Giỏ hàng đang trống. |
Giỏ hàng đang trống. |
Giỏ hàng đang trống. |
Giấy in kết quả dùng trong chuẩn đoán y khoa
Kích thước: 110mm x 20m
Quy cách: Hộp 10 cuộn
Hãng sản xuất: Sony - Nhật Bản
Xuất xứ: Nhật Bản
Giấy in A6 cho máy in đen trắng UP-X898MD và UP-D898MD.
Cuvette Labitec - Đức sử dụng cho máy đông máu
Tên sản phẩm: FLOW CELL CLEANER
Hãng sản xuất: HUMAN - Đức
Thành phần: Natri Dichloroisocyanutrale khan 50%, Adipic Acid 22.5%, các thành phần khác 27,5%
Tác dụng: Diệt khuẩn nhanh, phổ tác dụng rộng có tác dụng đối với tất cả các loại vi khuẩn sinh dưỡng, nấm, virus và nha bào. Sử dụng để khử khuẩn bề mặt, đồ vải, đồ thủy tinh và các thiết bị phòng mổ, phòng sanh, phòng bệnh, các labo xét nghiệm cũng như trong khử khuẩn bệnh viện nói chung.
Hướng dẫn sử dụng: Cách pha và sử dụng xem hướng dẫn đi kèm
Nhà sản xuất: Johnson & Johnson
Sản xuất tại: Ireland
Quy cách: Hộp 100 viên x 2.5 gr
Giemsa's Azur Solution
- Khối lượng tịnh: 500 ML
- Xuất xứ: Merck KGaA - Đức
- Nhà sản xuất: Merck KGaA - Frankfurter Strasse 250, Darmstadt D-64271, Germany.
- Liên Hệ Hotline 0962.747.494 để được tư vấn và giá tốt nhất.
Dung dịch Papanicolaous Solution 2A orange G Solution (OG 6) Dùng trong xét nghiệm tế bào ung thư và chuẩn đoán
Khối lượng tịnh: 500 Ml
Xuất xứ: Merck KGaA - Đức
Nhà sản xuất: Merck KGaA - Frankfurter Strasse 250, Darmstadt D-64271, Germany.
HEMATOXYLIN SOLUTION MODIFIED THEO GILL II dùng trong các ứng dụng phân tíc bằng kính hiển vi
Thể tích thực: 500 Ml
Xuất xứ: Merck KGaA - Đức
Nhà sản xuất: Merck KGaA - Frankfurter Strasse 250, Darmstadt D-64271, Germany.
Dung dịch Papanicolaous Solution 38 Polychromatic Solution EA 50 dùng trong xét nghiệm và chuẩn đoán tế bào ung thư.
Khối lượng tịnh: 500 Ml
Xuất xứ: Merck KGaA - Đức
Nhà sản xuất: Merck KGaA - Frankfurter Strasse 250, Darmstadt D-64271, Germany.
Ghế bô có bánh xe, có để chân
Ghế bô có bánh xe
Inox + sắt sơn tĩnh điện
Inox + sắt sơn tĩnh điện
Inox + sắt sơn tĩnh điện
Máy chẩn đoán H.pylori HUBT – 20A1 được thiết kế cho xét nghiệm hơi thở Ure14C đơn giản và an toàn cho các phương pháp chẩn đoán trong phòng thí nghiệm lây nhiễm H.pylori. HUBT-20 A1 sử dụng máy đếm ion để đo 14C trong hơi thở và không xử dụng hóa chất, không phải dùng phòng tối đặc biệt(Special darkroom):
+ Khối lượng nhẹ và gọn dễ dàng vận chuyển.
+ Vận hành đơn giản chỉ có 1 nút bấm, thân thiện.
+ Màn hình hiển thị thiết kế rõ ràng.
+ Có thể tiến hành phân tích 5 phút sau khi lắp đặt.
+ In tự động kết quả.
+ Bộ nhớ lưu và in lại kết quả.
+ Hướng dẫn xử lý sự cố nếu có.
Đặc tính:
4. Kích thước…………400x260x200 mm
6. Kết nối với PC, phần mềm chuyên nghiệp
Độ chính xác
Độ nhạy 95%, độ chuyên biệt 95%-100%.
TT |
Sản phẩm |
Số lượng |
1 |
Viên thuốc Urê14C |
01 viên |
2 |
Thẻ xét nghiệm |
01 cái |
Hãng sản xuất: Medica Corporation
I. GIỚI THIỆU CHUNG :
- Sự tinh vi của dòng máy khí máu truyền thống đã được gói gọn lại trong một kiểu dáng rắn chắc với chân đế nhỏ để tiết kiệm không gian. Các bình khí bị loại bỏ. Khí và chất lỏng đã được trộn lẫn (dùng khí áp kế) để tạo ra một module thuốc thử (Reagent Module) tiện dụng chứa các dung dịch calib.Tất cả bộ phận được kết hợp thành 3 module đơn giản, truy xuất dễ dàng cho người dùng. Bảo hành định kì được giới hạn trong việc thay các điện cực và dây bơm đơn giản.
- Máy phân tích khí máu EasyBloodGas của Medica có thể đo được pH, PCO2, PO2 và tính toán 11 thông số khác. Các thông số của bệnh nhân bao gồm, Nhiệt độ, FIO2, Hb có thể được thêm vào bằng bàn phím điện tử và được kết hợp vào kết quả bệnh nhân. Các
kết quả đã được đo và tính tóan sẽ được hiển thị ra màn hình và được in. Cá menu đơn giản sẽ hướng dẫn người dùng thao tác. Thiết kế kiều module sẽ làm cho việc bảo trì dễ dàng.
- Máy EasyBloodGas chú trọng nhu cầu tiết kiệm của phòng xét nghiệm trong việc trả kết quả bệnh nhân. Thiết kế điện cực duy nhất, kết hợp với sự kiểm soát chính xác thể tích calib sẽ bảo đảm tiết kiệm trong thao tác và giá thành thấp cho mỗi mẫu.
- Máy điện phát hiện nồng độ các thông số PCO2, PO2, Ph trong máu dựa trên phương pháp điện cực.
- Máy được thiết kế gọn nhẹ, dể sử dụng chỉ với hai phím Yes / No.
- Cho kết quả phân tích nhanh chóng và độ chính xác cao.
II. ƯU ĐIỂM
- Thao tác bằng menu hiển thị đơn giản bằng cách chạm bàn phím:
- Máy EasyBloodGas có thể được lập trình để tuân theo các qui trình định sẵn của phòng xét nghiệm. Phần mềm cho phép lựa chọn các tùy chọn theo yêu cầu bao gồm các giới hạn bình thường (Reference Limits), giới hạn giá trị kiểm tra chất lượng (Quality Control Limits), ID người vận hành và thông tin bệnh nhân.
- Valve Module chứa valve làm bằng gốm rất bền, chọn lựa và ủ thuốc thử
- Sample Module chứa bộ hút mẫu đa năng và tự rửa kim rất thuận tiện và an toàn
- Thiết kế điện cực không cần bảo trì giúp cài điện cực nhanh và an toàn.
Máy EasyBloodGas có thể được bảo trì bởi bất cứ ai, bất cứ nơi nào và bất cứ lúc nào:
- Thiết kế sáng tạo giúp đơn giản hóa việc bảo trì, chỉ ra nhu cần của phòng xét nghiệm với việc giới hạn truy xuất của nhân viên kĩ thuật. Có thể thực hiện các hỗ trợ kĩ thuật bằng điện thoại hay bằng fax, loại bỏ hoàn toàn nhu cầu sữa chữa tận nơi. Phần mềm phân tích hiển thị tình trạng của các bộ phận, giúp chẩn lỗi nhanh. Thiết kế theo module giúp việc tháo lắp dễ dàng và nhanh chóng.
- Có thể tháo lắp 3 module – Reagent, Valve, Sensor mà không cần bất cứ dụng cụ nào.
Module Reagent độc lập loại bỏ các bình khí và chứa tất cả chất thải.
- Kiểm tra chất lượng tổng hợp và quản lí dữ liệu:
- Chương trình kiểm tra chất lượng của máy EasyBloodGas tính toán và lưu trữ toàn bộ 3 mức của 30 kết quả kiểm tra chất lượng gần nhất. Một biểu đồ Levey-Jennings được in ra xác định các xu hướng. Chương trình quản lí dữ liệu so sánh toàn bộ kết quả của tất cả bệnh nhân trong một dãy được lưu trong bộ nhớ và đánh dấu các kết quả vượt ngưỡng. Có thể lưu trong bộ nhớ các kết quả của tối đa 64 bệnh nhân.
- Thao tác phân tích khí máu chưa bao giờ đơn giản hơn
- Bộ hút mẫu đa năng có thể nhận mẫu hút bằng syringe hay ống mao dẫn. Khả năng chùi kim hút tự động tạo nên sự thuận tiện, giữ nguyên mẫu và an toàn cho người sử dụng
- Module thuốc thử chắc chắn tạo sự thuận tiện, tiết kiệm và an toàn
- Các bình khí cồng kềnh được thay thế bằng dung dịch calib lỏng được nén lại, tất cả gói gọn trong module thuốc thử tiện dụng có thể chứa thải, do đó bảo vệ người dùng khỏi các nguy cơ lây nhiễm. Bộ nhớ ở trạng thái rắn của module thuốc thử cho phép máy EasyBloodGas theo dõi ngày tháng và việc sử dụng thuốc thử. Bảo đảm thao tác không ngắt quãng.
- Các điện cực có thể vứt và không cần bảo trì
- Kĩ thuật màng tiên tiến và kĩ thuật chế tạo mới lạ mang tới sự thuận tiện chưa từng có trong việc thay điện cực. Người dùng không bao giờ cần phải thay các màng với thiết kế màng toàn vẹn của Medica, do đó tiết kiệm thời gian và đơn giản hóa việc bảo trì.
Cấu hình gồm có |
|
v Máy chính ( ST 200 Pro) |
|
v Phụ kiện kèm theo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
v Hóa chất tặng kèm chạy thử máy |
|
|
|
|
Máy phân tích HbA1c tự động hòa toàn - GREENCARE A1c
Cấu hình gồm |
v Máy chính (RT100) |
v Phụ kiện kèm theo |
- 01 Nguồn Adapter |
- 01 Giấy in nhiệt |
- 01 Sách hướng dẫn tiếng Anh |
v Hóa chất kèm thử máy |
- 10 HbA1c test kit |
Máy phân tích HbA1c và CRP
- Hãng sản xuất: Ceragem Medisys - Hàn Quốc
- Model: CERA-STAT 4000
Giới thiệu:
- CERA-STAT 4000 - một thiết bị chăm sóc tại giường bệnh (POC) với nhiều thông số đo bao gồm rất nhiều ứng dụng với độ chính xác cao nhất, cho phép đo các thông số HbA1c, CRP, Glucose, Hemoglobin, Lactate, và nhiều hơn nữa (Glycated Albumin, u-Albumin, Creatinine, Acid Uric, Cholesterols)
Tính năng:
- Nhanh (kết quả phân tích không quá 3 phút)
- Độ chính xác cao theo tiêu chuẩn chất lượng ISO, NGSP, IFCC
- Chi phí thấp cho 1 lần test
- Kích thước nhỏ gọn: chỉ 730g
Cấu hình gồm |
Máy chính (CS400) |
Phụ kiện kèm theo |
- 01 Nguồn Adapter |
- 01 Giấy in nhiệt |
- 01 Sách hướng dẫn tiếng Anh |
Tặng kèm theo máy |
- 01 Pipetter 25 µl |
- 30 Capillary tube 5 µl |
Máy phân tích HbA1c - Labonacheck A1c
Chỉ phẫu thuật Vicryl 6-0, 45cm, S-14 8.0mm, 1/4c W9552
Mã: W9552
Kim: 8.0mm, 1/4c
Date: 12-2022
LOT: MAZ667
Chỉ phẫu thuật Mersilene 4-0, 18'', 45cm
Kim 8.0mm, 1/4c
Mã: 1762G
Date: 31-12-2022
Chỉ phẫu thuật Prolene 10-0
6,5cm, 3/8c, 30cm.
Hộp 12 tép
LOT: LMJ073
Date: 10-2022