Giỏ hàng đang trống. |
Giỏ hàng đang trống. |
Giỏ hàng đang trống. |
VICRYL™ Số 3-0
Hãng : Ethicon, Johnson & Johnson - Bỉ
Sản phẩm |
Mã sản phẩm |
Đơn vị tính |
Quy cách |
VICRYL™ Số 3-0 dai 75cm rộng 26mm kim tròn 1/2C |
VCP316 |
Sợi |
12 sợi/ 1 hộp |
|
Chỉ phẫu thuật tổng hợp tiêu nhanh tiệt trùng VICRYL RAPIDE™ ( POLYGLACTIN 910 )
Đóng gói : Hộp chứa 12 tép chỉ
Thông số kĩ thuật : Chỉ phẫu thuật tổng hợp tiêu nhanh tiệt trùng VICRYL RAPIDE™ được cấu tạo từ một copolyme có thành phần gồm 90% glycolid và 10% L-lactid. Chỉ VICRYL RAPIDE™ được bao phủ bởi lớp vỏ bọc có cấu tạo từ một copolyme gồm 90% caprolacton và 10% glycolid, và tiếp theo là copolyme polyglactin 370 và calci stearat. Việc sử dụng các polyme có trọng lượng phân tử thấp hơn các polyme của chỉ VICRYL giúp chỉ VICRYL RAPIDE™ có thời gian tiêu và giữu vết mổ ngắn hơn. Chỉ có thể ở dạng nhuộm ( màu tím ) hoặc không nhuộm màu. Sợi chỉ được cung cấp với kích cỡ và chiều dài khác nhau, có thể đi kèm hoặc không đi kèm với kim bằng thép không rỉ có hình dạng và kích thước khác nhau.
Chỉ định : Sử dụng để khâu mô mềm cần thời gian giữu vết khâu ngắn và cần chỉ tiêu nhanh. Hữu ích trong khâu da, đặc biệt trong phẫu thuật nhi khoa, tầng sinh môn, bao quy đầu và niêm mạc miệng. Hiệu quả trong phẫu thuật mắt để khâu kết mạc.
Sử dụng : Chỉ khâu phẫu thuật cần được lựa chọn tùy theo tình trạng của bệnh nhân, kinh nghiệm và kỹ thuật phẫu thuật của phẫu thuật viên, kích thước vết mổ. VICRYL RAPIDE™ giữu được vết khâu trong 7-10 ngày sau khi phẫu thuật và không cần rút chỉ.
Chống chỉ định : Không sử dụng để khâu các mô cần thời gian giữ vết khâu lâu hơn 7 ngày. Không sử dụng đối với mô tim mạch và thần kinh.
Bảo quản : Không có điều kiện bảo quản đặc biệt. Không sử dụng khi quá hạn dùng.
Chú ý : Sản phẩm đã được tiệt trùng. Không được tiệt trùng lại. Không sử dụng nếu bao bì bị mở hoặc hỏng. Bỏ đi phần chỉ đã mở nhưng chưa sử dụng.
Số lô : Xem trên bao bì
HSD : Xem trên bao bì
Ngày sản xuất : 66 tháng trước ngày tháng năm hết hạn.
Sản xuất bởi Jonhson&Jonhson Medical GmbH, Đức cho Jonhson&Jonhson International, Bỉ.
Xuất xứ : Đức
Trustigut ( C ) - Chromic Catgut
Tên gọi khác : Catgut Chrom
Chỉ Định : Phẫu thuật tổng quát (dạ dày, ruột ...) khâu da, sản phụ khoa, tiết niệu, nhãn hoa, làm chỉ buộc...
Mô tả : Chromic Catgut là chỉ tự tiêu sinh học đơn sợi có tẩm muối Chrome, làm từ collagen tinh khiết, được đóng gói trong dung dịch alcohol và EO dạng lỏng. Chỉ có màu nâu đậm, cỡ chỉ 6/0-2
Đặc tính : Giữ vết khâu tốt trong vòng 14-21 ngày. Thời gian tan hoàn toàn trong vòng 90 ngày kể từ thời điểm khâu vết mổ ( tan bởi quá trình phân hủy protein theo cơ chế enzyme )
Lực căng nút thắt rất cao, vượt yêu cầu Dược Điển Mỹ (USP ), kim thép không rỉ phủ silicon thế hệ mới, dễ thao tác, khả năng đi xuyên qua mô tốt.
Lưu ý : Sản phẩm đã tiệt trùng ( bằng khí Ethylene Oxide [ STERILE EO ], không tiệt trùng lại, không tái sử dụng.
Không sử dụng sản phẩm có bao bì rách hoặc biến dạng.
Bảo quản nơi thoáng mát, dưới 25*C, tránh ẩm và ánh nắng trực tiếp.
Đặc điểm sản phẩm :
Premilene là chỉ đơn sợi không tan tổng hợp được làm từ Polypropylene nhuộm màu xanh giúp dễ quan sát. Premilene được chỉ định cho các mô mềm nói chung bao gồm trong tim mạch, nhãn khoa và thần kinh. Ngoài cách đóng gói Racing Pack ( RPC ) Premilene được cung cấp trong gói dài nhằm tránh những nếp gấp của sợi chỉ.
Chỉ định :
Phẫu thuật mạch máu, phẫu thuật tim, phẫu thuật tạo hình và chỉnh hình, khâu da, phẫu thuật ngoại vi thần kinh, vi phẫu, phẫu thuật ngoại tổng quát.
Thuận lợi :
Xuyên qua mô dễ dàng
Định vị nút và bảo đảm nút thắt tốt.
Giảm thiểu phản ứng mô
Sức căng kéo cao vĩnh cửu
Đặc tính co giản và đàn hồi tốt.
HSD : 5 năm.
Bảo quản nơi thoáng mát tránh ánh sáng trực tiếp
Đóng gói : Hộp chưa 12 tép chỉ.
Thông số kĩ thuật : Chỉ phẫu thuật tổng hợp tư tiêu tiệt trùng VICRYL được cấu tạo từ một copolyme có thành phần gồm 90% glycolid và 10% L-lactid ( Polyglactin 370 ) và calci ctearat. Chỉ có thể ở dạng nhuộm màu tím hoặc không nhuộm. Sợi chỉ có kích cỡ và chiều dài khác nhau, có thể đi kèm hoặc không đi kèm với kim bằng thép không gỉ có hình dạng và kích thước khác nhau.
Chỉ định : Sử dụng để khâu, nối hoặc thắt buộc các mô mềm nói chung bao gồm cả sử dụng trong phẫu thuật mắt, nối các dây thần kinh ngoại biên và trong vi phẫu cho các mạch máu có đường kính nhỏ hơn 2mm. Tính an toàn và hiệu quả của chỉ VICRYL đối với mô tim mạch chưa được chứng minh.
Sử dụng : Chỉ khâu phẫu thuật cần được lựa chọn tùy theo thể trạng của bệnh nhân, kinh nghiệm và kỹ thuật phẫu thuật của phẫu thuật viên, kích thước vết mổ.
Chống chỉ định : Chỉ tự tiêu không được sử dụng cho phẫu thuật các mô cần thời gian giữ vết thương lâu dài.
Bảo quản : Không có điều kiện bảo quản đặc biệt. Không sử dụng sau ngày hết hạn.
Số lô : xem phần LOT trên bao bì.
Hạn dùng : xem trên bao bì. Ngày hết hạn là ngày cuối tháng.
Ngày SX : 66 tháng trước ngày tháng năm hết hạn.
Sản xuất bởi Johnson& Johnson Medical Limited , Anh cho Johnson & Johnson International, Bỉ.
Xuất xứ : Anh.
Loại sản phẩm: Chỉ phẫu thuật
Xuất xứ: Đức
Mã sản phẩm: SAFIL
VICRYL™ Số 8-0 W9559
Hãng : Ethicon, Johnson & Johnson - Bỉ
Sản phẩm |
Mã sản phẩm |
Đơn vị tính |
Quy cách |
VICRYL 8/0 45CM DOUBLE 6.5MM 3/8C MI-P-SPAT |
W9559 |
Sợi |
12 sợi/ 1 hộp |
Đóng gói : Hộp chưa 12 tép chỉ.
Thông số kĩ thuật : Chỉ phẫu thuật tổng hợp tư tiêu tiệt trùng VICRYL được cấu tạo từ một copolyme có thành phần gồm 90% glycolid và 10% L-lactid ( Polyglactin 370 ) và calci ctearat. Chỉ có thể ở dạng nhuộm màu tím hoặc không nhuộm. Sợi chỉ có kích cỡ và chiều dài khác nhau, có thể đi kèm hoặc không đi kèm với kim bằng thép không gỉ có hình dạng và kích thước khác nhau.
Chỉ định : Sử dụng để khâu, nối hoặc thắt buộc các mô mềm nói chung bao gồm cả sử dụng trong phẫu thuật mắt, nối các dây thần kinh ngoại biên và trong vi phẫu cho các mạch máu có đường kính nhỏ hơn 2mm. Tính an toàn và hiệu quả của chỉ VICRYL đối với mô tim mạch chưa được chứng minh.
Sử dụng : Chỉ khâu phẫu thuật cần được lựa chọn tùy theo thể trạng của bệnh nhân, kinh nghiệm và kỹ thuật phẫu thuật của phẫu thuật viên, kích thước vết mổ.
Chống chỉ định : Chỉ tự tiêu không được sử dụng cho phẫu thuật các mô cần thời gian giữ vết thương lâu dài.
Bảo quản : Không có điều kiện bảo quản đặc biệt. Không sử dụng sau ngày hết hạn.
Số lô : xem phần LOT trên bao bì.
Hạn dùng : xem trên bao bì. Ngày hết hạn là ngày cuối tháng.
Ngày SX : 66 tháng trước ngày tháng năm hết hạn.
Sản xuất bởi Johnson& Johnson Medical Limited , Anh cho Johnson & Johnson International, Bỉ.
Xuất xứ : Anh.
VICRYL™ Số 7-0 W9561
Hãng : Ethicon, Johnson & Johnson - Bỉ
Sản phẩm |
Mã sản phẩm |
Đơn vị tính |
Quy cách |
VICRYL 7/0 30CM DOUBLE 6.5 3/8C MI-P- SPAT |
W9561 |
Sợi |
12 sợi/ 1 hộp |
VICRYL 7/0 45CM DOUBLE 7MM 1/2C MI-P-SPAT |
W9565 |
Sợi |
12 sợi/ 1 hộp |
Đóng gói : Hộp chưa 12 tép chỉ.
Thông số kĩ thuật : Chỉ phẫu thuật tổng hợp tư tiêu tiệt trùng VICRYL được cấu tạo từ một copolyme có thành phần gồm 90% glycolid và 10% L-lactid ( Polyglactin 370 ) và calci ctearat. Chỉ có thể ở dạng nhuộm màu tím hoặc không nhuộm. Sợi chỉ có kích cỡ và chiều dài khác nhau, có thể đi kèm hoặc không đi kèm với kim bằng thép không gỉ có hình dạng và kích thước khác nhau.
Chỉ định : Sử dụng để khâu, nối hoặc thắt buộc các mô mềm nói chung bao gồm cả sử dụng trong phẫu thuật mắt, nối các dây thần kinh ngoại biên và trong vi phẫu cho các mạch máu có đường kính nhỏ hơn 2mm. Tính an toàn và hiệu quả của chỉ VICRYL đối với mô tim mạch chưa được chứng minh.
Sử dụng : Chỉ khâu phẫu thuật cần được lựa chọn tùy theo thể trạng của bệnh nhân, kinh nghiệm và kỹ thuật phẫu thuật của phẫu thuật viên, kích thước vết mổ.
Chống chỉ định : Chỉ tự tiêu không được sử dụng cho phẫu thuật các mô cần thời gian giữ vết thương lâu dài.
Bảo quản : Không có điều kiện bảo quản đặc biệt. Không sử dụng sau ngày hết hạn.
Số lô : xem phần LOT trên bao bì.
Hạn dùng : xem trên bao bì. Ngày hết hạn là ngày cuối tháng.
Ngày SX : 66 tháng trước ngày tháng năm hết hạn.
Sản xuất bởi Johnson& Johnson Medical Limited , Anh cho Johnson & Johnson International, Bỉ.
Xuất xứ : Anh.
VICRYL™ Số 6-0 W9981
Hãng : Ethicon, Johnson & Johnson - Bỉ
Sản phẩm |
Mã sản phẩm |
Đơn vị tính |
Quy cách |
VICRYL 6/0 45CM 13MM 1/2C RB |
W9981 |
Sợi |
12 sợi/ 1 hộp |
VICRYL 6/0 45CM 11MM 3/8C P-1 REV CUT |
W9500T |
Sợi |
24 sợi/ 1 hộp |
VICRYL 6/0 45CM DOUBLE 8MM 1/4C SPAT |
W9752 |
Sợi |
12 sợi/ 1 hộp |
Đóng gói : Hộp chưa 12 tép chỉ.
Thông số kĩ thuật : Chỉ phẫu thuật tổng hợp tư tiêu tiệt trùng VICRYL được cấu tạo từ một copolyme có thành phần gồm 90% glycolid và 10% L-lactid ( Polyglactin 370 ) và calci ctearat. Chỉ có thể ở dạng nhuộm màu tím hoặc không nhuộm. Sợi chỉ có kích cỡ và chiều dài khác nhau, có thể đi kèm hoặc không đi kèm với kim bằng thép không gỉ có hình dạng và kích thước khác nhau.
Chỉ định : Sử dụng để khâu, nối hoặc thắt buộc các mô mềm nói chung bao gồm cả sử dụng trong phẫu thuật mắt, nối các dây thần kinh ngoại biên và trong vi phẫu cho các mạch máu có đường kính nhỏ hơn 2mm. Tính an toàn và hiệu quả của chỉ VICRYL đối với mô tim mạch chưa được chứng minh.
Sử dụng : Chỉ khâu phẫu thuật cần được lựa chọn tùy theo thể trạng của bệnh nhân, kinh nghiệm và kỹ thuật phẫu thuật của phẫu thuật viên, kích thước vết mổ.
Chống chỉ định : Chỉ tự tiêu không được sử dụng cho phẫu thuật các mô cần thời gian giữ vết thương lâu dài.
Bảo quản : Không có điều kiện bảo quản đặc biệt. Không sử dụng sau ngày hết hạn.
Số lô : xem phần LOT trên bao bì.
Hạn dùng : xem trên bao bì. Ngày hết hạn là ngày cuối tháng.
Ngày SX : 60 tháng trước ngày tháng năm hết hạn.
Sản xuất bởi Ethicon, Inc., Mexico cho Ethicon, LLC, Guaynabo, Mỹ.
Xuất xứ : Mexico.
VICRYL™ Số 5-0 W9105
Hãng : Ethicon, Johnson & Johnson - Bỉ
Sản phẩm |
Mã sản phẩm |
Đơn vị tính |
Quy cách |
VICRYL 5/0 75CM 17MM 1/2C RB |
W9105 |
Sợi |
12 sợi/ 1 hộp |
VICRYL 5/0 75CM 16MM 3/8C CUT |
W9442 |
Sợi |
12 sợi/ 1 hộp |
VICRYL 5/0 75CM 16MM 3/8C CUT |
W9505T |
Sợi |
24 sợi/ 1 hộp |
VICRYL 5/0 45CM DOUBLE 11MM 3/8C SPAT |
W9761 |
Sợi |
12 sợi/ 1 hộp |
Đóng gói: Hộp chứa 12 gói chỉ (tép chỉ).
Thông số kỹ thuật: Chỉ phẫu thuật tổng hợp tự tiêu tiệt trùng VICRYLTM được cấu tạo từ một copolyme có thành phần gồm 90% glycolid và 10% L-lactid. Chỉ VICRYLTM đa sợi được phủ bởi lớp vỏ bọc có cấu tạo từ một copolyme với thành phần tương tự gồm glycolid và lactid (polyglactin 370) và calci stearat. Chỉ có thể ở đạng nhuộm (màu tím) hoặc không nhuộm. Sợi chỉ có kích cỡ và chiều dài khác nhau, có thể đi kèm hoặc không đi kèm với kim bằng thép không gỉ có hình dạng và kích thước khác nhau.
Chỉ định: Sử dụng để khâu, nối hoặc thắt buộc các mô mềm nói chung bao gồm cả sử dụng trong phẫu thuật mắt, nối các dây thần kinh ngoại biên và trong vi phẫu cho các mạch máu có đường kính nhỏ hơn 2mm. Tính an toàn và hiệu quả của chỉ VICRYLTM đối với mô tim mạch chưa được chứng minh.
Hướng dẫn sử dụng: Chỉ khâu phẫu thuật cần được lựa chọn tùy theo thể trạng của bệnh nhân, kinh nghiệm và kỹ thuật phẫu thuật của phẫu thuật viên, kích thước vết mổ. Chống chỉ định: Chỉ tự tiêu không được sử dụng cho phẫu thuật các mô cần thời gian giữ vết khâu dài. Bảo quản: Không có điều kiện bảo quản đặc biệt. Không sử dụng sau ngày hết hạn.
Số lô: Xem phần LOT trên bao bì. Hạn dùng: Xem trên bao bì (năm- tháng). Ngày hết hạn là ngày cuối tháng.
Ngày sản xuất: 66 tháng trước ngày- tháng- năm hết hạn.
Sản xuất bởi: Johnson & Johnson Medical Limited, Anh cho Johnson & Johnson International, Bỉ. Xuất xứ: Anh
Chỉ Phẫu Thuật Tổng Hợp Tự Tiêu Tiệt Trùng VICRYL™ ( Polyglactin ) 4-0 W911Hãng : Ethicon, Johnson & Johnson - Bỉ
Sản phẩm |
Mã sản phẩm |
Đơn vị tính |
Quy cách |
VICRYL 4/0 75CM 16MM 3/8C CUT |
W9443 |
Sợi |
12 sợi/ 1 hộp |
VICRYL 4/0 75CM 20MM 1/2C RB |
W9113 |
Sợi |
12 sợi/ 1 hộp |
VICRYL 4/0 45CM 16MM 3/8C REV CUT-PRIME |
W9437 |
Sợi |
12 sợi/ 1 hộp |
Đóng gói : Hộp chưa 12 tép chỉ.
Thông số kĩ thuật : Chỉ phẫu thuật tổng hợp tư tiêu tiệt trùng VICRYL được cấu tạo từ một copolyme có thành phần gồm 90% glycolid và 10% L-lactid ( Polyglactin 370 ) và calci ctearat. Chỉ có thể ở dạng nhuộm màu tím hoặc không nhuộm. Sợi chỉ có kích cỡ và chiều dài khác nhau, có thể đi kèm hoặc không đi kèm với kim bằng thép không gỉ có hình dạng và kích thước khác nhau.
Chỉ định : Sử dụng để khâu, nối hoặc thắt buộc các mô mềm nói chung bao gồm cả sử dụng trong phẫu thuật mắt, nối các dây thần kinh ngoại biên và trong vi phẫu cho các mạch máu có đường kính nhỏ hơn 2mm. Tính an toàn và hiệu quả của chỉ VICRYL đối với mô tim mạch chưa được chứng minh.
Sử dụng : Chỉ khâu phẫu thuật cần được lựa chọn tùy theo thể trạng của bệnh nhân, kinh nghiệm và kỹ thuật phẫu thuật của phẫu thuật viên, kích thước vết mổ.
Chống chỉ định : Chỉ tự tiêu không được sử dụng cho phẫu thuật các mô cần thời gian giữ vết thương lâu dài.
Bảo quản : Không có điều kiện bảo quản đặc biệt. Không sử dụng sau ngày hết hạn.
Số lô : xem phần LOT trên bao bì.
Hạn dùng : xem trên bao bì. Ngày hết hạn là ngày cuối tháng.
Ngày SX : 66 tháng trước ngày tháng năm hết hạn.
Sản xuất bởi Johnson& Johnson Medical Limited , Anh cho Johnson & Johnson International, Bỉ.
Xuất xứ : Đức
VICRYL™ Số 3-0
Hãng : Ethicon, Johnson & Johnson - Bỉ
Sản phẩm |
Mã sản phẩm |
Đơn vị tính |
Quy cách |
VICRYL™ Số 3-0 dai 75cm rộng 26mm kim tròn 1/2C |
W9120 |
Sợi |
12 sợi/ 1 hộp |
VICRYL™ Số 3-0 dai 75cm rộng 20mm kim tròn 1/2C |
W9114 |
Sợi |
12 sợi/ 1 hộp |
VICRYL™ Số 3-0 dai 75cm rộng 31mm kim tròn 1/2C |
W9130 |
Sợi |
12 sợi/ 1 hộp |
Đóng gói : Hộp chưa 12 tép chỉ.
Thông số kĩ thuật : Chỉ phẫu thuật tổng hợp tư tiêu tiệt trùng VICRYL được cấu tạo từ một copolyme có thành phần gồm 90% glycolid và 10% L-lactid ( Polyglactin 370 ) và calci ctearat. Chỉ có thể ở dạng nhuộm màu tím hoặc không nhuộm. Sợi chỉ có kích cỡ và chiều dài khác nhau, có thể đi kèm hoặc không đi kèm với kim bằng thép không gỉ có hình dạng và kích thước khác nhau.
Chỉ định : Sử dụng để khâu, nối hoặc thắt buộc các mô mềm nói chung bao gồm cả sử dụng trong phẫu thuật mắt, nối các dây thần kinh ngoại biên và trong vi phẫu cho các mạch máu có đường kính nhỏ hơn 2mm. Tính an toàn và hiệu quả của chỉ VICRYL đối với mô tim mạch chưa được chứng minh.
Sử dụng : Chỉ khâu phẫu thuật cần được lựa chọn tùy theo thể trạng của bệnh nhân, kinh nghiệm và kỹ thuật phẫu thuật của phẫu thuật viên, kích thước vết mổ.
Chống chỉ định : Chỉ tự tiêu không được sử dụng cho phẫu thuật các mô cần thời gian giữ vết thương lâu dài.
Bảo quản : Không có điều kiện bảo quản đặc biệt. Không sử dụng sau ngày hết hạn.
Số lô : xem phần LOT trên bao bì.
Hạn dùng : xem trên bao bì. Ngày hết hạn là ngày cuối tháng.
Ngày SX : 66 tháng trước ngày tháng năm hết hạn.
Sản xuất bởi Johnson& Johnson Medical Limited , Anh cho Johnson & Johnson International, Bỉ.
Xuất xứ : Đức.
VICRYL™ Số 2 W9121
Sản phẩm |
Mã sản phẩm |
Đơn vị tính |
Quy cách |
VICRYL™ Số dai 75cm rộng 26mm kim tròn 1/2C |
W9121 |
Sợi |
12 sợi/ 1 hộp |
Đóng gói : Hộp chưa 12 tép chỉ.
Thông số kĩ thuật : Chỉ phẫu thuật tổng hợp tư tiêu tiệt trùng VICRYL được cấu tạo từ một copolyme có thành phần gồm 90% glycolid và 10% L-lactid ( Polyglactin 370 ) và calci ctearat. Chỉ có thể ở dạng nhuộm màu tím hoặc không nhuộm. Sợi chỉ có kích cỡ và chiều dài khác nhau, có thể đi kèm hoặc không đi kèm với kim bằng thép không gỉ có hình dạng và kích thước khác nhau.
Chỉ định : Sử dụng để khâu, nối hoặc thắt buộc các mô mềm nói chung bao gồm cả sử dụng trong phẫu thuật mắt, nối các dây thần kinh ngoại biên và trong vi phẫu cho các mạch máu có đường kính nhỏ hơn 2mm. Tính an toàn và hiệu quả của chỉ VICRYL đối với mô tim mạch chưa được chứng minh.
Sử dụng : Chỉ khâu phẫu thuật cần được lựa chọn tùy theo thể trạng của bệnh nhân, kinh nghiệm và kỹ thuật phẫu thuật của phẫu thuật viên, kích thước vết mổ.
Chống chỉ định : Chỉ tự tiêu không được sử dụng cho phẫu thuật các mô cần thời gian giữ vết thương lâu dài.
Bảo quản : Không có điều kiện bảo quản đặc biệt. Không sử dụng sau ngày hết hạn.
Số lô : xem phần LOT trên bao bì.
Hạn dùng : xem trên bao bì. Ngày hết hạn là ngày cuối tháng.
Ngày SX : 66 tháng trước ngày tháng năm hết hạn.
Sản xuất bởi Johnson& Johnson Medical Limited , Anh cho Johnson & Johnson International, Bỉ.
Xuất xứ : Đức
VICRYL™ Số 1 W9431
Thông số kỹ thuật: Chỉ tiêu đa sợi Polyglactine 910 được bao phủ bởi 50% là Polyglactine 370 và 50% là Calcium Stearate, số 0, dài 75cm, kim 36mm, kim 1/2 đường tròn, kim tròn đầu tròn, kim MH plus. Thời gian giữ vết khâu: 28 – 35 ngày, thời gian tiêu hoàn toàn: 56 – 70 ngày.
Mã hàng: W9431
Nhà SX/Nước SX: Johnson & Johnson/Đức, Bỉ
Tiêu chuẩn: CE
Quy cách đóng gói: 12 sợi/hộp
VICRYL™ Số 0 W9430
Sản phẩm |
Mã sản phẩm |
Đơn vị tính |
Quy cách |
VICRYL™ Số 0 kim tròn dài 90cm |
W9430 |
Sợi |
12 sợi/ 1 hộp |