Giỏ hàng đang trống. |
Giỏ hàng đang trống. |
Giỏ hàng đang trống. |
Đệm chống lở loét iMediCare IAM – 6P được ứng dụng rộng rãi trong bệnh viện và tại gia đình, hỗ trợ bệnh nhân trị tai biến, người bị liệt, bỏng, gãy xương, sau phẫu thuật phải nằm liên tục, người già, người thường xuyên đau lưng, mệt mỏi…
Đệm chống lở là một thiết bị lý lưởng cho các bệnh nhân cần phải nằm tại giường trong thời gian dài giúp ngăn chặn và chữa trị chứng lở loét do nằm lâu của các bệnh nhân bị liệt, phỏng, gãy xương hoặc sau phẫu thuật.
Đệm chống lở loét iMediCare IAM – 6P có chất liệu cao cấp
Đệm được thiết kế tinh tế, màu sắc trang nhã, dễ dàng gấp gọn, di chuyển và vệ sinh, dễ dàng sử dụng, máy hoạt động ổn định, độ ồn thấp, không khí được bơm liên tục tạo thành dòng không gây bí nóng. Đệm hoạt động với nguyên lý luân chuyển áp lực theo nhịp vừa đủ tránh hiện tượng nén mạch máu kéo dài, gây ra tình trạng thiếu oxy cho mô.
iMediCare IAM – 6P chất liệu nhựa PVC dùng trong ý tế, không mùi, an toàn cho sức khỏe. Đệm gồm 2 phần than đệm và máy bơm không khí có thể tháo rời thuận tiện cho thay thế, sửa chữa.
Bảo hành: 2 năm máy bơm hơi
Máy tạo oxy iMedicare iOC – 03N hỗ trợ bệnh nhân thiếu oxy hoặc không thể tự thở bằng đường thở tự nhiên như: Người lớn có thể trạng yếu, người đang mang những căn bệnh suy tim, thiếu máu tuần hoàn não, bệnh suy thận, suy giáp, bệnh phổi giai đoạn giữa và cuối, bệnh tai biến đột quỵ.
Máy thiết kế kiểu dáng hiện đại, sang trọng, vỏ máy và bánh xe bằng nhựa ABS có độ bền và tuổi thọ cao, có thể chịu được va đập mạnh.
Chi tiết hướng dẫn sử dụng Máy tạo oxy iMedicare iOC – 03N
Bộ sản phẩm gồm: 2 ống dẫn oxy thông mũi, 2 mặt nạ xông khi dung mũi, họng (dành cho người lớn và trẻ nhỏ), 1 bình tạo ẩm, 2 bộ lọc bụi, 2 hướng dẫn sử dụng tiếng Anh và tiếng Việt.
Thông số kỹ thuật
Cung cấp oxy tinh khiết trên toàn dải lưu lượng từ 1 – 3 lít/phút
Độ tập trung oxy tinh khiết >93% ở lưu lượng 3l/phút
Chức năng cảnh báo mất điện, cảnh báo áp suất thấp, cảnh báo sự cố máy nén khí
Tích hợp chức năng xông khi dung mũi, họng
Vật liệu sàng phân tử nhập khẩu từ Mỹ
Công suất: 320W
Độ ồn thấp (<48dB)
Màn hình LCD thể hiện số giờ hoạt động, tình trạng hoạt động và các cảnh báo
Trọng lượng: 22kg
Kích thước: 39 x 31 x 64cm
Hướng dẫn bảo quản
Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp và nhiệt độ cao
Để xa tầm tay trẻ em
Bảo hành: 2 năm
Máy tạo Oxy thương hiệu iMediCare, model: OC 5LA/ LH chuyên dùng cho những người khó khăn trong việc hô hấp từ không khí môi trường,dùng cho bệnh nhân tim mạch, viêm phế quản
Máy tự tạo oxy khi cắm điện giảm thiểu chi phí đổi bình , hết oxy giữa chừng khi đang sử dụng……….
Máy tạo oxy iMediCare OC 5 LA/LH
Thông số kỹ thuật Máy Tạo Oxy iMediCare OC 5 LA/LH :
- Nguyên lý làm việc: Nguồn điện cung cấp 220V, tạo oxy từ thiên nhiên, nhiệt độ dưới nhiệt độ bình thường.
- Tiêu chuẩn chất lượng cao.
- Sản phẩm đạt tiêu chuẩn :CE, ISO, FDA
Đặc Tính nổi bật của máy tạo oxy iMediCare OC 5 LA/ LH :
Hướng dẫn sử dụng máy tạo oxy iMediCare OC 5 LA/LH
Những lưu ý khi mua và sử dụng máy tạo Oxy:
Chỉ Sử dụng cho máy OnCall PLATINUM
Hộp 25 Que
Lưu ý: Khi mua sản phẩm bộ máy đo đường huyết Uright TD-4267, khách hàng sẽ được tặng 50 que thử.
Que thử đường huyết Uright TD-4279 là phụ kiện không thể thiếu cho bạn sử dụng với máy đo đường huyết Uright TD-4279. Que thử có thiết kế đặc biệt cho bạn đo máu ở nhiều vị trí mà không ảnh hưởng đến kết quả đo. Mỗi hộp que thử có 50 que được bọc riêng thành gói riêng rẽ cho người dùng dễ bảo quản hơn.
Thông số kỹ thuật:
Que thử đường huyết Uright TD-4279 là sáng chế độc quyền của Taidoc đó là: Sử dụng 2 men GDH-FAD cộng 2 tín hiệu điện. Xác định HCT bằng tín hiệu điện xoáy chiều AC và đo lượng gluco bằng tín hiệu điện 1 chiều DC.
Men que thử GDH-FAD, lượng mẫu máu 1.1µL cho kết quả trong 5 giấy, HCT 0~70%
Cách bảo quản que thử:
Bảo quản hộp que thử ở nhiệt độ môi trường xung quanh từ 4 - 30°C và dưới 85% RH
Chỉ dùng que thử 1 lần, không tái sử dụng
Bảo quản que thử ở nơi khô mát, tránh ánh nắng mặt trời và nhiệt.
Lưu ý: Khi mua sản phẩm bộ máy đo đường huyết Uright TD-4279, Quý khách hàng sẽ được tặng 50 que thử đường huyết
Que thử đường huyết Uright sử dụng men glucose oxidase (GOD) làm chất phản ứng, men này chỉ phản ứng với đường glucose trong máu, do đó cho kết quả đo đường huyết có độ chính xác lên đến 99%.
Que thử đường huyết Uright chuyên dùng cho Máy đo đường huyết U-Right TD-4265 và TD-4267,
Một hộp gồm 50 que thử, được đóng gói rời từng chiếc một, do đó loại bỏ hoàn toàn khả năng bị ảnh hưởng bởi không khí và độ ẩm, thuận tiện cho việc sử dụng và đảm bảo thời hạn sử dụng tối đa.
Que thử U-Right Thông dụng từ Bắc --> Nam, dễ mua trên thị trường
Công nghệ cảm biến sinh học
Đơn vị đo: mmol/L
Cách bảo quản que thử đường huyết:
– Bảo quản lọ que thử ở nhiệt độ môi trường xung quanh từ 4-30 độ C và dưới 85% RH.
– Chỉ dùng que thử 1 lần không tái sử dụng.
– Bảo quản que thử ở nơi khô và mát , tránh ánh nắng mặt trời và nhiệt.
Hãng sản xuất: OGCARE Ý
Mã sản phẩm: Que OGCARE 25 (25 que)
Xuất xứ: Ý (ITALIA)
Bảo hành:
Tình trạng: Còn hàng
Màu sắc: Trắng xanh
Kích thước: Loại hộp 25 que
Thời hạn sử dụng 1,5 năm từ ngày sản xuất.
Thời hạn sử dụng khi đã mở nắp: không quá 3 tháng tính từ khi mở nắp
Hộp 25 que
Dùng cho các dòng máy:
+Accu-chek Perfoma
+Accu-chek Perfoma Nano
+Accu-chek Perfoma COnnect
+Accu-chek Perfoma Combo
+Accu-chek Perfoma Expert
Xuất xư Mỹ
Điểm nổi bật:
-Miệng lọ có nắp nhựa bảo hiểm
-Hút ẩm; hạn chế tối đa việc hỏng que thử
-Đo nhanh
Sử dụng cho máy Oncall Vivid
Sử dụng dễ dàng không cần nhập mã code
SKU | AC952HBAA89T7CVNAMZ-15920217 |
Nguồn gốc xuất xứ | America |
Mẫu mã | Que thử đường huyết |
Sản xuất tại | United States |
Bảo hành | No |
Loại hình bảo hành | Không hỗ trợ bảo hành |
Hộp 25 que
Sử dụng cho máy Oncall Advanced
Sử dụng dễ dàng không cần nhập mã code
1. Giới thiệu sản phẩm
Tham khảo hướng dẫn sử dụng máy đo đường huyết On Call® Plus hoặc On Call® EZ II để có hướng dẫn đầy đủ về cách lấy mẫu mẫu trước khi sử dụng.
Quan trọng: Hệ thống kiểm soát đường huyết On Call® Plus và On Call® EZ II cho phép đo đường huyết tại nhiều vị trí khác nhau ngoài vị trí tại đầu ngón tay như cẳng tay và gan bàn tay. Có sự khác nhau quan trọng giữa mẫu máu cẳng tay, gan bàn tay và đầu ngón tay mà bạn cần phải biết. Thông tin quan trọng về nồng độ đường huyết cẳng tay và gan bàn tay:
Lưu ý: Hạn sử dụng được in theo định dạng Năm-Tháng-Ngày.
Khoảng giá trị mong đợi
Kiểm soát nồng độ đường huyết yêu cầu sự trợ giúp từ bác sĩ. Cùng với bác sĩ bạn có thể thiết lập khoảng giá trị mong đợi của mình, sắp xếp thời gian đo và trao đổi về ý nghĩa của kết quả đường huyết đo được.
Nồng độ đường huyết mong đợi với người không bị tiểu đường:1
Thời gian |
Khoảng giá trị (mg/dL) |
Khoảng giá trị (mmol/L) |
Nhịn đói và trước bữa ăn |
70-100 |
3.9 5.6 |
2 giờ sau bữa ăn |
Thấp hơn 140 |
Thấp hơn 7.8 |
Kiểm tra hệ thống
Máy đo đường huyết phải được sử dụng đúng cách. Tham khảo Hướng dẫn sử dụng máy để biết thêm chi tiết về cách sử dụng và bảo quản máy. Tiến hành kiểm tra chất lượng máy với dung dịch chứng để đảm bảo máy và que thử làm việc chính xác. Thực hiện theo quy trình kiểm tra chất lượng máy trong Hướng dẫn sử dụng máy đo đường huyết. Ba khoảng giá trị CTRL 0, CTRL 1 và CTRL 2 được in trên túi đựng que thử. Dung dịch chứng 1 đủ đáp ứng hầu hết nhu cầu khi tiến hành tự do tại nhà. Nếu bạn nghĩ rằng máy hoặc que thử hoạt động không chính xác, bạn có thể kiểm tra thêm với dụng dịch chứng Ỏ hoặc dung dịch chứng 2. Liên hệ đại lý phân phối để mua thêm. Để khẳng định kết quả, kết quả đo với dung dịch chứng 0 phải nằm trong khoảng CTRL 0, dung dịch chứng 1 phải nằm trong khoảng CTRL 1 và dung dịch chứng 2 phải nằm trong khoảng CTRL 2. Khi kiểm tra với dung dịch chứng 1, chắc chắn rằng bạn so sánh với khoảng CTRL 1 được in trên túi đựng que thử.
CHÚ Ý: Nếu kết quả đo với dung dịch chứng nằm ngoài khoảng giá trị in trên túi đựng que thử. KHÔNG ĐƯỢC sử dụng hệ thống để đo đường huyết của bạn vì hệ thống có thể hoạt động không chính xác. Nếu bạn không thể xử lý vấn đề, liên hệ với đại lý phân phối để được trợ giúp
Giới hạn
Đặc tính hiệu quả
Hệ thống kiểm soát đường huyết On Call® Plus và On Call® EZ II thỏa mãn các yêu cầu của tiêu chuẩn EN ISO 15197:2015 /ISO 15197:2013 (hệ thống xét nghiệm chẩn đoán in vitro - yêu cầu cho hệ thống kiểm soát đường huyết để tự kiểm tra tầm soát bệnh tiểu đường. Máy đo đường huyết On Call® Plus và On Call® EZ II được hiệu chuẩn theo thiết bị phân tích đường huyết tham chiếu YSI (Model 2300 STAT PLUS), có thể truy xuất được tới tiêu chuẩn tham chiếu NST.
Độ lặp lại, độ chính xác
10 xét nghiệm lặp lại được thực hiện, mỗi lần với 10 máy đo đường huyết On Call® Plus. Mẫu máu tĩnh mạch bảo quản heparin tại 5 mức nồng độ được sử dụng trong xét nghiệm. Kết quả cho thấy độ lặp lại, độ chính xác ước tính như sau.
Trung bình |
2.1 mmol/L (38 mg/dL) |
4.9 mmol/L (89 mg/dL) |
7.3 mmol/L (131 mg/dL) |
10.7 mmol/L (193 mg/dL) |
17.4 mmol/L (312 mg/dL) |
Độ lệch chuẩn (SD) mmol/L (mg/dL) hoặc Hệ số biến thiên (CV) |
0.08 mmol/L (1.4 mg/dL) (SD) |
0.14 mmol/L (2.5 mg/dL) (SD) |
2.3% |
2.3% |
1.9% |
Độ chính xác trung bình
10 xét nghiệm lặp lại với 3 lô que thử được thực hiện với 10 máy đo đường huyết On Call® Plus. 3 xét nghiệm được thực hiện mỗi ngày trong vòng 10 ngày. Sử dụng dung dịch chứng có 3 mức nồng độ. Kết quả cho thấy độ chính xác trung bình ước tính như sau.
Nồng độ dung dịch chứng |
Trung bình |
Độ lệch chuẩn (SD) mmol/L (mg/dL) hoặc Hệ số biến thiên (CV) |
Thấp (CTRL 0) |
1.9 mmol/L (34.3 mg/dL) |
0.08 mmol/L (1.5 mg/dL) (SD) |
Trung bình (CTRL 1) |
6.4 mmol/L (115.3 mg/dL) |
3.2% |
Cao (CTRL 2) |
18.8 mmol/L (338.9 mg/dL) |
2.4% |
Độ chính xác hệ thống
Xét nghiệm nồng độ đường huyết trong máu mao mạch từ 102 người tham gia được thực hiện bởi kỹ thuật viên bằng máy đo đường huyết On Call® Plus (y). Mẫu máu mao mạch được lấy từ đầu ngón tay, gan bàn tay và cẳng tay khi đo với máy đo đường huyết On Call® Plus. Mẫu máu đầu ngón tay từ các đối tượng trên cũng được phân tích bằng Máy phân tích đường huyết YSI Model 2300 STAT PLUS (x).
Kết quả được so sánh:
Kết quả hồi quy tuyến tính: On Call® Plus (y) so với YSI tham chiếu (x) |
||||
Vị trí lấy mẫu |
Độ trượt |
Giá trị chặn (mmol/L)(mg/dL) |
R |
N |
Đầu ngón tay |
0.9962 |
-0.4448 |
0.9950 |
660 |
Gan bàn tay |
0.9954 |
4.2944 |
0.9922 |
612 |
Cẳng tay |
0.9930 |
5.2261 |
0.9917 |
612 |
Giá trị YSI tham chiếu được đo từ mẫu máu lấy từ đầu ngón tay. Khoảng giá trị của mẫu phẩm từ 1.9 đến 28.2 mmol/L (34.3 đến 507 mg/dL) cho máy đo đường huyết On Call® Plus xét nghiệm với mẫu máu từ vị trí đầu ngón tay. Khoảng giá trị mẫu phẩm từ 2.9 đến 25.1 mmol/L (52.7 đến 451 mg/dL) cho máy đường huyết On Call® Plus xét nghiệm với mẫu máu từ vị trí gan bàn tay và cẳng tay.
Vị trí đầu ngón tay: Kết quả độ chính xác hệ thống với nồng độ đường huyết ≥ 5.55 mmol/L (100 mg/dL) |
||
Trong khoảng +5% |
Trong khoảng ± 10% |
Trong khoảng ± 15% |
290/462 (62.8%) |
432/462 (93.5%) |
460/462 (99.6%) |
Vị trí đầu ngón tay: Kết quả độ chính xác hệ thống với nồng độ đường huyết <5.55 mmol/L (100 mg/dL) |
||
Trong khoảng ± 0.28 mmol/L (5mg/dL) |
Trong khoảng ± 0.56 mmol/L (10mg/dL) |
Trong khoảng ± 0.83 mmol/L (15mg/dL) |
145/198 (73.2%) |
193/198 (97.5%) |
198/198 (100.0%) |
Vị trí gan bàn tay: Kết quả độ chính xác hệ thống với nồng độ đường huyết ≥ 5.55 mmol/L (100 mg/dL) |
||
Trong khoảng ± 5% |
Trong khoảng ± 10% |
Trong khoảng ± 15% |
219/444 (49.3%) |
395/444 (89.0%) |
441/444 (99.3%) |
Vị trí gan bàn tay: Kết quả độ chính xác hệ thống với nồng độ đường huyết <5.55 mmol/L (100 mg/dL) |
||
Trong khoảng ± 0.28 mmol/L (5mg/dL) |
Trong khoảng ± 0.56 mmol/L (10mg/dL) |
Trong khoảng ± 0.83 mmol/L (15mg/dL) |
130/168 (77.4%) |
166/168 (98.8%) |
168/168 (100.0%) |
Vị trí cẳng tay: Kết quả độ chính xác hệ thống với nồng độ đường huyết≥ 5.55 mmol/L (100 mg/dL) |
||
Trong khoảng ± 5% |
Trong khoảng ± 10% |
Trong khoảng ± 15% |
202/444 (45.5%) |
375/444 (84.5%) |
440/444 (99.1%) |
Vị trí cẳng tay: Kết quả độ chính xác hệ thống với nồng độ đường huyết < 5.55 mmol/L (100 mg/dL) |
||
Trong khoảng ± 0.28 mmol/L (5mg/dL) |
Trong khoảng ± 0.56 mmol/L (10mg/dL) |
Trong khoảng ± 0.83 mmol/L (15mg/dL) |
110/168 (65.5%) |
154/168 (91.7%) |
168/168 (100.0%) |
Kết quả độ chính xác hệ thống với cả nồng độ đường huyết và 28.2 mmol/L (507 mg/dL) |
||
Trong khoảng ± 15% hoặc ± 0.83 mmol/L (15 mg/dL) |
||
Vị trí đầu ngón tay |
Vị trí gan bàn tay |
Vị trí cẳng tay |
658/660 (99.7%) |
609/612 (99.5%) |
608/612 (99.3%) |
Nghiên cứu khách hàng
Nghiên cứu khách hàng được thực hiện bằng xét nghiệm với 3 lô que thử. Người tham gia (người không có chuyên môn) và kỹ thuật viên sử dụng Hệ thống kiểm soát đường huyết On Call® Plus. Nghiên cứu cho thấy bệnh nhân có thể thực hiện xét nghiệm đo đường huyết tốt như kỹ thuật viên.
Đo bằng máy On Call® Plus: Kết quả quy hồi tuyến tính của người tham gia (y) so với giá trị tham chiếu YSI và Kết quả quy hồi tuyến tính của kỹ thuật viên (y) so với giá trị tham chiếu YSI |
|||||
Lô que thử |
Kiểm tra bởi |
Độ trượt |
Giá trị chặn (mmol/L)(mg/dL) |
Tham chiếu |
N |
Lô 1 |
Người không có chuyên môn |
1.0328 |
1.8941 |
0.9954 |
204 |
Lô 1 |
Kỹ thuật viên |
0.9948 |
2.2513 |
0.9920 |
204 |
Lô 2 |
Người không có chuyên môn |
1.0050 |
-2.2938 |
0.9950 |
204 |
Lô 2 |
Kỹ thuật viên |
1.0088 |
-4.4399 |
0.9938 |
204 |
Lô 3 |
Người không có chuyên môn |
1.0154 |
-1.9033 |
0.9955 |
204 |
Lô 3 |
Kỹ thuật viên |
1.0147 |
-3.0233 |
0.9962 |
204 |
Nghiên cứu đánh giá giá trị đường huyết từ mẫu máu mao mạch đầu ngón tay bởi 102 người không có chuyên môn cho thấy kết quả như sau:
100% nằm trong khoảng ±0.83 mmol/L (±15 mg/dL) của giá trị đo trong phòng thí nghiệm tại nồng độ dưới 5.55 mmol/L (100 mg/dL) và 99.6% nằm trong khoảng ±15% của giá trị đo trong phòng thí nghiệm tại nồng độ bằng hoặc lớn hơn 5.55 mmol/L (100 mg/dL). Để có hướng dẫn đầy đủ, vui lòng tham khảo hướng dẫn sử dụng đi kèm với máy đo đường huyết. Nếu có thắc mắc hoặc góp ý về sản phẩm, liên hệ đại lý phân phối để được trợ giúp.
Bao gồm: Chip mã số que thử, que thử, tờ hướng dẫn sử dụng.
Acon Biotech (Hangzhou) Co. Ltd.
Thiết kế nhỏ gọn, thuận tiện sử dụng để đo thời gian
Công nghệ : Nhật Bản.
Xuất xứ : Trung Quốc
Cân sức khoẻ cơ học tính mức bộ béo gầy HA 552 – Tanita, Japan
Model: HA 552
Hãng sản xuất: Tanita Corporation – Thương hiệu đẳng cấp quốc tế
Sản phẩm đạt các chứng nhận: ISO 9001, JQA, FDA…
Một chiếc cân nhỏ xinh nhưng có chức năng tính mức độ béo/ gầy/ bình thường của cơ thể bạn thông qua thông số về chiều cao và cân nặng.
Thật đơn giản, bạn chỉ cần dùng núm xoay chỉnh chiều cao của bạn vào đúng vạch hiển thị trên mặt cân, rồi đứng lên cân. Bạn vừa biết được cân nặng của bạn vừa biết được mức độ cân nặng của mình nằm trong mức độ nào. Cân HA 552 có sai số 1kg, được thiết kế phù hợp với người châu Á.
Thông số kỹ thuật:
- Phạm vi cân: 0kg – 120kg
- Phân độ nhỏ nhất: 1kg
- Size: 240mm x 280mm x 65mm
- Vỏ ngoài màu đen carbon
- Bảo hành: 12 tháng.
Cân điện tử Tanita HD 381 có bề mặt bằng kính siêu mỏng sẽ mang đến bạn sản phẩm cân sức khỏe đầy vẻ thời trang và sang trọng. Sản phẩm có màn hình lớn hiển thị rõ ràng chỉ số cân nặng và mặt kính chịu lực đem lại cảm giác an toàn cho người sử dụng cũng như củng cố độ bền cho cân, thường được sử dụng trong các gia đình được làm từ chất liệu an toàn, chắc chắn, chống trơn trượt . Thiết kế gọn nhẹ, hiện đại với bề mặt kính chịu lực, phẳng giúp bạn có thể dễ dàng vệ sinh và đặc biệt có thể sử dụng sản phẩm để cân sức khỏe cho bé mỗi ngày.
Chất liệu an toàn, chắc chắn, bề mặt chống trơn trượt đem lại cảm giác an tâm cho bạn và gia đình.
Bề mặt bằng kính siêu mỏng rất sang trọng và hiện đại, không có góc cạnh.
Hãng sản xuất: Tanita
Trọng lượng hiển thị tối đa: 150 Kg
Pin: Lithium 3V
Đơn vị hiển thị nhỏ nhất: 0.1 Kg
Kích thước màn hình LCD: 52.5 x 25 mm