Giỏ hàng đang trống. |
Giỏ hàng đang trống. |
Giỏ hàng đang trống. |
1. Giới thiệu sản phẩm
Tham khảo hướng dẫn sử dụng máy đo đường huyết On Call® Plus hoặc On Call® EZ II để có hướng dẫn đầy đủ về cách lấy mẫu mẫu trước khi sử dụng.
Quan trọng: Hệ thống kiểm soát đường huyết On Call® Plus và On Call® EZ II cho phép đo đường huyết tại nhiều vị trí khác nhau ngoài vị trí tại đầu ngón tay như cẳng tay và gan bàn tay. Có sự khác nhau quan trọng giữa mẫu máu cẳng tay, gan bàn tay và đầu ngón tay mà bạn cần phải biết. Thông tin quan trọng về nồng độ đường huyết cẳng tay và gan bàn tay:
Lưu ý: Hạn sử dụng được in theo định dạng Năm-Tháng-Ngày.
Khoảng giá trị mong đợi
Kiểm soát nồng độ đường huyết yêu cầu sự trợ giúp từ bác sĩ. Cùng với bác sĩ bạn có thể thiết lập khoảng giá trị mong đợi của mình, sắp xếp thời gian đo và trao đổi về ý nghĩa của kết quả đường huyết đo được.
Nồng độ đường huyết mong đợi với người không bị tiểu đường:1
Thời gian |
Khoảng giá trị (mg/dL) |
Khoảng giá trị (mmol/L) |
Nhịn đói và trước bữa ăn |
70-100 |
3.9 5.6 |
2 giờ sau bữa ăn |
Thấp hơn 140 |
Thấp hơn 7.8 |
Kiểm tra hệ thống
Máy đo đường huyết phải được sử dụng đúng cách. Tham khảo Hướng dẫn sử dụng máy để biết thêm chi tiết về cách sử dụng và bảo quản máy. Tiến hành kiểm tra chất lượng máy với dung dịch chứng để đảm bảo máy và que thử làm việc chính xác. Thực hiện theo quy trình kiểm tra chất lượng máy trong Hướng dẫn sử dụng máy đo đường huyết. Ba khoảng giá trị CTRL 0, CTRL 1 và CTRL 2 được in trên túi đựng que thử. Dung dịch chứng 1 đủ đáp ứng hầu hết nhu cầu khi tiến hành tự do tại nhà. Nếu bạn nghĩ rằng máy hoặc que thử hoạt động không chính xác, bạn có thể kiểm tra thêm với dụng dịch chứng Ỏ hoặc dung dịch chứng 2. Liên hệ đại lý phân phối để mua thêm. Để khẳng định kết quả, kết quả đo với dung dịch chứng 0 phải nằm trong khoảng CTRL 0, dung dịch chứng 1 phải nằm trong khoảng CTRL 1 và dung dịch chứng 2 phải nằm trong khoảng CTRL 2. Khi kiểm tra với dung dịch chứng 1, chắc chắn rằng bạn so sánh với khoảng CTRL 1 được in trên túi đựng que thử.
CHÚ Ý: Nếu kết quả đo với dung dịch chứng nằm ngoài khoảng giá trị in trên túi đựng que thử. KHÔNG ĐƯỢC sử dụng hệ thống để đo đường huyết của bạn vì hệ thống có thể hoạt động không chính xác. Nếu bạn không thể xử lý vấn đề, liên hệ với đại lý phân phối để được trợ giúp
Giới hạn
Đặc tính hiệu quả
Hệ thống kiểm soát đường huyết On Call® Plus và On Call® EZ II thỏa mãn các yêu cầu của tiêu chuẩn EN ISO 15197:2015 /ISO 15197:2013 (hệ thống xét nghiệm chẩn đoán in vitro - yêu cầu cho hệ thống kiểm soát đường huyết để tự kiểm tra tầm soát bệnh tiểu đường. Máy đo đường huyết On Call® Plus và On Call® EZ II được hiệu chuẩn theo thiết bị phân tích đường huyết tham chiếu YSI (Model 2300 STAT PLUS), có thể truy xuất được tới tiêu chuẩn tham chiếu NST.
Độ lặp lại, độ chính xác
10 xét nghiệm lặp lại được thực hiện, mỗi lần với 10 máy đo đường huyết On Call® Plus. Mẫu máu tĩnh mạch bảo quản heparin tại 5 mức nồng độ được sử dụng trong xét nghiệm. Kết quả cho thấy độ lặp lại, độ chính xác ước tính như sau.
Trung bình |
2.1 mmol/L (38 mg/dL) |
4.9 mmol/L (89 mg/dL) |
7.3 mmol/L (131 mg/dL) |
10.7 mmol/L (193 mg/dL) |
17.4 mmol/L (312 mg/dL) |
Độ lệch chuẩn (SD) mmol/L (mg/dL) hoặc Hệ số biến thiên (CV) |
0.08 mmol/L (1.4 mg/dL) (SD) |
0.14 mmol/L (2.5 mg/dL) (SD) |
2.3% |
2.3% |
1.9% |
Độ chính xác trung bình
10 xét nghiệm lặp lại với 3 lô que thử được thực hiện với 10 máy đo đường huyết On Call® Plus. 3 xét nghiệm được thực hiện mỗi ngày trong vòng 10 ngày. Sử dụng dung dịch chứng có 3 mức nồng độ. Kết quả cho thấy độ chính xác trung bình ước tính như sau.
Nồng độ dung dịch chứng |
Trung bình |
Độ lệch chuẩn (SD) mmol/L (mg/dL) hoặc Hệ số biến thiên (CV) |
Thấp (CTRL 0) |
1.9 mmol/L (34.3 mg/dL) |
0.08 mmol/L (1.5 mg/dL) (SD) |
Trung bình (CTRL 1) |
6.4 mmol/L (115.3 mg/dL) |
3.2% |
Cao (CTRL 2) |
18.8 mmol/L (338.9 mg/dL) |
2.4% |
Độ chính xác hệ thống
Xét nghiệm nồng độ đường huyết trong máu mao mạch từ 102 người tham gia được thực hiện bởi kỹ thuật viên bằng máy đo đường huyết On Call® Plus (y). Mẫu máu mao mạch được lấy từ đầu ngón tay, gan bàn tay và cẳng tay khi đo với máy đo đường huyết On Call® Plus. Mẫu máu đầu ngón tay từ các đối tượng trên cũng được phân tích bằng Máy phân tích đường huyết YSI Model 2300 STAT PLUS (x).
Kết quả được so sánh:
Kết quả hồi quy tuyến tính: On Call® Plus (y) so với YSI tham chiếu (x) |
||||
Vị trí lấy mẫu |
Độ trượt |
Giá trị chặn (mmol/L)(mg/dL) |
R |
N |
Đầu ngón tay |
0.9962 |
-0.4448 |
0.9950 |
660 |
Gan bàn tay |
0.9954 |
4.2944 |
0.9922 |
612 |
Cẳng tay |
0.9930 |
5.2261 |
0.9917 |
612 |
Giá trị YSI tham chiếu được đo từ mẫu máu lấy từ đầu ngón tay. Khoảng giá trị của mẫu phẩm từ 1.9 đến 28.2 mmol/L (34.3 đến 507 mg/dL) cho máy đo đường huyết On Call® Plus xét nghiệm với mẫu máu từ vị trí đầu ngón tay. Khoảng giá trị mẫu phẩm từ 2.9 đến 25.1 mmol/L (52.7 đến 451 mg/dL) cho máy đường huyết On Call® Plus xét nghiệm với mẫu máu từ vị trí gan bàn tay và cẳng tay.
Vị trí đầu ngón tay: Kết quả độ chính xác hệ thống với nồng độ đường huyết ≥ 5.55 mmol/L (100 mg/dL) |
||
Trong khoảng +5% |
Trong khoảng ± 10% |
Trong khoảng ± 15% |
290/462 (62.8%) |
432/462 (93.5%) |
460/462 (99.6%) |
Vị trí đầu ngón tay: Kết quả độ chính xác hệ thống với nồng độ đường huyết <5.55 mmol/L (100 mg/dL) |
||
Trong khoảng ± 0.28 mmol/L (5mg/dL) |
Trong khoảng ± 0.56 mmol/L (10mg/dL) |
Trong khoảng ± 0.83 mmol/L (15mg/dL) |
145/198 (73.2%) |
193/198 (97.5%) |
198/198 (100.0%) |
Vị trí gan bàn tay: Kết quả độ chính xác hệ thống với nồng độ đường huyết ≥ 5.55 mmol/L (100 mg/dL) |
||
Trong khoảng ± 5% |
Trong khoảng ± 10% |
Trong khoảng ± 15% |
219/444 (49.3%) |
395/444 (89.0%) |
441/444 (99.3%) |
Vị trí gan bàn tay: Kết quả độ chính xác hệ thống với nồng độ đường huyết <5.55 mmol/L (100 mg/dL) |
||
Trong khoảng ± 0.28 mmol/L (5mg/dL) |
Trong khoảng ± 0.56 mmol/L (10mg/dL) |
Trong khoảng ± 0.83 mmol/L (15mg/dL) |
130/168 (77.4%) |
166/168 (98.8%) |
168/168 (100.0%) |
Vị trí cẳng tay: Kết quả độ chính xác hệ thống với nồng độ đường huyết≥ 5.55 mmol/L (100 mg/dL) |
||
Trong khoảng ± 5% |
Trong khoảng ± 10% |
Trong khoảng ± 15% |
202/444 (45.5%) |
375/444 (84.5%) |
440/444 (99.1%) |
Vị trí cẳng tay: Kết quả độ chính xác hệ thống với nồng độ đường huyết < 5.55 mmol/L (100 mg/dL) |
||
Trong khoảng ± 0.28 mmol/L (5mg/dL) |
Trong khoảng ± 0.56 mmol/L (10mg/dL) |
Trong khoảng ± 0.83 mmol/L (15mg/dL) |
110/168 (65.5%) |
154/168 (91.7%) |
168/168 (100.0%) |
Kết quả độ chính xác hệ thống với cả nồng độ đường huyết và 28.2 mmol/L (507 mg/dL) |
||
Trong khoảng ± 15% hoặc ± 0.83 mmol/L (15 mg/dL) |
||
Vị trí đầu ngón tay |
Vị trí gan bàn tay |
Vị trí cẳng tay |
658/660 (99.7%) |
609/612 (99.5%) |
608/612 (99.3%) |
Nghiên cứu khách hàng
Nghiên cứu khách hàng được thực hiện bằng xét nghiệm với 3 lô que thử. Người tham gia (người không có chuyên môn) và kỹ thuật viên sử dụng Hệ thống kiểm soát đường huyết On Call® Plus. Nghiên cứu cho thấy bệnh nhân có thể thực hiện xét nghiệm đo đường huyết tốt như kỹ thuật viên.
Đo bằng máy On Call® Plus: Kết quả quy hồi tuyến tính của người tham gia (y) so với giá trị tham chiếu YSI và Kết quả quy hồi tuyến tính của kỹ thuật viên (y) so với giá trị tham chiếu YSI |
|||||
Lô que thử |
Kiểm tra bởi |
Độ trượt |
Giá trị chặn (mmol/L)(mg/dL) |
Tham chiếu |
N |
Lô 1 |
Người không có chuyên môn |
1.0328 |
1.8941 |
0.9954 |
204 |
Lô 1 |
Kỹ thuật viên |
0.9948 |
2.2513 |
0.9920 |
204 |
Lô 2 |
Người không có chuyên môn |
1.0050 |
-2.2938 |
0.9950 |
204 |
Lô 2 |
Kỹ thuật viên |
1.0088 |
-4.4399 |
0.9938 |
204 |
Lô 3 |
Người không có chuyên môn |
1.0154 |
-1.9033 |
0.9955 |
204 |
Lô 3 |
Kỹ thuật viên |
1.0147 |
-3.0233 |
0.9962 |
204 |
Nghiên cứu đánh giá giá trị đường huyết từ mẫu máu mao mạch đầu ngón tay bởi 102 người không có chuyên môn cho thấy kết quả như sau:
100% nằm trong khoảng ±0.83 mmol/L (±15 mg/dL) của giá trị đo trong phòng thí nghiệm tại nồng độ dưới 5.55 mmol/L (100 mg/dL) và 99.6% nằm trong khoảng ±15% của giá trị đo trong phòng thí nghiệm tại nồng độ bằng hoặc lớn hơn 5.55 mmol/L (100 mg/dL). Để có hướng dẫn đầy đủ, vui lòng tham khảo hướng dẫn sử dụng đi kèm với máy đo đường huyết. Nếu có thắc mắc hoặc góp ý về sản phẩm, liên hệ đại lý phân phối để được trợ giúp.
Bao gồm: Chip mã số que thử, que thử, tờ hướng dẫn sử dụng.
Acon Biotech (Hangzhou) Co. Ltd.