Đường kính trong dây: 3 mm. đường kính ngoài 4.1 mm
- Có chức năng đuổi khí tự động và khóa dịch tự động
- Có bầu đếm giọt 2 ngăn cứng - mềm
- Màng lọc có chức năng lọc vi khuẩn tại van thông khí
- Đầu khóa vặn xoắn Luer Lock
- Không có chất phụ gia DEHP
- Cửa chích thuốc an toàn (ngăn tai nạn do kim đâm vào tay điều dưỡng
- Có chứng nhận EN ISO 13485:2012
- Chứng nhận CE mark
Thùng/100 cái
Cái
B.Braun
Việt Nam
4099842N
INTRAPUR INLINE, PVC-FREE
Dây truyền dịch dùng vô hóa chất điều trị ung thư có màng lọc hóa chất 0.2µm
Chất liệu không chứa PVC, đầu khóa luer lock
- Có bầu đếm giọt 2 ngăn cứng - mềm
- Màng lọc dịch 0.2 µm để lọc hóa chất ung thư
- Không chứa PVC
- Chất liệu Polyurethane
- Có chứng nhận EN ISO 13485:2012
- Chứng nhận CE mark
- Đường kính trong dây: 3 mm. đường kính ngoài 4.1 mm
Thùng/20 cái
Cái
B.Braun
Hungary
4062181
INTRAFIX PRIMELINE I.S. TYP BASIC
Dây truyền dịch 20 giọt/ml
Có bầu đếm giọt 2 ngăn (cứng - mềm)
Không có chất phụ gia DEHP
- Chiều dài dây 180cm
- Đường kính trong dây: 3 mm. đường kính ngoài 4.1 mm
-Có bầu đếm giọt 2 ngăn cứng - mềm
- Màng lọc có chức năng lọc vi khuẩn tại van thông khí
- Đầu khóa vặn xoắn Luer Lock
- Không có chất phụ gia DEHP
- Có chứng nhận EN ISO 13485:2012
- Chứng nhận CE mark
Thùng/100 cái
Cái
B.Braun
Việt Nam
4034228
SANGOFIX TYPE ES, 180CM LL G18
Dây truyền máu có chức năng đuổi khí tự động.
- Dây dài 180cm
- Có chức năng đuổi khí tự động
- Không có chất phụ gia DEHP
- Kích thước màng lọc 200µm, diện tích màng lọc 22 cm2
- Có chứng nhận EN ISO 13485:2012
- Chứng nhận CE mark
- Đầu khóa Spin Lock
- Đường kính trong dây: 3 mm. đường kính ngoài 4.1 mm
Thùng/100 cái
Cái
B.Braun
Việt Nam
4037014
DOSIFIX LUER LOCK
Dây truyền dịch 60 giọt/ml có bầu 150ml dùng pha thuốc
- Màng lọc có chức năng ngăn ngừa vi khuẩn
- Có bầu 150 ml dùng pha thuốc, tự động khóa khi hết dịch
- Có 2 khóa chỉnh giọt trên và dưới bầu định mức
- Đầu khóa vặn xoắn Luer Lock
- Không có chất phụ gia DEHP
- Có chứng nhận EN ISO 13485:2012
- Chứng nhận CE mark
- Đường kính trong dây: 3 mm. đường kính ngoài 4.1 mm
Hộp/25 cái
Cái
B.Braun
Malaysia
4254538-03
INTROCAN SAFETY-W FEP 20G, 1.1X32MM-AP
Kim luồn TM an toàn G20
Có đầu bảo vệ bằng kim loại. Có cánh, không cửa bơm thuốc
- Có đầu bảo vệ bằng kim loại
- Đầu kim được 3 mặt vát. Tạo độ bén tối đa
_ Cathether nhựa Có 4 đường cản quang ngầm. vật liệu FEP-Teflon.
- Kim luồn có cánh, không cửa, tốc độ chảy 60ml/phút
- Đường kính và độ dài catheter: 1.1mm x 32mm
- Đạt tiêu chuẩn EN ISO 13485:2012
- Chứng nhận CE mark
Hộp/50 cái
Cái
B.Braun
Malaysia
4254511-03
INTROCAN SAFETY-W FEP 22G, 0.9X25MM-AP
Kim luồn TM an toàn G22
Có đầu bảo vệ bằng kim loại. Có cánh, không cửa bơm thuốc
- Có đầu bảo vệ bằng kim loại
- Đầu kim được 3 mặt vát. Tạo độ bén tối đa
_ Cathether nhựa Có 4 đường cản quang ngầm. vật liệu FEP-Teflon.
- Kim luồn có cánh, không cửa, tốc độ chảy 35ml/phút
- Đường kính và độ dài catheter: 0.9mm x 25mm
- Đạt tiêu chuẩn EN ISO 13485:2012
- Chứng nhận CE mark
Hộp/50 cái
Cái
B.Braun
Malaysia
4254503-03
INTROCAN SAFETY-W FEP 24G, 0.7X19MM-AP
Kim luồn TM an toàn G24
Có đầu bảo vệ bằng kim loại. Có cánh, không cửa bơm thuốc
- Có đầu bảo vệ bằng kim loại
- Đầu kim được 3 mặt vát. Tạo độ bén tối đa
- Cathether nhựa Có 4 đường cản quang ngầm. vật liệu FEP-Teflon.
- Kim luồn có cánh, không cửa, tốc độ chảy 22ml/phút
- Đường kính và độ dài catheter: 0.7mm x 19mm
- Đạt tiêu chuẩn EN ISO 13485:2012
- Chứng nhận CE mark
Hộp/50 cái
Cái
B.Braun
Malaysia
4268130S-03
VASOFIX SAFETY FEP 18G,1.75 IN.,1.3X45MM
Kim luồn TM an toàn G18
Có đầu bảo vệ bằng kim loại. Có cánh có cửa bơm thuốc
- Có đầu bảo vệ bằng kim loại
- Đầu kim được vát 20o Tạo độ bén tối đa
_ Cathether nhựa Có 4 đường cản quang ngầm. vật liệu FEP-Teflon.
- Kim luồn có cánh, có cửa, tốc độ chảy 96ml/phút
- Đường kính và độ dài catheter: 1.3mm x 45mm
- Đạt tiêu chuẩn EN ISO 13485:2012
- Chứng nhận CE mark
Hộp/50 cái
Cái
B.Braun
Malaysia
4268113S-03
VASOFIX SAFETY FEP 20G,1.25 IN.,1.1X33MM
Kim luồn TM an toàn G20
Có đầu bảo vệ bằng kim loại. Có cánh có cửa bơm thuốc
- Có đầu bảo vệ bằng kim loại
- Đầu kim được 3 mặt vát. Tạo độ bén tối đa
- Cathether nhựa Có 4 đường cản quang ngầm. vật liệu FEP-Teflon.
- Kim luồn có cánh, có cửa, tốc độ chảy 61ml/phút
- Đường kính và độ dài catheter: 1.1mm x 33mm
- Đạt tiêu chuẩn EN ISO 13485:2012
- Chứng nhận CE mark
Hộp/50 cái
Cái
B.Braun
Malaysia
4268091S-03
VASOFIX SAFETY FEP 22G,1 IN.,0.9X25MM
Kim luồn TM an toàn G22
Có đầu bảo vệ bằng kim loại. Có cánh có cửa bơm thuốc
- Có đầu bảo vệ bằng kim loại
- Đầu kim được 3 mặt vát. Tạo độ bén tối đa
_ Cathether nhựa Có 4 đường cản quang ngầm. vật liệu FEP-Teflon.
- Kim luồn có cánh, có cửa, tốc độ chảy 36ml/phút
- Đường kính và độ dài catheter: 0.9mm x 25mm
- Đạt tiêu chuẩn EN ISO 13485:2012
- Chứng nhận CE mark
Hộp/50 cái
Cái
B.Braun
Malaysia
4251127-03
INTROCAN SAFETY 3-W PUR 24G 0.7X19MM-AP
Kim luồn tĩnh mạch an toàn bơm áp lực cao, sử dụng trong chẩn đoán hình ảnh. Vật liệu PUR
- Có đầu bảo vệ bằng kim loại
- Có vách ngăn chống máu trào ngược, sử dụng nhiều lần
- Đầu kim vát 3 mặt (Tạo độ bén tối ưu)
- Cathether nhựa Có 4 đường cản quang ngầm. vật liệu PUR
- Kim luồn có cánh, không cửa, tốc độ chảy 22ml/phút
- Đường kính và độ dài catheter: 0.7mm x 19mm
- Có chứng nhận EN ISO 13485:2012
- Chứng nhận CE mark
Hộp/50 cái
Cái
B.Braun
Malaysia
4251128-03
INTROCAN SAFETY 3-W PUR 22G 0.9X25MM-AP
Kim luồn tĩnh mạch an toàn bơm áp lực cao, sử dụng trong chẩn đoán hình ảnh. Vật liệu PUR
- Có đầu bảo vệ bằng kim loại
- Có vách ngăn chống máu trào ngược, sử dụng nhiều lần
- Đầu kim vát 3 mặt (Tạo độ bén tối ưu)
- Cathether nhựa Có 4 đường cản quang ngầm. vật liệu PUR
- Kim luồn có cánh, không cửa, tốc độ chảy 35ml/phút. Tốc độ chảy khi bơm áp lực cao 4.5ml/giây
- Đường kính và độ dài catheter: 0.9mm x 25mm
- Có chứng nhận EN ISO 13485:2012
- Chứng nhận CE mark
Hộp/50 cái
Cái
B.Braun
Malaysia
4251130-03
INTROCAN SAFETY 3-W PUR 20G 1.1X32MM-AP
Kim luồn tĩnh mạch an toàn bơm áp lực cao, sử dụng trong chẩn đoán hình ảnh. Vật liệu PUR
-Có đầu bảo vệ bằng kim loại
- Có vách ngăn chống máu trào ngược, sử dụng nhiều lần
- Đầu kim vát 3 mặt (Tạo độ bén tối ưu)
- Cathether nhựa Có 4 đường cản quang ngầm. vật liệu PUR
- Kim luồn có cánh, không cửa, tốc độ chảy 60ml/phút. Tốc độ chảy khi bơm áp lực cao 7.5ml/giây
- Đường kính và độ dài catheter: 1.1mm x 32mm
- Có chứng nhận EN ISO 13485:2012
- Chứng nhận CE mark
Hộp/50 cái
Cái
B.Braun
Malaysia
4251132-03
INTROCAN SAFETY 3-W PUR 18G 1.3X45MM-AP
Kim luồn tĩnh mạch an toàn bơm áp lực cao, sử dụng trong chẩn đoán hình ảnh. Vật liệu PUR
- Có đầu bảo vệ bằng kim loại
- Có vách ngăn chống máu trào ngược, sử dụng nhiều lần
- Đầu kim vát 3 mặt (Tạo độ bén tối ưu)
- Cathether nhựa Có 4 đường cản quang ngầm. vật liệu PUR
- Kim luồn có cánh, không cửa, tốc độ chảy 100ml/phút. Tốc độ chảy khi bơm áp lực cao 9ml/giây
- Đường kính và độ dài catheter: 1.3mm x 45mm
- Có chứng nhận EN ISO 13485:2012
- Chứng nhận CE mark
Hộp/50 cái
B.Braun
Malaysia
4056310
VENOFIX A G19
Kim cánh bướm
- Đầu kim làm bằng hợp kim Crôm-Nikel có tráng lớp silicon (Tạo độ bén và giảm đau tối ưu)
- Có đầu khóa Luer
- Dây nôi 30cm, không có chất phụ gia DEHP
- Có chứng nhận EN ISO 13485:2012
- Chứng nhận CE mark
Hộp/50 cái
Cái
B.Braun
Malaysia
4056337
VENOFIX A G21
Kim cánh bướm
- Đầu kim làm bằng hợp kim Crôm-Nikel có tráng lớp silicon (Tạo độ bén và giảm đau tối ưu)
- Có đầu khóa Luer
- Dây nôi 30cm, không có chất phụ gia DEHP
- Có chứng nhận EN ISO 13485:2012
- Chứng nhận CE mark
Hộp/50 cái
Cái
B.Braun
Malaysia
4056353
VENOFIX A G23 LUER LOCK C/C 30 CM
Kim cánh bướm
- Đầu kim làm bằng hợp kim Crôm-Nikel có tráng lớp silicon (Tạo độ bén và giảm đau tối ưu)
- Có đầu khóa Luer
- Dây nôi 30cm, không có chất phụ gia DEHP
- Có chứng nhận EN ISO 13485:2012
- Chứng nhận CE mark
Hộp/50 cái
Cái
B.Braun
Malaysia
4056370
VENOFIX A G25 LUER LOCK C/C 30 CM
Kim cánh bướm
- Đầu kim làm bằng hợp kim Crôm-Nikel có tráng lớp silicon (Tạo độ bén và giảm đau tối ưu)
- Có đầu khóa Luer
- Dây nôi 30cm, không có chất phụ gia DEHP
- Có chứng nhận EN ISO 13485:2012
- Chứng nhận CE markt
Hộp/50 cái
Cái
B.Braun
Malaysia
4056388
VENOFIX A G27 HINGED CAP 30 CM
Kim cánh bướm
- Đầu kim làm bằng hợp kim Crôm-Nikel có tráng lớp silicon (Tạo độ bén và giảm đau tối ưu)
- Có đầu khóa Luer
- Dây nôi 30cm, không có chất phụ gia DEHP
- Có chứng nhận EN ISO 13485:2012
- Chứng nhận CE mark
Hộp/50 cái
Cái
B.Braun
Malaysia
4056503-01
VENOFIX SAFETY BBM 23G,0,65X19MM,30CM,EU
Kim cánh bướm an toàn G23
Có cơ chế an toàn kích hoạt chủ động
- Có cơ chế an toàn kích hoạt chủ động
- Đầu kim làm bằng hợp kim Crôm-Nikel có tráng lớp silicon (Tạo độ bén và giảm đau tối ưu)
- Có đàu khóa Luer
- Dây nối 30cm, không có chất phụ gia DEHP
- Có chứng nhận EN ISO 13485:2012
- Chứng nhận CE mark
Hộp/50 cái
Cái
B.Braun
Malaysia
4056503-03
VENOFIX SAFETY 23G, 0,65X19MM, 30CM, AP
Kim cánh bướm an toàn G23
Có cơ chế an toàn kích hoạt chủ động
- Có cơ chế an toàn kích hoạt chủ động
- Đầu kim làm bằng hợp kim Crôm-Nikel có tráng lớp silicon (Tạo độ bén và giảm đau tối ưu)
- Có đàu khóa Luer
- Dây nối 30cm, không có chất phụ gia DEHP
- Có chứng nhận EN ISO 13485:2012
- Chứng nhận CE mark
Hộp/50 cái
Cái
B.Braun
Malaysia
4056502-01
VENOFIX SAFETY BBM 25G,0,5X19MM, 30CM,EU
Kim cánh bướm an toàn G25
Có cơ chế an toàn kích hoạt chủ động
- Có cơ chế an toàn kích hoạt chủ động
- Đầu kim làm bằng hợp kim Crôm-Nikel có tráng lớp silicon (Tạo độ bén và giảm đau tối ưu)
- Có đàu khóa Luer
- Dây nối 30cm, không có chất phụ gia DEHP
- Có chứng nhận EN ISO 13485:2012
- Chứng nhận CE mark
Hộp/50 cái
Cái
B.Braun
Malaysia
16494C
DISCOFIX C-3 BLUE
Khoá ba ngã không dây
Chống nứt gãy & chịu được áp lực cao. Vật liệu polyamide
- Chống nứt gãy, rò rỉ khi truyền với nhũ dịch béo hay các loại thuốc
- Có thể chịu được áp lực 2 bar
- Thời gian sử dụng 96h
- Vật liệu polyamide
- Có chứng nhận EN ISO 13485:2012
- Chứng nhận CE mark
Hộp/100 cái
Cái
B.Braun
Thụy Sỹ
16500C
DISCOFIX C, 3WSC,BLUE
10CM TUBE
Khoá ba ngã có dây dài 10cm
Chống nứt gãy & chịu được áp lực cao. Không có chất DEHP. Vật liệu polyamide
- Chống nứt gãy, rò rỉ khi truyền với nhũ dịch béo hay các loại thuốc
- Có thể chịu được áp lực 2 bar
- Thời gian sử dụng 96h
- Vật liệu Polyamide
- Dây nối không chứa chất phụ gia DEHP
- Đạt tiêu chuẩn EN ISO 13485:2012
- Chứng nhận CE mark
Thùng/200 cái
Cái
B.Braun
Thụy Sỹ
16520C
DISCOFIX C, 3WSC,BLUE
25CM TUBE
Khoá ba ngã có dây dài 25cm
Chống nứt gãy & chịu được áp lực cao. Không có chất DEHP. Vật liệu polyamide
- Chống nứt gãy, rò rỉ khi truyền với nhũ dịch béo hay các loại thuốc
- Có thể chịu được áp lực 2 bar
- Thời gian sử dụng 96h
- Vật liệu Polyamide
- Dây nối không chứa chất phụ gia DEHP
- Đạt tiêu chuẩn EN ISO 13485:2012
- Chứng nhận CE mark
Thùng/50cái
Cái
B.Braun
Thụy Sỹ
16540C
DISCOFIX C, 3WSC,BLUE
50CM TUBE
Khoá ba ngã có dây dài 50cm
Chống nứt gãy & chịu được áp lực cao. Không có chất DEHP. Vật liệu polyamide
- Chống nứt gãy, rò rỉ khi truyền với nhũ dịch béo hay các loại thuốc
- Có thể chịu được áp lực 2 bar
- Thời gian sử dụng 96h
- Vật liệu Polyamide
- Dây nối không chứa chất phụ gia DEHP
- Đạt tiêu chuẩn EN ISO 13485:2012
- Chứng nhận CE mark
Thùng/50 cái
Cái
B.Braun
Thụy Sỹ
16560C
DISCOFIX C, 3WSC,BLUE
100CM TUBE
Khoá ba ngã có dây dài 100cm
Chống nứt gãy & chịu được áp lực cao. Không có chất DEHP
- Chống nứt gãy, rò rỉ khi truyền với nhũ dịch béo hay các loại thuốc
- Có thể chịu được áp lực 2 bar
- Thời gian sử dụng 96h
- Vật liệu Polyamide
- Dây nối không chứa chất phụ gia DEHP
- Đạt tiêu chuẩn EN ISO 13485:2012
- Chứng nhận CE mark
Thùng/50 cái
Cái
B.Braun
Thụy Sỹ
4095111
DISCOFIX 3-WAY STOPCOCK BLUE LL
Khóa ba ngã không dây, chống rò rỉ khi truyền nhũ dịch béo
- Không bị rò rỉ khi truyền với nhũ dịch béo
- Có thể chịu được áp lực cao
- Có chứng nhận EN ISO 13485:2012
- Chứng nhận CE mark
Hộp/50 cái
Cái
B.Braun
Thụy Sỹ
4098102
DISCOFIX 3-WAY STOPCOCK BLUE W 10 CM TUBING LL
Khóa ba ngã có dây dài 10cm, chống rò rỉ khi truyền nhũ dịch béo
Không có chất DEHP
- Không bị rò rỉ khi truyền với nhũ dịch béo
- Có thể chịu được áp lực 2 bar
- Dây nối không chứa chất phụ gia DEHP
- Có chứng nhận EN ISO 13485:2012
- Chứng nhận CE mark
Hộp/50 cái
Cái
B.Braun
Thụy Sỹ
4098501
DISCOFIX WITH TUBING 50CM
Khóa ba ngã có dây dài 50cm, chống rò rỉ khi truyền nhũ dịch béo
Không có chất DEHP
- Không bị rò rỉ khi truyền với nhũ dịch béo
- Có thể chịu được áp lực 2 bar
- Dây nối không chứa chất phụ gia DEHP
- Có chứng nhận EN ISO 13485:2012
- Chứng nhận CE mark
Thùng/100 cái
Cái
B.Braun
Thụy Sỹ
4098080
DISCOFIX 3-WAY STOPCOCK,BLUE W.100CM TUBING LL (ANTI-KINK)
Khóa ba ngã có dây dài 100cm Không có chất DEHP
- Không bị rò rỉ khi truyền với nhũ dịch béo
- Có thể chịu được áp lực 2 bar
- Dây nối không chứa chất phụ gia DEHP
- Có chứng nhận EN ISO 13485:2012
- Chứng nhận CE mark
Hộp/50 cái
Cái
B.Braun
Thụy Sỹ
4098218
DISCOFIX WITH TUBING 25CM
Khóa ba ngã có dây dài 25cm, chống rò rỉ khi truyền nhũ dịch béo
Không có chất DEHP
- Không bị rò rỉ khi truyền với nhũ dịch béo
- Có thể chịu được áp lực 2 bar
- Dây nối không chứa chất phụ gia DEHP
- Có chứng nhận EN ISO 13485:2012
- Chứng nhận CE mark
Thùng/100 cái
Cái
B.Braun
Thụy Sỹ
16600C
DISCOFIX C MANNIFOLD
Bộ 3 khóa 3 ngã, chịu áp lực cao, vật liệu polyamide
- Bộ 3 khóa 3 ngã chịu áp lực 2 bar
- Làm bằng vật liệu polyamide, chống nứt gãy khi truyền với nhũ dịch béo và các loại thuốc
- Có chứng nhận EN ISO 13485:2012
- Chứng nhận CE mark
Hộp/50 cái
Cái
B.Braun
Thụy Sỹ
4097300
EXTENSION LINE, TYPE: HEIDELBERGER 30CM
Dây nối bơm thuốc cản quang dài 30cm. Không chứa chất phụ gia DEHP
- Không chứa latex
- Không có chất phụ gia DEHP
- Đường kính trong: 3 mm
- Đường kính ngoài: 4.1mm
- Thể tích tồn dư: 2 ml
- Đạt tiêu chuẩn EN ISO 13485:2012
- Chứng nhận CE mark
Thùng/100 cái
Cái
B.Braun
Việt Nam
4097173
EXTENSION LINE, TYPE: HEIDELBERGER 75CM
Dây nối bơm thuốc cản quang dài 75cm. Không chứa chất phụ gia DEHP
- Không chứa latex
- Không có chất phụ gia DEHP
- Đường kính trong: 3 mm
- Đường kính ngoài: 4.1mm
- Thể tích tồn dư: 5.3 ml
- Đạt tiêu chuẩn EN ISO 13485:2012
- Chứng nhận CE mark
Thùng/100 cái
Cái
B.Braun
Việt Nam
4097408
EXTENSION LINE, TYPE: HEIDELBERGER 140CM
Dây nối bơm thuốc cản quang dài 140cm. Không chứa chất phụ gia DEHP
- Không chứa latex
- Không có chất phụ gia DEHP
- Đường kính trong: 3 mm
- Đường kính ngoài: 4.1mm
- Thể tích tồn dư: 9.9 ml
- Đạt tiêu chuẩn EN ISO 13485:2012
- Chứng nhận CE mark
Thùng/100 cái
Cái
B.Braun
Việt Nam
4238010
IN STOPPERS LL 100/BOX
Nút đậy kim luồn an toàn
- Có cổng chích thuốc không chứa latex
- Thể tích mồi dịch 0.16ml
- Đạt tiêu chuẩn EN ISO 13485:2012
- Chứng nhận CE mark
Thùng/100 cái
Cái
B.Braun
Đức
4051807
EXTENSION LINE, TYPE: MINIMUM VOLUME, 15CM
Dây nối mềm đường kính nhỏ 15cm. Không có chất phụ gia DEHP
- Đường kính trong 1.3mm
- Đường kính ngoài 2.3mm
- Thể tích tồn dư 0.2ml
- Không có chất phụ gia DEHP
- Có chứng nhận EN ISO 13485:2012
- Chứng nhận CE mark
Hộp/50 cái
Cái
B.Braun
Việt Nam
4279913
MEDIFIX MANOMETER SCALE
Thước đo áp lực tinh mạch
- Thước đo áp lực tĩnh mạch trung tâm
- Có chứng nhận EN ISO 2012:13485
- Chứng nhận CE mark
Hộp/10 cái
Cái
B.Braun
Malaysia
9500057
MIN.VOL.EXTENSION TUBING 75CM LL
Dây nối máy bơm tiêm điện 75 cm
Không có chất phụ gia DEHP
- Mềm dẻo, trong suốt, chống xoắn.
- Đường kính trong: 0.9 mm. Đường kính ngoài: 1.9mm
- Thể tích tồn dư 0.48 ml
- Không có chất phụ gia DEHP
- Đạt tiêu chuẩn EN ISO 13485:2012
- Chứng nhận CE mark
Hộp/50 cái
Cái
B.Braun
Việt Nam
9500065
MINIMUM VOLUME EXT 140CM LL
Dây nối máy bơm tiêm điện 140 cm
Không có chất phụ gia DEHP
- Mềm dẻo, trong suốt, chống xoắn.
- Thể tích tồn dư 0.9 ml
- Đường kính trong: 0.9 mm. Đường kính ngoài: 1.9mm
- Không có chất phụ gia DEHP
- Đạt tiêu chuẩn EN ISO 13485:2012
- Chứng nhận CE mark
Hộp/50 cái
Cái
B.Braun
Việt Nam
4665120
STERICAN G18X1 1/2" 1.20X40MM PINK
Kim tiêm 18G x 1 1/2'' 1.2x40mm
- Có chứng nhận EN ISO 13485:2012
- Chứng nhận CE mark
Hộp/100 cái
Hộp
B.Braun
Malaysia
4657519
STERICAN G20X1 1/2" 0.9X40MM YELLOW
Kim tiêm 20G x 1 1/2'' 0,9x40mm
- Có chứng nhận EN ISO 13485:2012
- Chứng nhận CE mark
Hộp/100 cái
Hộp
B.Braun
Malaysia
4665791
STERICAN 0.90X70 G20X2 3/4 INTRAMUSCULAR
- Có chứng nhận EN ISO 13485:2012
- Chứng nhận CE mark
Hộp/100 cái
Hộp
B.Braun
Malaysia
4660021
STERICAN G22X1 1/2" 0.70X40MM BLACK
Kim tiêm 22G x 1 1/2'' 0,7x40mm
- Có chứng nhận EN ISO 13485:2012
- Chứng nhận CE mark
Hộp/100 cái
Hộp
B.Braun
Malaysia
4657667
STERICAN G23X1" 0.60X25MM BLUE
Kim tiêm 23G x 1'' 0,6x25mm
- Có chứng nhận EN ISO 13485:2012
- Chứng nhận CE mark
Hộp/100 cái
Hộp
B.Braun
Malaysia
4657675
STERICAN G24X1" 0.55X25MM LILAC
Kim tiêm 24G x 1'' 0,55x25mm
- Có chứng nhận EN ISO 13485:2012
- Chứng nhận CE mark
Hộp/100 cái
Hộp
B.Braun
Malaysia
9186158
STERICAN G25X1" 0.5X25MM ORANGE
Kim tiêm 25G x 1'' 0,5x25mm
- Có chứng nhận EN ISO 13485:2012
- Chứng nhận CE mark
Hộp/100 cái
Hộp
B.Braun
Malaysia
4657853
STERICAN G25X5/8" 0.5X16MM ORANGE
Kim tiêm 25G x 5/8'' 0,5x16mm
- Có chứng nhận EN ISO 13485:2012
- Chứng nhận CE mark
Hộp/100 cái
Hộp
B.Braun
Malaysia
4665457
STERICAN G26X1/2" 0.45X12MM BROWN
Kim tiêm 26G x 1/2'' 0,45x12mm
- Có chứng nhận EN ISO 13485:2012
- Chứng nhận CE mark
Hộp/100 cái
Hộp
B.Braun
Malaysia
4617100V
OMNIFIX 10 ML LL
Bơm tiêm 10cc. Có đầu khóa Luer chống rò rỉ
- Có đầu khóa Luer
- Vật liệu polypropylene
- Đạt tiêu chuẩn EN ISO 2012:13485
- Chứng nhận CE mark
Thùng/100 cái
Cái
B.Braun
Đức
4617509F
OMNIFIX 50 ML LUER LOCK
Bom tiêm điện 50ml. Có đầu khóa Luer
- Có đầu khóa Luer
- Vật liệu polypropylene
- Đạt tiêu chuẩn EN ISO 2012:13485
- Chứng nhận CE mark
Hộp/100 cái
Cái
B.Braun
Thụy Sỹ
4617053V
OMNIFIX 5 ML LL
Bơm tiêm đếm giọt 5ml. Có đầu khóa Luer
- Vật liệu Polypropylene
- Có đầu khóa Luer
- Có chứng nhận EN ISO 13485:2012
- Chứng nhận CE mark
Hộp/100 cái
Cái
B.Braun
Đức
8728615
ORIGINAL PERFUSOR SYRINGE 20ML W/O CANNULA
Bom tiêm điện 20ml. Có đầu khóa Luer
- Vật liệu Polypropylene
- Có đầu khóa Luer
- Có chứng nhận EN ISO 13485:2012
- Chứng nhận CE mark
Hộp/25 cái
Cái
B.Braun
Đức
8728844F
PERFUSOR SYRINGE 50 ML WITHOUT CANNULA L/L
Bom tiêm điện 50ml. Có đầu khóa Luer
- Vật liệu Polypropylene
- Có đầu khóa Luer
- Có chứng nhận EN ISO 13485:2012
- Chứng nhận CE mark
Thùng/100 cái
Cái
B.Braun
Thụy Sỹ
- Thành phần: Natri Dichloroisocyanutrale khan 50%, Adipic Acid 22.5%, các thành phần khác 27,5%Tác dụng: Diệt khuẩn nhanh, phổ tác dụng rộng có tác dụng đối với tất cả các loại vi khuẩn sinh dưỡng, nấm, virus và nha bào. Sử dụng để khử khuẩn bề mặt, đồ vải, đồ thủy tinh và các thiết bị phòng mổ, phòng sanh, phòng bệnh, các labo xét nghiệm cũng như trong khử khuẩn bệnh viện nói chung.
- Cảnh báo:không sử dụng chế phẩm để ngâm các sợi có nguồn gốc động vật.Tránh để chế phẩm tiếp xúc kéo dài với thép gỉ.Không được bỏ lại viên chưa sử dụng hết vào hộp vì có thể gây nhiễm chéo.Tiếp xúc với các chất dễ gây cháy nổ có thể gây cháy nổ có thể gây cháy.Tiếp xúc với acid gây giải phóngchất độc.Rất độc với các vi sinh vật trong nước,có thể gây tác dụng có hại lâu dài trong môi trường nước.Không uống hay nuốt ,tránh tiếp xúc với mắt và da vì gây kích ứng.Sử dụng găng tay khô khi tiếp xúc với viên nén.Khi sử dụng dung dịch,tránh để bốc hơi,không được dùng dưới dạng xịt
- Hướng dẫn sử dụng: Cách pha và sử dụng xem hướng dẫn đi kèm
- Nhà sản xuất: Johnson & Johnson
- Sản xuất tại: Anh
- Quy cách: 2.5gr x 100 viên
Viên Sủi Khử Khuẩn GERMISEP HOVID
Tác dụng : Khử khuẩn chất thải y tế ( máu, dịch, và các chất thải nhiễm khuẩn...trên dụng cụ y tế và ở ngoài môi trường ), khử khuẩn dụng cụ và thiết bị y tế, khử khuẩn bề mặt tường sàn, môi trường trong y tế.
HDSD, cảnh báo về an toàn, cảnh báo nguy cơ gây hại đến sức khỏe con người, hướng dẫn sơ cấp cứu : Đọc kĩ nhãn phụ kèm theo trước khi sử dụng.
Hướng dẫn bảo quản : Tránh nơi có nhiệt độ và độ ẩm cao
Bảo quản tại nơi khô ráo, đóng chặt nắp sau khi sử dụng.
Nhà sản xuất : HOVID Berhad - Malaysia.
Phương pháp này không nhiều đơn vị sử dụng do chi phí cao hơn rất nhiều so với việc lấy máu bằng Xy-lanh.
Nhưng so với phương pháp lấy máu truyền thống bằng Xy-lanh, lấy máu bằng vacuette có những ưu điểm như:
- Lấy máu trực tiếp vào ống chân không (máu không tiếp xúc với không khí).
- Chỉ cần đưa kim vào ven của bệnh nhân một lần duy nhất.
- Ống tự động hút đúng lượng máu cần thiết. Chất lượng máu đảm bảo vì được tiếp xúc ngay với chất phụ gia trong ống. (Lấy bằng Xy-lanh phải dùng thao tác rút nên cảm giác ê buốt hơn)
- Không gây đau đớn cho bệnh nhân. An toàn cho kỹ thuật viên, y tá.
- Tỷ lệ hòa trộn giữa chất phụ gia và máu có độ chính xác cao do máu được hút vào 1 lượng chính xác.
- Giảm thiểu nguy cơ gây hại cho tế bào máu (hồng cầu)
- Rút ngắn thời gian cho bước tiền phân tích, tăng hiệu quả khám chữa bệnh.
Dây nối bơm tiêm 30cm Dispose made in India
CHỔI PHẾT TẾ BÀO ÂM ĐẠO
Xuất xứ : HÀ LAN
MICROPIPET DRAGONLAB 20-200ul
Cung cấp bao gồm:
SỬ DỤNG LẤY MÁU TRỰC TIẾP VÀO ỐNG NGHIỆM CHÂN KHÔNG
HÀNG NHẬP KHẨU TỪ NHẬT BẢN.
phương pháp lấy máu hiện đại bằng vacuette (áp âm lực) hay còn gọi là kim chân không.
Phương pháp này không nhiều đơn vị sử dụng do chi phí cao hơn rất nhiều so với việc lấy máu bằng Xy-lanh.
Nhưng so với phương pháp lấy máu truyền thống bằng Xy-lanh, lấy máu bằng vacuette có những ưu điểm như:
- Lấy máu trực tiếp vào ống chân không (máu không tiếp xúc với không khí).
- Chỉ cần đưa kim vào ven của bệnh nhân một lần duy nhất.
- Ống tự động hút đúng lượng máu cần thiết. Chất lượng máu đảm bảo vì được tiếp xúc ngay với chất phụ gia trong ống. (Lấy bằng Xy-lanh phải dùng thao tác rút nên cảm giác ê buốt hơn)
- Không gây đau đớn cho bệnh nhân. An toàn cho kỹ thuật viên, y tá.
- Tỷ lệ hòa trộn giữa chất phụ gia và máu có độ chính xác cao do máu được hút vào 1 lượng chính xác.
- Giảm thiểu nguy cơ gây hại cho tế bào máu (hồng cầu)
- Rút ngắn thời gian cho bước tiền phân tích, tăng hiệu quả khám chữa bệnh.
Phương pháp này không nhiều đơn vị sử dụng do chi phí cao hơn rất nhiều so với việc lấy máu bằng Xy-lanh.
Nhưng so với phương pháp lấy máu truyền thống bằng Xy-lanh, lấy máu bằng vacuette có những ưu điểm như:
- Lấy máu trực tiếp vào ống chân không (máu không tiếp xúc với không khí).
- Chỉ cần đưa kim vào ven của bệnh nhân một lần duy nhất.
- Ống tự động hút đúng lượng máu cần thiết. Chất lượng máu đảm bảo vì được tiếp xúc ngay với chất phụ gia trong ống. (Lấy bằng Xy-lanh phải dùng thao tác rút nên cảm giác ê buốt hơn)
- Không gây đau đớn cho bệnh nhân. An toàn cho kỹ thuật viên, y tá.
- Tỷ lệ hòa trộn giữa chất phụ gia và máu có độ chính xác cao do máu được hút vào 1 lượng chính xác.
- Giảm thiểu nguy cơ gây hại cho tế bào máu (hồng cầu)
- Rút ngắn thời gian cho bước tiền phân tích, tăng hiệu quả khám chữa bệnh.
STT | Tên hàng hóa | ĐVT | Xuất xứ | Giá |
1 | Giấy in kết quả siêu âm đen trắng UPP-110HD | Cuộn | Sony /JAPAN | |
2 | Giấy in kết quả siêu âm đen trắng UPP-110HG | Cuộn | Sony /JAPAN | |
3 | Giấy in kết quả siêu âm đen trắng UPP-110S | Cuộn | Sony /JAPAN | |
4 | Giấy in kết quả nội soi đen trắng UPP-210SE | Cuộn | Sony /JAPAN | Call |
5 | Giấy in kết quả nội soi đen trắng UPP-210HD | Cuộn | Sony /JAPAN | |
6 | Giấy in kết quả nội soi màu UPC-21L | Hộp | Sony /JAPAN | Call |
7 | Giấy in kết quả nội soi màu UPC-21S | Hộp | Sony /JAPAN | Call |
Công ty thiết bị y tế Phú An chuyên cung cấp Vòng tránh thai T380 là một trong những phương pháp tránh thai tạm thời, thường được dùng rộng rãi ở những nước đang phát triển vì đơn giản, rẻ tiền và hiệu quả.
Vòng tránh thai (dụng cụ tử cung)
BS Dương Phương Mai
Khoa KHHGĐ – BV Từ Dũ
Vòng tránh thai là một trong những phương pháp tránh thai tạm thời, thường được dùng rộng rãi ở những nước đang phát triển vì đơn giản, rẻ tiền và hiệu quả. Ở Việt Nam, vòng Multiload và TCu 380 đang được sử dụng rộng rãi. Gần đây, vòng Mirena (dụng cụ tử cung có chứa nội tiết) đã xuất hiện trên thị trường.
Vòng tránh thai là một dụng cụ nhỏ (thường có hình chữ T) được đặt vào lòng tử cung tạo nên hiệu quả tránh thai kéo dài nhiều năm. Vòng tránh thai có thể được quấn đồng hay không để làm tăng hiệu quả ngừa thai. Hiện tại dụng cụ tử cung (DCTC) hiện đại nhất là loại vòng có chứa nội tiết progestin (vòng Mirena) được phóng thích dần dần tạo hiệu quả tránh thai rất cao.
Cơ chế tránh thai
Đối với loại dụng cụ tử cung có đồng:
- Đồng làm thay đổi niêm mạc tử cung, ngăn chặn sự làm tổ của trứng thụ tinh
Đối với vòng có progesterone:
- Có thể gây ra ức chế rụng trứng.
Ưu điểm và khuyết điểm
Ưu điểm:
- Rẻ tiền (trừ vòng Mirena có giá khá cao)
- Tỷ lệ tránh thai cao: 95- 97%
- Hiệu quả tránh thai có thể kéo dài trong nhiều năm (05 năm)
- Có thai lại dễ dàng sau khi tháo vòng.
- Không phải thực hiện biện pháp tránh thai hỗ trợ.
- Phụ nữ có thể chủ động trong việc đặt và mang DCTC.
Khuyết điểm:
- Cần đến cơ sở y tế để đặt vòng, tháo vòng hay thay vòng theo thời hạn quy định của từng loại vòng.
- Có thể có rong huyết trong vài chu kỳ đầu sau đặt.
- Có khoảng 2-5% rơi DCTC trong 3 tháng đầu sau đặt, nếu không phát hiện, nguy cơ có thai dễ xảy ra.
Những trường hợp nào không nên sử dụng DCTC
Tuyệt đối:
- Có thai hay nghi ngờ có thai.
- Viêm nhiễm đường sinh dục.
- Xuất huyết tử cung bất thường chưa rõ nguyên nhân.
- Viêm niêm mạc tử cung sau khi sanh hay sau phá thai nhiễm trùng trong 3 tháng gần đây.
- Bệnh ác tính đường sinh dục.
Tương đối:
- Chưa có con.
- Tiền sử thai ngoài tử cung, tái tạo tai vòi.
- Rối loạn đông máu.
- Bất thường về tâm thần cản trở việc theo dõi vòng
- Bệnh van tim.
- Lạc nội mạc tử cung.
- U xơ tử cung.
- Sa sinh dục độ II, III.
- Nguy cơ mắc bệnh lây truyền qua đường sinh dục cao.
- Tiền sử dị ứng đồng, bệnh Wilson, bất thường trong hấp thu chuyển hoá đồng.
Các loại vòng
Multiload:
- Các cành ngang cong mềm, giúp cho vòng giữ được vị trí trong tử cung.
- Có nhiều cỡ.
- Mềm dẻo dễ đặt.- Không rơi ra ngoài vì có răng cưa.
- Diện tích vòng đồng rất rộng, hiệu quả ngừa thai cao.
- Giá của vòng Mirena là khá cao so với mặt bằng chung.
Khi nào cần tháo vòng
- Muốn có thai.
- Muốn áp dụng một phương pháp tránh thai khác
- DCTC hết hạn (thường là 5 năm).
- Viêm nhiễm đường sinh dục hay viêm vùng chậu cấp tính.
- Rong kinh, rong huyết.
- Đau bụng dưới nhiều, không đáp ứng với thuốc giảm đau.
- Có thai trong lúc mang DCTC.
- DCTC tuột thấp hay nằm lệch trong buồng TC.
Dụng cụ tử cung hay vòng tránh thai là biện pháp tránh thai hiệu quả cao và tác dụng kéo dài, có thể sử dụng rộng rãi. Vòng Tcu hay vòng Multiload đều rất rẻ tiền. Tuy nhiên, giá Mirena thì khá cao, nếu khả năng tài chính cho phép thì Mirena là một sự lựa chọn tốt. Vòng Mirena có hiệu quả ngừa thai rất cao cũng như kèm theo một số lợi ích khác do Mirena có chứa progestin.
Nguồn : tudu.com.vn
- Được sản xuất từ nhựa PP nguyên sinh 100%, nhập khẩu từ Hàn Quốc, Thái Lan, không độc, không gây kích ứng niêm mạc.
- Sản phẩm được tiệt trùng bằng khí E.O., chỉ dùng 1 lần, ngăn chặn lây nhiễm HIV, viêm gan B và các bệnh phụ khoa khác.
- Độ trơn láng cao, giảm nguy cơ tổn thương khi thăm khám.
- Sản phẩm có độ cứng vững, độ đàn hồi cao.
- Dễ dàng quan sát với phạm vi rộng hơn.
- Đơn giản thao tác cho nhân viên y tế.
Tiêu chuẩn: GMP - ISO 13485:2003 - ISO 9001:2008
Quy Cách Đóng Gói: mỗi sản phẩm/bao bì; Thùng 250 cái
LIÊN HỆ: 0989927318 / 0962747494
Lọ đựng mẫu tinh trùng 120ml
Hãng sản xuất: FL Medical - Ý
Nước sản xuất: Ý
- Được sử dụng lấy mẫu tinh dịch cho xét nghiệm tinh dịch đồ lọc rửa bơm IUI
- Chất liệu Polypropylene, nắp vặn màu đỏ, có nhãn ghi thông tin rõ ràng, tiệt trùng và đóng gói từng cái
- Vật liệu sản xuất đạt chứng nhận FDA
- Đóng gói: 250 cái/thùng
- Hạn sử dụng: 5 năm
LIÊN HỆ: 0989927318 / 0962747494
LIÊN HỆ: 0989927318 / 0962747494
Lọ đựng phân có chất bảo quản
Lọ dựng phân: nhựa PS (nhựa trung tính, tinh khiết 100%) trắng trong, nắp màu vàng , có thìa lấy phân bên trong.
Lọ phân có chất bảo quản: bên trong lọ có bịch hóa chất F2M màu xanh giúp bảo quản mẫu phân tốt hơn.
Trên nhãn: logo hình giọt nước ở bên trái, ba vòng tròn HTM ở bên phải nhãn
Xuất xứ: Việt Nam
LIÊN HỆ: 0989927318 / 0962747494
Lọ chứa bệnh phẩm 50/55 ml HTM
Ống nghiệm EDTA nắp cao su HTM
- Ống nghiệm nhựa PP 5ml (12x75mm) trung tính, nhãn màu xanh dương có kẻ sọc, nắp cao su có phủ bọc nhựa màu xanh biển,.
- Trên nhãn: logo hình giọt nước bên trái, ba vòng tròn HTM bên phải.
Đặc Điểm:
- Sử dụng chất kháng đông EDTA (Ethylenediaminetetra acid) với nồng độ tiêu chuẩn để giữ các tế bào trong máu nhất là tiểu cầu luôn ở trạng thái tách rời tối đa từ 6 – 8 giờ.
- Thiết kế phù hợp cho mọi hệ thống máy huyết học tự động.
- Nắp cao su tinh khiết chất lượng cao giúp kim xuyên qua dễ và đàn hồi tốt, không gây hiện tượng rơi vãi máu ra ngoài, bảo vệ người sử dụng và tránh sự lây nhiễm mẫu bệnh phẩm.
Ống ly tâm Falcon 15ml Medisafe đáy nhọn
- Chất liệu: Ống nhựa PP, nắp nhựa PE
- Cân nặng: 5g
- Kích thước: 16*118mm
- Độ dày: 1.0mm
- Màu sắc: Ống trong suốt, nắp màu xanh dương
- Sức chứa của ống: 15ml
- Quy cách: 100 chiếc/túi, 2000 chiếc/thùng carton
- Mục đích: Được sử dụng cùng với máy ly tâm để tách thuốc thử, tách chất rắn ra khỏi chất lỏng và chất rắn lắng đọng ở phần dưới của ống ly tâm.
- Thời gian sử dụng: 5năm
- Lưu trữ: 4-30 độ C
- Cảnh báo: Vật tư tiêu hao dùng 1 lần.
Ống ly tâm Falcon 50ml Medisafe
- Chất liệu: Ống nhựa PP, nắp nhựa PE
- Cân nặng: 10g
- Kích thước: 28.5*114mm
- Độ dày: 1.0mm
- Màu sắc: Ống trong suốt, nắp màu xanh dương
- Sức chứa của ống: 50ml
- Quy cách: 50 chiếc/túi
- Mục đích: Được sử dụng cùng với máy ly tâm để tách thuốc thử, tách chất rắn ra khỏi chất lỏng và chất rắn lắng đọng ở phần dưới của ống ly tâm.
- Thời gian sử dụng: 5năm
- Lưu trữ: 4-30 độ C
- Cảnh báo: Vật tư tiêu hao dùng 1 lần.
LIÊN HỆ: 0989927318 / 0962747494
Giới thiệu sản phẩm:
Sử dụng vật liệu polypropylene (PP) cấp y tế, sản xuất tự động trong phòng sạch cấp độ 100.000 tiên tiến, để đảm bảo rằng sản phẩm không có nguồn nhiệt, không có nội độc tố, không có enzyme DNA, không có enzyme RNA, công nghệ đúc phun trưởng thành và thiết kế khuôn độc lập Công nghệ, sản phẩm hiệu suất vượt trội, phù hợp với hầu hết các nhãn hiệu pipet đơn kênh và đa kênh.
◆ Vật liệu polypropylene (PP) cấp y tế
◆ Phù hợp với hầu hết các nhãn hiệu của pipet một kênh và đa kênh
◆ Phòng sạch một trăm nghìn lớp, để đảm bảo rằng sản phẩm không có nguồn nhiệt, không có nội độc tố, không có enzyme DNA, RNase
◆ Thành bên trong nhẵn và cặn chất lỏng được giảm thiểu để đảm bảo hút chất lỏng chính xác
◆ Phạm vi chịu nhiệt độ -80 ℃ ~ 121 ℃, không bị biến dạng dưới nhiệt độ cao và áp suất cao
◆ Thang đo được đánh dấu rõ ràng, độ trong suốt tốt và có thể xác nhận trực quan thể tích hút của pipet
◆ Siêu kỵ nước, phần tử lọc kỵ nước tạo thành một rào cản vững chắc đối với sol khí, loại bỏ nguy cơ nhiễm bẩn chéo giữa mẫu và pipet
LIÊN HỆ: 0989927318 / 0962747494
Giới thiệu sản phẩm:
Sử dụng vật liệu polypropylene (PP) cấp y tế, sản xuất tự động trong phòng sạch cấp độ 100.000 tiên tiến, để đảm bảo rằng sản phẩm không có nguồn nhiệt, không có nội độc tố, không có enzyme DNA, không có enzyme RNA, công nghệ đúc phun trưởng thành và thiết kế khuôn độc lập Công nghệ, sản phẩm hiệu suất vượt trội, phù hợp với hầu hết các nhãn hiệu pipet đơn kênh và đa kênh.
◆ Vật liệu polypropylene (PP) cấp y tế
◆ Phù hợp với hầu hết các nhãn hiệu của pipet một kênh và đa kênh
◆ Phòng sạch một trăm nghìn lớp, để đảm bảo rằng sản phẩm không có nguồn nhiệt, không có nội độc tố, không có enzyme DNA, RNase
◆ Thành bên trong nhẵn và cặn chất lỏng được giảm thiểu để đảm bảo hút chất lỏng chính xác
◆ Phạm vi chịu nhiệt độ -80 ℃ ~ 121 ℃, không bị biến dạng dưới nhiệt độ cao và áp suất cao
◆ Thang đo được đánh dấu rõ ràng, độ trong suốt tốt và có thể xác nhận trực quan thể tích hút của pipet
◆ Siêu kỵ nước, phần tử lọc kỵ nước tạo thành một rào cản vững chắc đối với sol khí, loại bỏ nguy cơ nhiễm bẩn chéo giữa mẫu và pipet
LIÊN HỆ: 0989927318 / 0962747494
Chi tiết sản phẩm:
Sử dụng vật liệu polypropylene (PP) cấp y tế, sản xuất tự động trong phòng sạch cấp độ 100.000 tiên tiến, để đảm bảo rằng sản phẩm không có nguồn nhiệt, không có nội độc tố, không có enzyme DNA, không có enzyme RNA, công nghệ đúc phun trưởng thành và thiết kế khuôn độc lập Công nghệ, sản phẩm hiệu suất vượt trội, phù hợp với hầu hết các nhãn hiệu pipet đơn kênh và đa kênh.
◆ Vật liệu polypropylene (PP) cấp y tế
◆ Phù hợp với hầu hết các nhãn hiệu của pipet một kênh và đa kênh
◆ Phòng sạch một trăm nghìn lớp, để đảm bảo rằng sản phẩm không có nguồn nhiệt, không có nội độc tố, không có enzyme DNA, RNase
◆ Thành bên trong nhẵn và cặn chất lỏng được giảm thiểu để đảm bảo hút chất lỏng chính xác
◆ Phạm vi chịu nhiệt độ -80 ℃ ~ 121 ℃, không bị biến dạng dưới nhiệt độ cao và áp suất cao
◆ Thang đo được đánh dấu rõ ràng, độ trong suốt tốt và có thể xác nhận trực quan thể tích hút của pipet
◆ Siêu kỵ nước, phần tử lọc kỵ nước tạo thành một rào cản vững chắc đối với sol khí, loại bỏ nguy cơ nhiễm bẩn chéo giữa mẫu và pipet
◆ Công nghệ đúc và mài siêu mịn, không cần chất tách khuôn để tháo khuôn, đảm bảo chất lượng sản phẩm tốt hơn
◆ Tối ưu hóa kích thước lỗ để đảm bảo quá trình chiết mẫu trơn tru
◆ Thiết kế mới được tạo ra để đảm bảo tính linh hoạt, độ kín và tính tương thích của sản phẩm